Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
14/03/2024 10:03 # 1
tieudinhjvnet17
Cấp độ: 2 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 17/20 (85%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 15/08/2022
Bài gởi: 27
Được cảm ơn: 0
Tổng hợp từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật - Bạn cần biết


Học tiếng Nhật trước xuất cảnh là yêu cầu bắt buộc đối với mọi lao động chuẩn bị sang Nhật làm việc. Đối với những bạn đi đơn thực phẩm thì cần nắm vững các từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật và có thể giao tiếp một số câu đơn giản. Vậy đó là những từ vựng nào? Hãy note ngay lại danh sách các từ vựng về ngành thực phẩm mà JVNET tổng hợp dưới đây nhé!

từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm

Trọn bộ từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm – Bạn cần biết

ほかん            Bảo quản

ながし            Chậu rửa

あげる            Chiên

べんよう        Cơm hộp

ゆ                   Dầu ăn

せいけい        Định hình

むきます        Gọt vỏ, bóc vỏ

かいせん        Hải sản

サイズ            Kích thước

けんぴん        Kiểm hàng

こんぼう        Đóng gói

はこつめ        Đóng hộp

うまみ            Bột ngọt

まぶす            hấp

煮る               nấu, hầm

あわだてる    trộn

あじつける    nêm, nếm

炒める            xào

あぶる            hơ lửa

焼く               nướng

いじる            rang

揚げる            chiên

ゆでる            luộc

こす               lọc

だす               lấy ra

ぬきかた        khuôn bánh

むします        Hấp

じょうき        Hơi nước

かおり            Hương thơm

ふりかける    rắc

いれる            cho vào

しまう            cất

けいりょう    Cân

つめます        Dồn

スパイス        Gia vị

ようき            Thùng đựng

れいとうこ    Tủ đông

ふくろ            Túi

よごれ            Vết bẩn

いたみ            Hỏng (đồ ăn)

きず               Vết xước  

ふっとうさせる        nấu, sôi, đun sôi

ひっくりかえす        xoay, lật

カットします           Cắt

かざりつける            bày ra bàn

かきまぜます            Khuấy trộn

しょうひきげん        Hạn tiêu dụng

しようきげん            Hạn sử dụng

かこうひん               Hàng chế biến

ほうそうひん            Hàng đóng gói

れいとうひん            Hàng đông lạnh

すいきをきります    Để cho ráo nước

れいぞうひん            Hàng bảo quản lạnh

さんかぼうしざい    Chất chống oxy hóa

持って来る(もってくる)cầm đến

 

>> Bỏ túi: 300++ từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật

 

Nhiều bạn có suy nghĩ sai lầm: “Sang Nhật làm việc chân tay thì không cần phải biết nhiều tiếng Nhật”. Nhưng những ai sang Nhật mới thấm thía được cảnh không biết tiếng Nhật sẽ khổ thế nào: quản lý hướng dẫn công việc không hiểu, có mắng cũng không biết. Lạc đường cũng không biết hỏi ai, đi siêu thị mua đồ cũng không hiểu đồ đó dùng để làm gì, …

Vậy nên, để sớm thích nghi với công việc và cuộc sống mới ở Nhật, khi ở Việt Nam và sau khi sang Nhật, các bạn cần trau dồi tiếng Nhật thật tốt, đặc biệt các học chuyên đề liên quan đến ngành nghề sẽ làm việc tại Nhật.

Nếu bạn muốn tham khảo thêm nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Nhật như cơ khí, xây dựng, may mặc, …. Hoặc tìm kiếm trọn bộ thông tin về chương trình XKLĐ Nhật Bản 2024 thì hãy truy cập ngay website: https://jvnet.vn/xuat-khau-lao-dong-nhat-ban-phi-thap để cập nhật thông tin mới, việc tốt, lương cao đang tuyển dụng nhé!

 

 

 

 

    

 

 

 

 

 



Đi Nhật làm việc phí THẤP - Lương CAO - Bay NHANH


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024