Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
26/05/2017 18:05 # 1
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Thông báo cho các bạn sinh viên đồ án lớp CIE324F,H,L

Lịch bảo vệ đồ án bắt đầu lúc 13h30 ngày 27/5/2017, tại phòng 111B - HKN

Khi đi bảo vệ phải mang theo: Thuyết minh + bản vẽ (cũ được giảng viên chỉnh sửa và mới sau khi chỉnh sửa), tài liệu tham khảo, bút, giấy.



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
15/09/2017 07:09 # 2
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Gửi lớp CSU CIE 324 AIS ví dụ tham khảo tính toán kết cấu móng theo ACI -318.

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
15/09/2017 07:09 # 3
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Lý thuyết tính lún cố kết theo chương trình của CSU.

 

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


Được chỉnh sửa bởi Minhthdtu vì:Đính kèm file
18/09/2017 16:09 # 4
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Tài liệu Giới thiệu về Cọc BTCT Ứng lực trước

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


Được chỉnh sửa bởi Minhthdtu vì:Đính kèm file
18/09/2017 16:09 # 5
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Tài liệu Giới thiệu về Cọc vít ATT

 

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
30/09/2017 14:09 # 6
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Điểm thành phần lớp CIE323A HKI (năm học 2017-2018)

 

STT MÃ SV HỌ VÀ TÊN LỚP ĐIỂM QUÁ TRÌNH HỌC TẬP ĐIỂM THI KTHP
Chuyên cần Bài tập về nhà Kiểm tra giữa kỳ Kiểm tra cuối kỳ
15.00% 15.00% 15.00% 55.00%
1 1921613327 Nguyễn Hữu Cảnh CIE 323 A 5 7 0  
2 1921613412 Nguyễn Thành Đạt CIE 323 A 10 7 9  
3 2021610722 Nguyễn Thành Đạt CIE 323 A 10 8 8.5  
4 2011614001 Phan Thanh Đông CIE 323 A 5 7 9  
5 2021616426 Đàm Văn Đức CIE 323 A 10 8 9  
6 1921613420 Nguyễn Viết Dũng CIE 323 A 0 0 0  
7 1921611988 Nguyễn Ghích CIE 323 A 9 8 9  
8 2121627040 Nguyễn Bá Huân CIE 323 A 10 7.5 9  
9 2010612921 Nguyễn Công Huệ CIE 323 A 7 0 1.5  
10 2121628206 Châu Gia Huy CIE 323 A 10 7.5 9  
11 2121616765 Nguyễn Ngọc Lâm CIE 323 A 10 7.5 9  
12 1821625191 Bùi Xuân Hoàng Linh CIE 323 A 7 0 7  
13 1911611318 Trần Đức Linh CIE 323 A 10 7 9  
14 1921613463 Lê Văn Long CIE 323 A 9 7 9  
15 1921618141 Nguyễn Văn Minh CIE 323 A 7 7 8.5  
16 2021177952 Đinh Văn Nghĩa CIE 323 A 10 7 9  
17 2021616310 Nguyễn Đình Nghĩa CIE 323 A 10 8 9  
18 1821624748 Lê Thy Nguyên CIE 323 A 10 7.5 9  
19 1921619007 Lê Thành Nhân CIE 323 A 7 8 6.5  
20 2021614441 Trương Thành Nhân CIE 323 A 10 8 9  
21 2021616629 Dương Hồng Quân CIE 323 A 5 0 0  
22 1921629574 Nguyễn Văn Quốc CIE 323 A 7 0 6.5  
23 2021617323 Phan Thành Quốc CIE 323 A 9 8 9  
24 2011618360 Trần Công Sỹ CIE 323 A 7 0 8.5  
25 172216565 Nguyễn Văn Thịnh CIE 323 A 10 8 9  
26 1921613355 Đinh Sơn Tiên CIE 323 A 9 8 9  
27 1921161337 Nguyễn Duy Tính CIE 323 A 7 0 6.5  
28 2121627679 Tôn Thất Trọng CIE 323 A 10 7.5 9  
29 1921610895 Lê Bảo Trung CIE 323 A 5.5 6.5 6.5  
30 2021616909 Lê Sinh Tường CIE 323 A 9 0 6.5  
31 142221371 Hồ Thanh Tuyên CIE 323 A 9 0 8.5  

 



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
30/09/2017 14:09 # 7
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Danh sách các sinh viên lớp CIE323A (HKI, năm học 2017-2018) thiếu bài tập về nhà.

Yêu cầu sinh viên nộp bổ sung hạn cuối là 15h ngày thứ 2 (2/10/2017).

Lê Sinh Tường
Hồ Thanh Tuyên
Dương Hồng Quân
Nguyễn Viết Dũng
Nguyễn Hữu Cảnh

 



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
30/09/2017 15:09 # 8
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Một số câu hỏi mẫu ôn tập môn Nền Móng lớp CIE323A (năm học 2017-2018)

 

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


Được chỉnh sửa bởi Minhthdtu vì:Đính kèm file
16/10/2017 14:10 # 9
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Điểm thành phần lớp CIE423A HKI năm học 2017-2018

STT MÃ SV HỌ VÀ TÊN LỚP ĐIỂM QUÁ TRÌNH HỌC TẬP ĐIỂM THI KTHP
Chuyên cần Bài tập về nhà Kiểm tra giữa kỳ Kiểm tra cuối kỳ
15.00% 15.00% 15.00% 55.00%
1 2227611744 Trương Quốc Bảo CIE 423 A 5 5.5 8.5  
2 2021616713 Lê Ngọc Bình CIE 423 A 9 8.5 8.5  
3 2021626601 Ngô Quốc Đạt CIE 423 A 8 8 7.5  
4 2021626637 Nguyễn Văn Đông CIE 423 A 7 7.5 8  
5 2127611582 Nguyễn Quốc Duy CIE 423 A 8 7 5.5  
6 2021628296 Võ Thế Hiển CIE 423 A 8 8 8  
7 2021617788 Nguyễn Đại Hiệp CIE 423 A 8 8.5 8.5  
8 2021614114 Trương Mạnh Hiếu CIE 423 A 10 9 8.5  
9 2021626131 Nguyễn Tấn Hiếu CIE 423 A 7 7.5 8  
10 1921613416 Cao Văn Hòa CIE 423 A 8 8.5 8.5  
11 2127611584 Dương Quốc Hoàng CIE 423 A 5.5 5.5 5.5  
12 2021626889 Lê Thế Hoành CIE 423 A 7 7.5 8  
13 2020612987 Phạm Xuân Huân CIE 423 A 9 8.5 8  
14 2021515729 Trương Văn Hùng CIE 423 A 8 8 8  
15 2127611585 Mai Văn Lẹ CIE 423 A 9 8.5 8  
16 2127611586 Nguyễn Phương Linh CIE 423 A 7 6.5 5.5  
17 1920619165 Lê Thị Thanh Nga CIE 423 A 7 8 9  
18 2020618193 Trần Thị Quỳnh Nga CIE 423 A 7 8 9  
19 171216319 Bùi Chánh Quang CIE 423 A 7 6.5 5.5  
20 2021614857 Nguyễn Thế Quang CIE 423 A 10 9 8.5  
21 2020714204 Nguyễn Phương Tài CIE 423 A 9 8.5 8.5  
22 2020624708 Phan Lê Công Thành CIE 423 A 8 8 7.5  
23 2021627589 Hoàng Minh Thành CIE 423 A 8 8 7.5  
24 2021250651 Nguyễn Trung Thịnh CIE 423 A 9 8.5 8.5  
25 2021615574 Nguyễn Văn Thương CIE 423 A 10 9.5 9  
26 2021624796 Đỗ Quang Tiến CIE 423 A 9 8.5 8  
27 2127611593 Nguyễn Đặng Trí CIE 423 A 10 9 8  
28 2021616620 Đàm Đức Trọng CIE 423 A 9 9 9  
29 2127611594 Phan Văn Trực CIE 423 A 9 8.5 8  
30 2127611595 Trần Ngọc CIE 423 A 5.5 5.5 5.5  
31 2127611596 Nguyễn Văn Tuyền CIE 423 A 8 7 5.5  
32 2021628083 Lê Hoàng CIE 423 A 8 8 8  
33 2020712765 Nguyễn Minh Xuân CIE 423 A 8 8 7.5  

 



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
17/11/2017 15:11 # 10
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Số liệu đồ án Nền & Móng lớp CIE324A (học kỳ I, năm 2017-2018)

DANH SÁCH GIAO SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
LỚP: CIE 324A              NĂM HỌC: 2017- 2018
STT Họ và Tên Lớp Nền đất: gồm 3 lớp
(bảng 1,2)
Số liệu về công trình Ghi chú
1 2 3 Sơ đồ mặt bằng cột Tải trọng
(bảng 3, 4)
Kích thước cột
ac x bc (cm)
1 Nguyễn Thành Đạt CIE 324A 9 26 28 4 22 45 x 40  
2 Nguyễn Thành Đạt CIE 324A 20 24 1 3 25 55 x 35  
3 Phan Thanh Đông CIE 324A 32 23 20 2 20 55 x 30  
4 Nguyễn Văn Đông CIE 324A 19 26 6 3 21 55 x 40  
5 Nguyễn Khắc Hiền Đức CIE 324A 1 35 7 1 28 55 x 30  
6 Đàm Văn Đức CIE 324A 8 28 3 5 21 50 x 30  
7 Đinh Tiến Dũng CIE 324A 9 29 5 2 22 55 x 35  
8 Nguyễn Ghích CIE 324A 7 35 8 6 15 50 x 35  
9 Nguyễn Tấn Hiền CIE 324A 22 31 15 5 35 50 x 40  
10 Nguyễn Bá Huân CIE 324A 45 3 22 6 38 40 x 40  
11 Nguyễn Công Huệ CIE 324A 8 15 20 2 3 55 x 30  
12 Châu Gia Huy CIE 324A 41 19 1 2 5 55 x 40  
13 Trương Diên Kiệt CIE 324A 7 26 23 5 34 55 x 40  
14 Nguyễn Ngọc Lâm CIE 324A 24 25 2 6 32 50 x 30  
15 Trần Đức Linh CIE 324A 12 35 21 5 16 55 x 35  
16 Trương Phước Hoài Lợi CIE 324A 40 25 9 2 20 50 x 35  
17 Lê Văn Long CIE 324A 41 24 25 1 29 45 x 40  
18 Lê Hùng Mạnh CIE 324A 34 27 28 4 33 55 x 35  
19 Nguyễn Văn Minh CIE 324A 43 9 39 2 1 55 x 30  
20 Nguyễn Đình Nghĩa CIE 324A 44 5 12 3 2 55 x 40  
21 Ngô Trí Nguyên CIE 324A 11 23 34 4 3 50 x 40  
22 Đoàn Văn Nhân CIE 324A 36 3 29 5 4 50 x 30  
23 Lê Thành Nhân CIE 324A 32 12 27 6 5 55 x 35  
24 Trần Công Sỹ CIE 324A 37 13 24 4 6 50 x 35  
25 Trần Xuân Thi CIE 324A 38 14 22 5 7 45 x 40  
26 Đinh Sơn Tiên CIE 324A 39 15 6 6 8 45 x 35  
27 Lê Bảo Trung CIE 324A 40 16 8 3 12 55 x 30  
28 Phan Văn Tuân CIE 324A 28 17 9 6 10 55 x 40  
29 Hồ Thanh Tuyên CIE 324A 9 18 10 4 11 45 x 35  
30 Nguyễn Thanh CIE 324A 8 37 11 6 20 50 x 40  

 



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
17/11/2017 15:11 # 11
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Số liệu đồ án Nền & Móng lớp CSU- CIE324AIS (học kỳ I, năm 2017-2018)

 

LIST OF DATA FOR FOUNDATION PROJECT
CLASS: CIE 324A              TERM: 2017- 2018
No Last name First name Class Ground consits of 3 layers, respectively
(Table 1,2)
Structrure Note
1 2 3 Plan Load
(Table 3, 4)
Column
ac x bc (cm)
1 Hoàng Tuấn Anh CIE 324AIS 9 26 28 4 22 45 x 40  
2 Nguyễn Thanh Bảo CIE 324AIS 20 24 1 3 25 55 x 35  
3 Nguyễn Hoàng Công CIE 324AIS 32 23 20 2 20 55 x 30  
4 Bùi Mạnh Cường CIE 324AIS 19 26 6 3 21 55 x 40  
5 Nguyễn Thành Đạt CIE 324AIS 1 35 7 1 28 55 x 30  
6 Trần Đình Đạt CIE 324AIS 8 28 3 5 21 50 x 30  
7 Trần Đức Hiếu CIE 324AIS 9 29 5 2 22 55 x 35  
8 Nguyễn Đăng Lâm CIE 324AIS 7 35 8 6 15 50 x 35  
9 Nguyễn Quốc Lưu CIE 324AIS 22 31 15 5 35 50 x 40  
10 Nguyễn Văn Phát CIE 324AIS 45 3 22 6 38 40 x 40  
11 Nguyễn Đăng Quang CIE 324AIS 8 15 20 2 3 55 x 30  
12 Nguyễn Văn Thành Tài CIE 324AIS 41 19 1 2 5 55 x 40  
13 Hoàng Bảo Trung CIE 324AIS 7 26 23 5 34 55 x 40  
14 Đồng Thanh Trung CIE 324AIS 24 25 2 6 32 50 x 30  

 



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
16/01/2018 07:01 # 12
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Số liệu đồ án Nền Móng Lớp CIE324J, HKII, Năm học 2017-2018

 

DANH SÁCH GIAO SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG
LỚP: CIE 324J,F,H              NĂM HỌC: 2017- 2018
STT Họ và Tên Lớp Nền đất: gồm 3 lớp
(bảng 1,2)
Số liệu về công trình Ghi chú
1 2 3 Sơ đồ mặt bằng cột Tải trọng
(bảng 3, 4)
Kích thước cột
ac x bc (cm)
1 Phạm Đặng Phúc Anh CIE 324J 9 26 28 4 22 45 x 40  
2 Nguyễn Hữu Cảnh CIE 324J 20 24 1 3 25 55 x 35  
3 Phạm Viết Đạt CIE 324J 32 23 20 2 20 55 x 30  
4 Dương Thanh Duy CIE 324J 19 26 6 3 21 55 x 40  
5 Nguyễn Hải CIE 324J 1 35 7 1 28 55 x 30  
6 Trần Sơn Hải CIE 324J 8 28 3 5 21 50 x 30  
7 Phan Quang Huy CIE 324J 9 29 5 2 22 55 x 35  
8 Nguyễn Văn Quốc Huy CIE 324J 7 35 8 6 15 50 x 35  
9 Phạm Xuân Long CIE 324J 22 31 15 5 35 50 x 40  
10 Nguyễn Nhật Minh CIE 324J 45 3 22 6 38 40 x 40  
11 Đinh Văn Nghĩa CIE 324J 8 15 20 2 3 55 x 30  
12 Phạm Ngọc Nhật CIE 324J 41 19 1 2 5 55 x 40  
13 Nguyễn Huy Phát CIE 324J 7 26 23 5 34 55 x 40  
14 Nguyễn Lê Văn Phụng CIE 324J 24 25 2 6 32 50 x 30  
15 Nguyễn Anh Quốc CIE 324J 12 35 21 5 16 55 x 35  
16 Phan Văn Thắng CIE 324J 40 25 9 2 20 50 x 35  
17 Hồ Đức Thanh CIE 324J 41 24 25 1 29 45 x 40  
18 Bùi Hồ Diệp Toàn CIE 324J 34 27 28 4 33 55 x 35  
19 Phạm Thanh Tuân CIE 324J 43 9 39 2 1 55 x 30  
20 Nguyễn Thanh CIE 324J 44 5 12 3 2 55 x 40  
21     CIE 324J 11 23 34 4 3 50 x 40  
22     CIE 324J 36 3 29 5 4 50 x 30  
23     CIE 324J 32 12 27 6 5 55 x 35  
24     CIE 324J 37 13 24 4 6 50 x 35  
25     CIE 324J 38 14 22 5 7 45 x 40  
26     CIE 324J 39 15 6 6 8 45 x 35  
27     CIE 324J 40 16 8 3 12 55 x 30  
28     CIE 324J 28 17 9 6 10 55 x 40  
29     CIE 324J 9 18 10 4 11 45 x 35  
30     CIE 324J 8 37 11 6 20 50 x 40  

 



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
16/01/2018 07:01 # 13
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Đề cương đồ án môn học các lớp CIE324J,F,H Học kỳ 2 năm học 2017-2018

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


Được chỉnh sửa bởi Minhthdtu vì:Đính kèm file
16/01/2018 08:01 # 14
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Đánh giá trạng thái vật lý của đất cát



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
16/01/2018 08:01 # 15
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Đánh giá trạng thái vật lý của đất dính (Sét, Á Sét, Á Cát)



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
18/01/2018 07:01 # 16
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Bảng tra Hệ số m1,m2

 



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
18/01/2018 07:01 # 17
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Tương quan giữa góc nội ma sát(phi) của đất với các hệ số A, B, D



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
18/01/2018 09:01 # 18
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Số liệu đồ án Nền & Móng lớp CIE324F, HKII, năm 2017-2018



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
18/01/2018 09:01 # 19
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Đề cương đồ án Nền & Móng

II. Nội dung thuyết minh:

Chương 1: Số liệu thiết kế

1.      Sơ đồ mặt bằng công trình

2.      Số liệu về tải trọng theo đề bài

3.      Số liệu về kích thước cột

4.      Sơ đồ nền đất (Nền đất gồm 3 lớp, riêng lớp thứ 3 có chiều dày vô cùng), vẽ hình thể hiện các lớp đất (mặt cắt địa chất) cho theo đề bài, lập bảng tổng hợp các chỉ tiêu Cơ lý của nền đất.

5.      Vẽ đường cong nén lún của từng lớp đất
 

Chương 2: Đánh giá tình hình địa chất và đề xuất phương án thiết kế Nền Móng

            1. Đánh giá các chỉ tiêu Cơ lý của nền đất.
                        1.1. Lớp 1:

    - Tên gọi:…..

                            - Chiều dày lớp đất:….

                            - Đánh giá trạng thái :

                            + Đất rời: Đánh giá trạng thái độ chặt thông qua hệ số rỗng tự nhiên e0

                                              Trạng thái độ ẩm thông qua độ bão hoà nước G

                            + Đất dính: Đánh giá trạng thái qua độ sệt B ( lưu ý đất á cát sử dụng bảng tra khác với đất sét và á sét)

                        1.2. Lớp 2:……

                            …(Tương tự như trên)……………………

                        1.3. Lớp 3:……

                            …(Tương tự như trên)……………………

            2. Nhận xét đánh giá tính năng xây dựng của nền đất

            3. Đề xuất phương án thiết kế móng

                        Yêu cầu: đề xuất hai phương án Móng Nông và Móng cọc cho móng cột giữa và cột biên

 

Chương 3: Tính toán và thiết kế móng nông

            1.1 Thiết kế móng móng nông cột giữa.
                        1.1.1. Chọn vật liệu làm móng
                                    - Bê tông Mác ≥ 200 (B15)

                                    - Cốt thép CI(AI) :đối với cốt đai; và CII(AII) :đối với cốt chịu lực

                        1.1.2. Chọn chiều sâu chôn móng:

- Dựa vào tính năng xây dựng của các lớp đất + tải trọng công trình + cao độ mực nước ngầm…để chọn lớp đất đặt đáy móng và sơ bộ chọn chiều sâu chôn móng.

- Kinh nghiệm: sơ bộ chọn h = (1,4 ÷ 2,0)m tùy vào tính chất lớp đất và đặc tính tải trọng, mực nước ngầm.

                        1.1.3. Sơ bộ xác định kích thước đáy móng theo điều kiện áp lực tiêu chuẩn

                        - Kinh nghiệm: sơ bộ b = (1,4 ÷ 2,0)m

                        1.1.4. Kiểm tra nền đất theo điều kiện áp lực tiêu chuẩn

                        1.1.5. Kiểm tra độ lún của nền đất

( Các bước 1.1.3 – 1.1.5 dùng tải trọng tiêu chuẩn, tổ hợp cơ bản 1)

                        1.1.6. Kiểm tra nền theo TTGH1(nếu nền là đá, cát rất chặt, sét rất cứng)

                                    1.1.6.1. Kiểm tra sức chịu tải của nền (nếu cần).

                                    1.1.6.2. Kiểm tra ổn định lật.

                                    1.1.6.3. Kiểm tra ổn định trượt.

1.1.7. Tính toán chiều cao móng

- Dựa theo điều kiện chống chọc thủng trên mặt phẳng nghiêng.

1.1.8. Tính toán và bố trí cốt thép cho móng

            - Tính momen tại các tiết diện tính toán.

            - Tính lượng cốt thép chịu lực cần thiết.

            - Chọn đường kính (θ ≥12), tính số thanh cốt thép, và khoảng cách các thanh thép

            - Vẽ hình bố trí và thống kê cốt thép trong móng.

            ( Các bước 1.1.6 – 1.1.8 dùng tải trọng tính toán, tổ hợp cơ bản 2)

1.2 Thiết kế móng Móng nông cột biên.


Chương 4: Tính toán và thiết kế Móng cọc đài thấp

            1.1 Thiết kế móng Móng cột giữa.
                        1.1.1. Chọn vật liệu làm cọc và đài cọc
                                    - Bê tông đài cọc Mác ≥ 200 (B15)

                                    - Bê tông cọc Mác ≥ 250 (B20)

                                    - Cốt thép CI(AI) :đối với cốt đai; và CII(AII) :đối với cốt chịu lực

                                    - Sơ bộ chọn kích thước đài cọc

1.1.2. Chọn chiều sâu đài cọc, kiểm tra điều kiện tính móng cọc đài thấp:

- Điều kiện: h ≥ 0,7hmin

- Gợi ý: (h = 1,2 – 1,5)m

1.1.3 Chọn chiều dài và tiết diện cọc

Lưu ý  :- Tiết diện cọc thường từ 20X20 - 30X30 - 35X35 , tiết diện và chiều dài phụ thuộc vào tình hình địa chất(mũi cọc phải được cắm vào lớp đất tốt), trị số tải trọng(tải trọng lớn thì phải tăng chiều dài và tiết diện cọc)

                                    - Nên chọn cọc dài để giảm số lượng cọc, giảm kích thước đài(dự kiến số lượng cọc trong đài từ 4 - 6 cọc) và số mối nối không vượt quá 2

                                    - Nếu chiều dài cọc >10 m thì phải chia làm nhiều đoạn (chiều dài mỗi đoạn nên từ 6 – 8m)

                        1.1.4. Tinh toán sức chịu tải của cọc đơn

                                    1.1.4.1. Tính SCT của cọc đơn theo vật liệu làm cọc

                                    1.1.4.2. Tính SCT của cọc đơn theo đất nền: phương pháp thống kê và phương pháp sử dụng kết quả thí nghiệm hiện trường (N, qc)

                        1.1.5. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng

                        1.1.6. Kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc

                        1.1.7. Kiểm tra tải trọng ngang tác dụng lên cọc

                        1.1.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc

                        1.1.9. Tính toán độ lún của móng cọc

                        1.1.10. Tính toán đài cọc

                                    1.1.10.1. Tính toán chiều cao đài cọc

                                    1.1.10.2. Tính toán và bố trí cốt thép trong đài cọc

                        1.1.11. Kiểm tra cọc khi vận chuyển và khi treo lên giá búa

1.2. Thiết kế móng Móng cột biên.

II. Nội dung bản vẽ:

- Một bản vẽ trên khố giấy A1(vẽ máy) gồm các nội dung sau:

+ Thể hiện mặt bằng móng TL 1/200

+ Thể hiện móng nông cột giữa, và cột biên TL 1/25

+ Cấu tạo cọc BTCT tỷ lệ 1/10; các chi tiết cọc 1/5

+ Bảng thống kê vật liệu cho các cấu kiện móng và ghi chú

+ Khung tên theo qui đinh.



Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
16/04/2018 07:04 # 20
Minhthdtu
Cấp độ: 10 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 20/100 (20%)
Kĩ năng: 28/40 (70%)
Ngày gia nhập: 28/08/2012
Bài gởi: 470
Được cảm ơn: 88
Phản hồi: Giải đáp thắc mắc về môn học Nền & Móng và đồ án Môn học Nền & Móng


Số liệu đồ án Nền móng lớp CIE324B, HKII năm học 2017-2018

 

STT Họ và Tên Lớp Nền đất: gồm 3 lớp
(bảng 1,2)
Số liệu về công trình Ghi chú
1 2 3 Sơ đồ mặt bằng cột Tải trọng
(bảng 3, 4)
Kích thước cột
ac x bc (cm)
1 Bùi Trường An CIE324B 10 3 22 4 10 50 x 30  
2 Trần Phan Đức Danh CIE324B 11 5 42 6 11 60 x 40  
3 Nguyễn Thái Dũng CIE324B 12 8 41 1 12 55 x 35  
4 Đoàn Văn Hải CIE324B 13 15 37 3 13 45 x 40  
5 Nguyễn Tấn Hiền CIE324B 14 22 3 2 14 50 x 40  
6 Đặng Ngọc Hiếu CIE324B 15 30 5 5 15 60 x 45  
7 Phan Minh Hiếu CIE324B 16 1 25 6 16 55 x 35  
8 Nguyễn Văn Đức Huy CIE324B 17 23 6 1 17 45 x 30  
9 Nguyễn Huy Nhã CIE324B 18 2 9 3 18 50 x 35  
10 Phan Thành Quốc CIE324B 19 21 1 4 19 40 x 40  
11 Nguyễn Minh Quyền CIE324B 20 28 6 2 45 50 x 35  
12 Nguyễn Quý Thành CIE324B 21 7 12 5 21 45 x 35  
13 Trần Đình Thạnh CIE324B 22 4 16 2 22 45 x 30  
14 Nguyễn Trường Thông CIE324B 23 3 10 4 23 45 x 40  
15 Phạm Công Trung CIE324B 24 5 45 3 24 55 x 35  
16 Phạm Văn Trung CIE324B 25 6 44 6 25 45 x 40  
17 Mai Xuân Trường CIE324B 26 1 34 5 26 55 x 45  
18 Trần Công Tuấn CIE324B 27 3 23 2 27 50 x 35  
19 Phan Văn CIE324B 28 4 45 1 28 55 x 35  
20     CIE324B 29 9 12 3 29 45 x 35  


Hãy làm việc hết mình và tin rằng những điều tốt đẹp sẽ đến


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024