Bài tập Máy xây dựng, chương 2
Câu 1/ Các loại máy ủi thường được sử dụng trong xây dựng? Phạm vi sử dụng của máy ủi trong xây dựng công trình?
Câu 2/ Các thao tác cơ bản của máy ủi khi làm việc, các sơ đồ xén đất và phạm vi ứng dụng?
Câu 3/ Viết và giải thích công thức tính toán năng suất máy ủi. Nêu các biện pháp tăng năng suất máy ủi?
Câu 4/ Các loại máy đào thường được sử dụng trong xây dựng? Phạm vi sử dụng của máy đào trong xây dựng công trình?
Câu 5/ Các thao tác cơ bản của máy đào khi làm việc, các phương thức đào đất và phạm vi ứng dụng?
Câu 6/ Viết và giải thích công thức tính toán năng suất máy đào. Nêu các biện pháp tăng năng suất máy đào?
Câu 7/ Các thao tác cơ bản của máy xúc chuyển khi làm việc, các sơ đồ xén đất và phạm vi ứng dụng? Xác định năng suất máy, biện pháp tăng năng suất?
Câu 8/ Các loại máy san thường được sử dụng trong xây dựng? Phạm vi sử dụng của máy san trong xây dựng đường?
Câu 9/ Các thao tác cơ bản của máy san, góc đặt lưỡi san khi làm việc? Xác định năng suất máy, biện pháp tăng năng suất?
Câu 10/ Nêu các biện pháp giảm tổn thất lượng đất hao hụt trong qua trình vận chuyển khi thi công nền đường bảng máy ủi?
Câu 11/ Các phương tiện đầm nén: Đặc điểm và phạm vi sử dụng của mỗi loại trong công tác đầm nén?
Câu 12/ Tính toán năng suất của máy xúc một gàu biết: Máy có dung tích gàu đào là 0,65 m3; Các thông số khác theo bảng sau:
Loại đất
|
Tck (s)
|
kt
|
kd
|
kt
|
Cát ẩm
|
18
|
1,39
|
0,9
|
0,7
|
Sét chặt
|
20
|
1,2
|
0,8
|
0,8
|
Á sét
|
30
|
1,22
|
1
|
0,8
|
sét
|
35
|
1,26
|
0,9
|
0,9
|
Câu 13/ Tính toán năng suất của máy ủi biết: hệ số sử dụng thời gian kt= 0,75
Máy ủi đất ở tư thế lên dốc 1 góc 50; Các thông số khác theo bảng sau:
Đất
|
Máy
|
ld(m)
|
lvc(m)
|
lxx(m)
|
Độ dốc i
|
kt
|
L (m)
|
H(m)
|
Cát ẩm
|
DZ-62
|
5
|
30
|
40
|
0,04
|
1,1
|
2,56
|
0,8
|
Đất khô
|
D6D
|
4
|
40
|
45
|
0,03
|
1,1
|
3,71
|
1,127
|
Á sét
|
D7G
|
5
|
50
|
60
|
0,04
|
1,2
|
3,65
|
1,274
|
L: Chiều dài lưỡi ủi; H: Chiều cao lưỡi ủi
Các thông số làm việc của máy được lấy theo bảng sau:
Các thông số máy
|
Vận tốc đào vd (km/h)
|
Vận tốc vận chuyển vvc(km/h)
|
Vận tốc chạy không tải vxx (km/h)
|
Thời gian sang số ts (s)
|
Thời gian quay vòng tq (s)
|
Thời gian hạ lưỡi th(s)
|
Giá trị
|
2,5-4
|
2,5-5
|
5,8-8
|
4-5
|
10-12
|
2-3
|
Câu 14/ Tính toán năng suất của máy lu bánh cứng biết: Bề mặt đầm nén có kích thước dài x rộng là 100m x 15m; Bề rộng vệt đầm 1,8m; chiều rộng chồng lên nhau của vệt đầm b=0,1 m; tốc độ lu lèn V=2,73 Km/h; hệ số sử dụng thời gian kt = 0,85; Số lượt đầm nén yêu cầu là 16 lượt/điểm