Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
13/07/2021 09:07 # 1
Patado
Cấp độ: 7 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 20/70 (29%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 08/07/2021
Bài gởi: 230
Được cảm ơn: 0
Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Chủ Đề Education Đặc Biệt Cần Nhớ Cho Kì Thi Ielts


  • Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học
     
  • Từ vựng IELTS theo chủ đề

[​IMG]
Dưới đây là bộ từ vựng IELTS chủ đề Education theo phong cách đơn giản, hiệu quả. Các bạn lưu về học nhé

  • To sit an exam: tham gia 1 kì thi
  • To fall behind with your studies: học đuối
  • To drop out of college: bỏ học, bỏ ngang mà không hoàn thành chương trình học
  • To pay off a student loan: thanh toán vay vốn sinh viên
  • To deliver a lecture: giảng bài
  • To take a year out: nghỉ một năm để trải nghiệm
  • To have a good grasp of something: thấu hiểu/nắm bắt cái gì, hiểu một vấn đề gì đó toàn diện và sâu sắc
  • To have an important/vital/essential role to play in sth: đóng một vai trò quan trọng
  • To engage face-to-face with sb: trao đổi trực tiếp với ai đó
  • To broaden one’s horizon/perspective/experience/knowledge: mở rộng vốn kiến thức
  • To improve their level of academic performance: cải thiện kết quả học tập/tiến bộ trong học tấp
  • To develop/encourage an independent study habit: tạo/khuyến khích thói quen tự nghiên cứu học hỏi
  • To pursue higher education: theo đuổi bậc học cao hơn
  • continuous assessment: tiếp tục làm tiểu luận (thay cho thi cử thông thường)
  • To instil in students the value of learning: thấm nhuần giá trị của việc học
  • To pass a test/graduate with flying colours: thi điểm cao/tốt nghiệp với kết quả cao
  • To be admitted to a top-tier school: được nhận vào trường hàng đầu
  • To increase the provision of vocational courses for school-leavers: cung cấp các chương trình/khóa đào tạo nghề cho học sinh đã tốt nghiệp trung học
  • To take advantage of distance learning educational programs: tận dụng lợi ích từ các chương trình giáo dục từ xa
  • To give feedback to students: đưa ra nhận xét cho học sinh/sinh viên

Xem ngay: 3000 từ vựng ielts thông dụng nhất theo cấp độ

Ví dụ áp dụng vào bài viết thực tế
 

  • It is stressful to sit an exam, so I think that continuous assessment is a fairer system.

Thi cử rất áp lực, nên tôi nghĩ rằng việc tiếp tục làm tiểu luận là cách đánh giá công bằng hơn.
 

  • Irregular attendance at classes is one of the reasons why some students fall behind with their studies.

Thường xuyên vắng mặt ở lớp là một trong những lý do khiến học sinh học đuối hơn các bạn.
 

  • A number of students drop out of college when faced with the pressure of formal exams.

Một số sinh viên bỏ học đại học khi phải chịu áp lực từ những kì thi học thuật.
 

  • Owing to the difficulties of paying off a student loan, some young people prefer to look for a job after leaving school.

Do gặp khó khăn khi thanh toán khoản vay vốn sinh viên, một số người trẻ đã tìm việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.

Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Crime

  • It is just as easy to deliver a lecture online as it is to give a lecture in front of a class of students in a lecture theatre.

Giảng bài trực tuyến cũng dễ dàng như giảng bài trực tiếp trước mặt sinh viên trên ở giảng đường.
 

  • Taking a year out before starting your degree course can give you a chance to further develop your skills, as well as giving you the opportunity perhaps to travel and work in a different country.

Trải nghiệm một năm trước khi bắt đầu học đại học cho bạn cơ hội phát triền kĩ năng của mình, cũng là cơ hội để đi du lịch và làm việc tại quốc gia khác.
 

  • Children who begin to learn a foreign language in primary school are usually able to have a good grasp of the new language quickly.

Trẻ em mới bắt đầu học ngoại ngữ tại trường tiểu học thường sẽ nắm bắt tốt ngôn ngữ mới một cách nhanh chóng.
 

  • Many educators support the view that homework has an important/ vital/ essential role to play in the schooling of children.

Nhiều nhà giáo dục ủng hộ quan điểm rằng bài tập về nhà đóng vai trò quan trọng với việc học của trẻ.

Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Health & Fitness

  • The main drawback of the trend towards online university courses is that there is less direct interaction, which means students may not have the opportunity to engage face-to-face with their teachers.

Khuyết điểm chính của các khóa học đại học online là sự thiếu tương tác thực nên sinh viên có thể sẽ không có cơ hội trao đổi trực tiếp với giáo viên.
 

  • A vocational course in journalism helps school-leavers broaden their knowledge of the world of the media.

Khóa học nghề báo chí sẽ giúp những ai đã tốt nghiệp mở rộng vốn kiến thức về thế giới truyền thông.
 

  • Children can improve their level of academic performance by doing all their homework regularly and carefully.

Trẻ em có thể tiến bộ trong học tập bằng cách làm bài tập về nhà thường xuyên và cẩn thận.

Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Advertising

  • It is important for children to develop an independent study habit, because this prepares them to work alone as adults.

The main benefit of homework is that it encourages an independent study habit and help students consolidate their understanding of the concepts taught by their teacher at school.

Việc phát triển thói quen tự học là rất quan trọng vì điều này sẽ chuẩn bị cho chúng ta để làm việc độc lập khi lớn lên.

Lợi ích chính của bài tập về nhà là khuyến khích thói quen tự học và giúp học sinh nắm rõ hơn những gì giáo viên đã dạy ở trường.
 

  • In the UK it is quite common for students to take a year out before pursuing higher education at university.

Ở Anh, sinh viên nghỉ học một năm để trải nghiệm trước khi theo đuổi bậc học cao hơn ở đại học là chuyện khá phổ biến.
 

  • Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học
  • Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả

 

  • Many students consider that continuous assessment is a fairer way to assess their work than sitting an exam.

Nhiều sinh viên xem việc tiếp tục làm tiểu luận là cách đánh giá học tập công bằng hơn so với việc thi cử.
 

  • In these early years, the teacher is a mentor who interacts directly with pupils, enlightens them and instils in them the value of learning.

Vào những năm đầu, giáo viên là người dẫn đường, tương tác trực tiếp với học sinh, khiến học sinh hiểu và thấm nhuần giá trị của việc học.
 

  • Her parents were delighted when they learned that she had graduated with flying colours.

Bố mẹ cô ấy rất vui khi họ biết rằng con gái mình đã tốt nghiệp với kết quả cao.
 

  • If John had not worked hard, he would not have been admitted to a top-tier school like Harvard.

Nếu John không làm việc chăm chỉ, anh ấy sẽ không được nhận vào ngôi trường hàng đầu như Harvard.
 

  • Not every student wishes to pursue academic studies, so governments should increase the provision of vocational courses for school-leavers.

Không phải tất cả học sinh đều theo các chương trình học thuật, vì vậy chính phủ nên cung cấp nhiều chương trình dạy nghề cho học sinh đã tốt nghiệp trung học.

>>> Xem thêm: Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả

  • It is possible for pupils in rural communities to take advantage of distance learning educational programs, giving them the same opportunities as children in city schools.

Học sinh ở các vùng nông thôn có thể tận dụng lợi ích từ các chương trình đào tạo từ xa, các chương trình đưa lại cơ hội tương đương như học sinh ở các thành phố.
 

  • One disadvantage of the virtual classroom is that there is no teacher to give feedback to students on their mistakes.

Một bất lợi từ các lớp học trực tuyến là sẽ không có giáo viên nào đưa ra nhận xét cho học sinh nếu họ mắc lỗi.

CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TẠI ĐÂY NHÉ




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024