Xem thêm:
hoc tieng nhat truc tuyen
học tiếng nhật online
luyen phat am tieng anh
6. 大 : âm hán việt : Đại
âm on : だい, たい
âm kun : おおーきい, おお-きな, おと~おお~
Những từ hay gặp :
大きい(おおきい) to lớn
大きな(おおきな) to lớn
7. 十 : âm hán việt : Thập
âm on : じゅう
âm kun : とお
Những từ hay gặp :
十万円(じゅうまんえん) 10 vạn yên
十日 (とおか) ngày mồng 10
8. 二 : âm hán việt : Nhị
âm on : に
âm kun : ふた-つ
Những từ hay gặp :
二個(にこ) 2 cái
二つ(ふたつ) 2 cái
9. 本 : âm hán việt : Bản
âm on : ほん, も
âm kun : もと
Những từ hay gặp :
本文(ほんぶん) phần văn chính
本(ほん) sách
10. 中 : âm hán việt : Trung
âm on : ちゅう, じゅう
âm kun : なか, うち
Những từ hay gặp :
空中(くうちゅう) trong không trung
心中(ちゅうしん) trung tâm