Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
11/10/2020 09:10 # 1
camnangreview
Cấp độ: 1 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 9/10 (90%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 06/04/2019
Bài gởi: 9
Được cảm ơn: 0
Tổng Hợp Dạng Bài Tập Môn Kiểm Toán Căn Bản Chi Tiết


Bài tập 3 (trang 142)

Yêu cầu 1: Phát hiện sai sót

1. Sai sót về số học     Đơn vị: 1000 VNĐ  
         
STT Chỉ tiêu Kế toán phản ánh Sửa chữa  
100.00% Phương tiện thiết bị 20000000.00%    
  Phương tiện thiết bị nội thất   10000000.00%  
  Phương tiện thiết bị rời   10000000.00%  
200.00% Dây truyền công nghệ 40000000.00%    
  Dây truyền công nghệ   20000000.00%  
  Bản quyền   20000000.00%  
300.00% Quyền sử dụng đất 55000000.00% 660000000.00%  
400.00% Nguồn vốn chủ sở hữu 202000000.00% 800000000.00%  
         
2. Sai sót về phân loại và trình bày        
         
STT Chỉ tiêu Kế toán phản ánh Sửa chữa  
100.00% Tiền gửi ngân hàng TS/ TSNH/ Tiền/ TGNH TS/ TSNH/ Tiền và tương đương tiền/  
      TGNH  
200.00% Phương tiện thiết bị TS/ TSNH/ PTTB    
  Phương tiện thiết bị nội thất   TS/ TSDH/ TSCĐHH/ PTTB nội thất  
  Phương tiện thiết bị rời   TS/ TSNH/ HTK/ PTTB rời  
300.00% Nhà cửa vật kiến trúc TS/ TSDH/ NCVKT TS/ TSDH/ TSCĐHH/ NCVKT  
400.00% Dây truyền công nghệ TS/ TSDH/ DTCN    
  Dây truyền công nghệ   TS/ TSDH/ TSCĐHH/ DTCN  
  Bản quyền   TS/ TSDH/ TSCĐVH/ GTBQ  
500.00% Quyền sử dụng đất TS/ TSDH/ QSDĐ TS/ TSDH/ TSCĐVH/ QSDĐ  
600.00% Nguồn vốn kinh doanh NV/ NVCSH/ NVQ/ NVKD NV/ NVCSH/ NVCSH/ NVKD  
         
3. Sai sót về quyền và nghĩa vụ     Đơn vị: 1000 VNĐ  
Du thuyền là tài sản thuê hoạt động của đơn vị:        
* Thời gian thuê ngắn (6 tháng)        
* Tiền thuê nhỏ hơn nguyên giá tài sản (30 triệu VNĐ)        
Sử dụng TK ngoài bảng để theo dõi TS thuê hoạt động:        
  Nợ  "Du thuyền" : 400,000      
Chi phí thuê du thuyền:        
  Nợ TK 142: 30,000      
  Có TK 331: 30,000      
         

Yêu cầu 2: Lập Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán

       
Tại ngày 20/09/200N
      Đơn vị: 1000 VNĐ
       
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 330,000 A. NỢ PHẢI TRẢ 30,000
I. Tiền và các khoản tương 200,000 I. Nợ ngắn hạn 30,000
đương tiền      
1. Tiền gửi ngân hàng 200,000 1. Phải trả người bán 30,000
II. Hàng tồn kho 100,000    
1. Phương tiện thiết bị rời 100,000    
III. Tài sản ngắn hạn khác 30,000    
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 30,000    
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 7,700,000 B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 8,000,000
I. Tài sản cố định 7,700,000 I. Nguồn vốn chủ sở hữu 8,000,000
1. Tài sản cố định hữu hình   1. Nguồn vốn chủ sở hữu 8,000,000
Nhà cửa vật kiến trúc 600,000 Nguồn vốn kinh doanh 8,000,000
Phương tiện thiết bị nội thất 100,000    
Dây truyền công nghệ 200,000    
2. Tài sản cố định vô hình      
Quyền sử dụng đất 6,600,000    
Bản quyền 200,000    
Tổng Tài sản 8,030,000 Tổng Nguồn vốn 8,030,000

DẠNG BÀI TẬP GÓP VỐN LIÊN DOANH

BÀI 4:

* Phát hiện sai sót và sửa chữa (đơn vị: 1.000đ):

- Sai sót về số học

Khoản mục Số liệu sai Sửa chữa
Tiền gửi ngân hàng 2.000.000 1.500.000 + 60.000 * 13,8 = 2.328.000
Quyền sử dụng đất 640.000 3.000 * 15 * 12 * 10 = 5.400.000

Dây truyền công nghệ

- giá trị bản quyền

- dây truyền công nghệ

650.000

-

-

-

22.500 * 13,8 = 310.500

27.500 * 13,8 = 379.500

Vốn chủ sở  hữu 4.559.000 9.187.000

- Sai sót về quyền và nghĩa vụ:

Vũ trụ bay là tài sản thuê hoạt động do đó doanh nghiệp chỉ có quyền sử dụng trong thời gian thuê mà không có quyền sở hữu hay quyền kiểm soát lâu dài. Vì vậy kế toán chỉ phản ánh chi phí thuê tài sản, còn nguyên giá tài sản phải theo dõi ngoài bảng cân đối kế toán.

Kế toán phản ánh:

+ Đối với chi phí thuê tài sản:

Nợ TK 142: 60.000

Có TK 331: 60.000

+ Đối với nguyên giá tài sản: Nợ TK 001: 560.000

- Sai sót về phân loại và trình bày:

Khoản mục Phâ n loại sai Sửa chữa Số tiền

* Việt Nam

1. Nhà cửa, vật kt

2. TGNH

3. Quyền SDD

Cộng TS

 

NC,VKT/TSDH

TGNH/Tiền/TSNH

QSDD/TSDH

 

Nguyên giá/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH

Tiền/T&CKTĐT/TSNH

NG/TSCĐVH/TSCĐ/TSDH

 

500.000

1.500.000

5.400.000

7.400.000

* Nhật Bản

1. TGNH

2. Phương tiện,TB

3. Dây truyền CN

- giá trị bản quyền

- dây truyền CN

4. Chi phí đi lại

Cộng TS

 

TGNH/Tiền/TSNH

PT,TB/TSNH

Dây truyền CN/TSDH

-

-

Chi phí TLDN/Tiền/TSNH

 

Tiền/T&CKTĐT/TSNH

Hàng tồn kho/HTK/TSNH

-

NG/TSCĐVH/TSCĐ/TSDH

NG/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH

Chi phí TTDH/TSDH khác/TSDH

 

828.000

200.000

 

310.500

379.500

69.000

1.787.000

* Liên doanh:

Chi phí thuê TS

 

-

 

CPTTNH/TSNH khác/TSNH

 

60.000

Vốn đầu tư của CSH NVKD/Nguồn vốn, quĩ/ NVCSH Vốn đầu tư của CSH/ Vốn CSH/ Vốn CSH 9.187.000
Phải trả người bán PTNB/Nợ ngắn hạn/Nợ PT PTNB/Nợ ngắn hạn/Nợ PT 60.000

 

* Lập lại Bảng cân đối kế toán:

Bảng cân đối kế toán

Ngày 17 tháng 9 năm 200N

Đơn vị: 1.000đ

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Tiền và các khoản tương đương

1. Tiền

II. Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

III. TSNH khác

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

2.588.000

2.328.000

2.328.000

200.000

200.000

60.000

60.000

A. NỢ PHẢI TRẢ

I. Nợ ngắn hạn

1. Phải trả người bán

 

60.000

60.000

60.000

 

 

 

 

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

I. Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình

- Nguyên giá

2. Tài sản cố định vô hình

- Nguyên giá

II. Tài sản dài hạn khác

1. Chi phí trả trước dài hạn

6.659.000

6.590.000

879.500

879.500

5.710.500

5.710.500

69.000

69.000

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

I. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

9.187.000

9.187.000

9.187.000

Cộng TS 9.247.000 Cộng NV 9.247.000

* Nhận xét, kiến nghị:

- Nhận xét về mức độ sai phạm:

Tổng TS trước điều chỉnh: 4.619.000

Tổng TS sau điều chỉnh: 9.247.000

Chênh lệch: 4.628.000

- Nhận xét về công tác kế toán và kiến nghị

- Nhận xét về tỷ lệ vốn góp và kiến nghị:

Tỷ lệ góp vốn phía Việt Nam: = 7.400.000/9.187.000= 80,5%

Tỷ lệ vốn góp phía nước ngoài: = 1.787.000/9.187.000 = 19,5%

- Đánh giá lại giá trị tài sản góp vốn phía Nhật Bản:

+ Phương tiện, thiết bị rời = 200/112% =

+ Dây chuyền công nghệ:

DẠNG BÀI TẬP HOÀN THIỆN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Bài tập 5/ Yêu cầu 1: Phát hiện sai sót và sửa chữa từ đó hoàn thiện BCĐKT

* Phát hiện sai sót và sửa chữa

Xem thêm tại: https://tuhoconline.edu.vn/giai-cac-dang-bai-tap-mon-kiem-toan-can-ban-sgk-chi-tiet.html




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024