Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
31/07/2021 09:07 # 1
Patado
Cấp độ: 7 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 20/70 (29%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 08/07/2021
Bài gởi: 230
Được cảm ơn: 0
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Bầu Cử Tổng Thống


Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học

3000 từ vựng ielts thông dụng nhất theo cấp độ


[​IMG]
Ballot papers: phiếu bầu

Ballot box: hòm phiếu

Bill: dự thảo luật

Bipartisan: lưỡng đảng

Caucus: cuộc họp kín

Congress: quốc hội Hoa Kỳ

Convention: hội nghị

Delegate: phái đoàn

Leaflet/ Pamphlet: tờ rơi bầu cử

Party political broadcast: truyền thông bầu cử, tin tức bầu cử

Politician: chính trị gia

Poll card: phiếu thăm dò ý kiến

Poster: áp phích quảng cáo

Postal vote: bỏ phiếu qua bưu điện

Vote: bầu cử, bỏ phiếu

Voting booth: điểm bỏ phiếu, điểm bầu cử

Labour: đảng Lao động

Liberal Democrats: đảng Dân chủ Tự do

Xem thêm : Từ vựng IELTS theo chủ đề

Conservatives: đảng Bảo thủ

Block vote: biểu quyết đại diện, cuộc bỏ phiếu mà trong đó lá phiếu của mỗi cử chi chi phối tỉ lêj của số người được cử chi ấy đại diện

Absentee ballot: bỏ phiếu vắng mặt

By-election: Bầu cử giữa kỳ, bầu cử được tổ chức do một dân biểu đương nhiệm chết hoặc từ chức

Cabinet: nội các, nhóm các bộ trưởng cao cấp đứng đầu chính phủ

Election: cuộc bầu cử

Election campaign: chiến dịch tranh cử

Electoral register: danh sách cử tri, liệt kê toàn bộ các cử tri được quyền bầu cử tại một đơn vị bầu cử

Xem thêm : Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả

The electoral system: hệ thống tổ chức bầu cử

Exit poll: thăm dò ngoài phòng phiếu, là cuộc thăm dò ý kiến mọi người xem họ bỏ phiếu ai sau khi họ rời phòng bỏ

The final push: nỗ lực cuối cùng nhằm thu phục tình cảm của cử tri trước giờ bỏ phiếu

First past the post: ứng viên giành được nhiều phiếu nhất so với các đối thử khác sẽ là người thắng cuộc

Floating voter: cử tri dao động, những cử tri vẫn lưỡng lự chưa biết nên bầu cho ai

General election: tổng tuyển cử, là cuộc bầu cử chọn toàn bộ các dân biểu sẽ tham gia Quốc hội

Hardliner: người theo đường lối cứng rắn, không thay đổi quan điểm

Hawk: diều hâu, ý nói người muốn áp dụng chính sách đối ngoại hung hăng

Hung parliament: Quốc hội treo, nếu sau kỳ bầu cử mà không đảng phái nào giành được đa số phiếu cần thiết để lên nắm quyền thì quốc hội sẽ được gọi là “treo”



Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Advertising


Government: chính phủ

Law: luật

Local elections: các cuộc bầu cử địa phương

Legislation: lập pháp

Lobby: vận động hành lang

CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG TẠI ĐÂY NHA




Được chỉnh sửa bởi nguyenquynhtran vì:xóa link ẩn
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024