Ví dụ như 幼い và 快い nhìn thật giống nhau, và đều có cách đọc âm Kun khá khó nhớ!
Cùng Kosei phân loại và ghi nhớ hết các Kanji như vậy trong Bài 15: Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn! này nhé!
Kanji N1 | Bài 15
Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn
>>>Các bạn xem theo bảng dễ nhìn tại đây nhé
Nhóm
Từ vựng
Âm Kun
Nghĩa
Ví dụ
名詞
辺り
あたり
Gần, vùng lần cận, hàng xóm
辺りを見回す
Nhìn quanh
怒り
いかり
Sự giận dữ, phẫn nộ
怒りをあらわにする
Bộc lộ sự phẫn nộ
周り
まわり
Vùng xung quanh, xung quanh
周りに気を配る
Để ý đến những người xung quanh bạn
狩り
かり
Việc săn bắt, hái lượm
狩りをする
Đi săn
誇り
ほこり
Niềm tự hào, kiêu hãnh
誇りを持つ
Cảm thấy tự hào
勢い
いきおい
Sự mạnh mẽ,
飛ぶ鳥を落とす勢い (thành ngữ)
Tràn đầy sinh lực, sinh khí
>>>Các bạn xem hết bài tại đây nhé
>>>Cùng Kosei chinh phục đỉnh cao tiếng Nhật nào