Ai dân xây dựng thử xem coi
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DỰ KIẾN (2008)
Tên chương trình: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Trình độ đào tạo: Đại học (Kỹ sư)
Ngành đào tạo: Xây dựng Cầu Đường
Loại hình đào tạo: Chính quy Tập trung
(Ban hành theo Quyết định số 550/QĐ-ĐHBK-ĐT ngày 01 / 04 / 2004 của Hiệu Trưởng)
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Cầu đường đào tạo người kỹ sư toàn diện có phẩm chất chính trị, có đạo đức tư cách, có sức khoẻ, có khả năng làm việc tập thể, có đủ trình độ, năng lực hoàn thành nhiệm vụ được giao, đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước.
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư của ngành Cầu Đường có thể làm việc tại các cơ quan quản lý các cấp, các công ty tư vấn thiết kế-đầu tư, các công ty xây dựng công trình, các công ty quản lý khai thác cầu-đường, các cơ quan nghiên cứu khoa học công nghệ và đào tạo trọng lĩnh vực xây dựng công trình.
Các mục tiêu cụ thể như sau:
1. Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản chuyên ngành trong lĩnh vực Xây dựng, cần thiết cho nghề nghiệp hoặc phục vụ cho việc học ở bậc cao hơn. Kiến thức được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích thích khả năng sáng tạo của sinh viên.
2. Kiến thức chiều rộng: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp dụng vào các kỹ thuật hiện đại nói chung, vào kỹ thuật Xây dựng nói riêng, là điều kiện cần thiết đế sinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự học và tự nghiên cứu.
3. Tính chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ năng giúp cho sinh viên có khả năng giao tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi trường đa dạng, hiện đại.
4. Khả năng ngoại ngữ: Rèn luyện cho sinh viên có kỹ năng về tiếng Anh trong học tập, nghiên cứu và giao tiếp.
4,5 năm
147 tín chỉ
Tuyển học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông được Hội đồng tuyển sinh của trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM xét trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh quốc gia tổ chức hàng năm.
Theo “Qui chế học vụ bậc đại học theo học chế tín chỉ” ban hành theo Quyết định số 1871/QĐ-BKĐT ngày 31/10/2005 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP. HCM.
6 THANG ĐIỂM
Thực hiện theo điều 10, Thang điểm đánh giá của Qui chế học vụ hệ đại học chính quy theo học chế tín chỉ (ban hành theo Quyết định số 1871/QĐ-BKĐT ngày 31/10/2005 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM).
KHỐI KIẾN THỨC
|
SỐ TC
|
Bắt buộc
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
49
|
2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
33
|
3
|
Kiến thức ngành và chuyên ngành
|
37
|
4
|
Thực tập và đồ án tốt nghiệp
|
18
|
Tự chọn
|
5
|
Kiến thức ngành và chuyên ngành
|
10
|
Tổng cộng
|
147
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc (49 TC) phải có các lĩnh vực kiến thức sau đây:
Các lĩnh vực
kiến thức
|
|
TC
|
Tổng TC (%)
|
Ghi chú
|
5. Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Nguyên lý cơ bản CN Mác Lênin
Đường lối CM ĐCSVN
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
5
3
2
|
10
(6.6%)
|
Môn mới
|
6. Khoa học xã hội Nhân văn
|
Pháp luật VN đại cương
Nhập môn công tác KS
|
2
2
|
4
(2.6%)
|
Sẽ có tên mới?
|
7. Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học
|
Đại số
Giải tích 1
Giải tích 2
Vật lý 1
Vật lý 2
TN Vật lý ĐC
Hóa đại cương
Tin học đại cương
Xác suất thống kê
Phương pháp tính
|
3
3
3
3
3
1
2
3
2
2
|
25
(15.8%)
|
Đổi TC
Đổi TC
Đổi TC
Đổi TC
Đổi TC
|
8. Ngoại ngữ
|
Anh văn 1
Anh văn 2
Anh văn 3
Anh văn 4
|
2
2
2
2
|
8
(6.6%)
|
Giảm TC
Giảm TC
|
9. Môi trường
|
Con người và Môi trường
|
2
|
2 (1.3%)
|
Môn mới
|
10. Giáo dục thể chất
|
Giáo dục thể chất 1
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục thể chất 3
|
0
0
0
|
0
|
chứng chỉ
|
11. GD quốc phòng
|
GD quốc phòng (LT & TH)
|
0
|
0
|
chứng chỉ
|
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Các lĩnh vực kiến thức
|
Môn học
|
TC
|
Tổng TC (%)
|
Ghi chú
|
7.2. 1
Kiến thức Cơ sở ngành
|
1. Vẽ kỹ thuật cơ bản
2. Vẽ kỹ thuật xây dựng
3. Cơ học
4. Cơ lưu chất
5. Thí nghiệm cơ lưu chất
6. Trắc địa đại cương
7. Thực tập trắc địa đại cương
8. Vật liệu xây dựng
9. Thí nghiệm vật liệu xây dựng
10. Sức bền vật liệu 1
11. Thí nghiệm sức bền vật liệu
12. Sức bền vật liệu 2
13. Cơ kết cấu 1
14. Cơ kết cấu 2
15. Địa chất công trình
16. Thực tập địa chất công trình
17. Cơ học đất
18. Thí nghiệm cơ học đất
19. Cấp thoát nước
|
2
2
3
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
2
2
1
2
1
2
|
33
(21.7%)
|
Tên mới
|
Tên mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 Kiến thức ngành
|
|
|
|
|
7.2.2.1
Kiến thức chung
(Bắt buộc)
|
1. Kết cấu bê tông 1
|
3
|
16
(10.5%)
|
Tăng TC
|
2. ĐAMH kết cấu bê tông 1
|
1
|
|
3. Nền móng
|
2
|
|
4. ĐAMH nền móng
|
1
|
|
5. Kết cấu thép 1
|
2
|
Tên mới
|
6. Quản lý dự án XD
|
2
|
|
7. Kinh tế xây dựng
|
2
|
|
8. MXD & An toàn LĐ
|
2
|
|
9. Thí nghiệm công trình
|
1
|
|
ĐẠI HỌC DUY TÂN
Khóa 14 - Kỹ sư Cầu đường
ĐAMH thi công
ĐAMH KC bê tông 2
ĐAMH kết cấu thép
ĐAMH kiến trúc
ĐAMH nền móng
ĐAMH kết cấu bê tông 1
Luận văn tốt nghiệp