Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
08/08/2013 16:08 # 1
tanphuong85
Cấp độ: 37 - Kỹ năng: 38

Kinh nghiệm: 142/370 (38%)
Kĩ năng: 98/380 (26%)
Ngày gia nhập: 19/01/2010
Bài gởi: 6802
Được cảm ơn: 7128
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học - Cao đẳng 2013


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

HĐTS 2013

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỘC LẬP -TỰ DO-HẠNH PHÚC

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN  - TUYỂN SINH 2013

BẬC ĐẠI HỌC

  1. Bậc đại học khối A,A1)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

A & A1

13

12.5

12.0

11.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A & A1

12.0

11.5

11.0

10.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A & A1

11.0

10.5

10.0

9.5

2        Bậc đại học khối B ( trừ ngành  Dược)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

B

14

13.5

13.0

12.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B

13.0

12.5

12.0

11.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B

12.0

11.5

11.0

10.5

3-Bậc đại học khối A.B ngành  Dược)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

A

14

13.5

13.0

12.5

B

15

14.5

14.0

13.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A

13

12.5

12.0

11.5

B

14

13.5

13.0

12.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A

12.0

11.5

11.0

10.5

B

13

12.5

12.0

11.5

4.Bậc đại học khối C –

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

C

14

13.5

13.0

12.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

C

13

12.5

12.0

11.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

C

12.0

11.5

11.0

10.5

5.Bậc đại học khối D

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

D 123456

13.5

13.0

12.5

12.0

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

D 123456

12.5

12.0

11.5

11.0

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

D 123456

11.5

11.0

10.5

10.0

6-Bậc đại học khối V: Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

17

16.5

16.0

15.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

16.0

15.5

15.0

14.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

15.0

14.5

14.0

13.5

7 Bậc đại học khối V: Ngành Kiến trúc chuẩn CSU (môn Vẽ nhân hệ số 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

15.5

15.0

14.5

14.0

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

14.5

14.0

13.5

13.0

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

13.5

13.0

12.5

12.0

8-Bậc đại học khối V: Ngành Xây dựng (môn Toán nhân hệ số 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

17

16.5

16.0

15.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

16.0

15.5

15.0

14.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

15.0

14.5

14.0

13.5

9-Bậc đại học khối V: Ngành Xây dựng chuẩn CSU (môn Toán nhân hệ số 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

16

15.5

15.0

14.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

15.0

14.5

14.0

13.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

14.0

13.5

13.0

12.5

 

     

 

ĐIỂM CHUẨN  TRÚNG TUYỂN - TUYỂN SINH 2012

BẬC CAO ĐẲNG

 

 

  1. Bậc Cao đẳng khối A,A1.D

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

A -A1-D

10

9.5

9.0

8.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A -A1-D

9.0

8.5

8.0

7.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A -A1-D

8.0

7.5

7.0

6.5

  1. Bậc Cao đẳng khối B. C

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

B&C

11

10.5

10.0

9.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B&C

10

9.5

9.0

8.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B&C

9.0

8.5

8.0

7.5

  1. Bậc Cao đẳng khối V ( Cao đẳng Xây dựng) ( Môn Toán nhân 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

12

11.5

11.0

10.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

11

10.5

10.0

9.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

10.0

9.5

9.0

8.5

 

 

Các thí sinh đã dự thi vào các trường Cao đẳng, nếu xét tuyển vào  bậc Cao đẳng của đại học Duy Tân,  thì cũng áp dụng khung điểm trên. (theo điều 8 điểm d Qui chế tuyển sinh)

 

 

 

Lưu ý:

-          Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.

-          Điểm xét tuyển không có điểm liệt ( = 0 )

 

Đà Nẵng, ngày  08 tháng 08  năm 2013

       Chủ tịch HĐTS

 

           (  Đã ký)

 

     Ts Lê Nguyên Bảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI TUYỂN

 

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI

TUYỂN

Kỹ thuật mạng máy tính

101

A.A1.D.

 

Kiến trúc công trình

107

V

Công nghệ phần mềm

102

A.A1.D.

 

Kiến trúc nội thất

108

V

Thiết kế Đồ họa

111

A.A1.D.

 

Văn  báo chí

601

C.D

Hệ thống thông tin quản lý

410

A.A1.D

 

Quan hệ quốc tế

608

C.D

Điện tự động

110

A.A1.D

 

Văn hóa Du lịch

605

C.D

Thiết kế số

104

A.A1.D

 

Dược học

303

A.B

Điện tử viễn thông

109

A.A1.D

 

Điều dưỡng đa khoa

302

A.B

Kế toán kiểm toán

405

A.A1.D

 

Điều dưỡng sản phụ khoa

309

A.B

Kế toán doanh nghiệp

406

A.A1.D

 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN

Quản trị KD tổng hợp

400

A.A1.D

 

Công nghệ phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

A.A1.D

Quản trị Marketing

401

A.A1.D

 

Hệ thông thông tin quản  trị chuẩn CMU

410(CMU)

A.A1.D

Tài chính doanh nghiệp

403

A.A1.D

 

Kỹ thuật mạng chuẩn CMU

101(CMU)

A.A1.D

Ngân hàng

404

A.A1.D

 

Cao đẳng CNTT chuẩn CMU

C67( CMU)

A.A1.D

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

A.A1.D

 

Quản trị KD chuẩn PSU

400(PSU)

A.A1.D

Quản trị Du lịch lữ hành

408

A.A1.D

 

Tài chính –Ngân hàng chuẩn PSU

404( PSU)

A.A1.D

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

301

A.A1.B

 

Kế toán(& Kiểm toán) chuẩn PSU

405(PSU)

A.A1.D

Công nghệ và quản lý môi trường

308

A.A1.B

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

A.A1.D

Anh văn Biên phiên dịch

701

D1

 

Cao đẳng Tài chính -NH chuẩn PSU

C70 (PSU)

A.A1.D

Anh văn Du lịch

702

D1

 

Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU

C66( PSU)

A.A1.D

Xây dựng công nghiệp & dân dụng

105

A.A1.V

 

Cao đẳng Du lịch chẩn PSU

C68( PSU)

A.A1.D

Xây dựng cầu đường

106

A.A1.V

 

Xây dựng dân dụng & Công nghiệp

105(CSU)

A.A1.V

 

 

 

 

Kiến trúc

107(CSU)

V

 

 

 

 

Quản trị du lịch và nhà hàng

409(PSU)

A.A1.D

                     

 

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI TUYỂN

GHI CHÚ

Cao đẳng Xây dựng

C65

A,V

 

Cao đẳng Kế toán

C66

A.A1.D

 

Cao đẳng Công nghệ thông tin

C67

A.A1.D

 

Cao đẳng Du lịch

C68

A.A1.D

 

Cao đẳng Điện tử viễn thông

C69

A.A1.D

 

Cao đẳng Tài chính –Ngân hàng

C70

A.A1.D

 

Đồ họa máy tính & Multimedia

C71

A.A1.D

 

Cao đẳng Điều dưỡng

C72

A.B

 

Cao đẳng Anh văn

C73

D1

 

Cao đẳng Môi trường

C74

A.A1.B

 

Cao đẳng Văn hóa Du lịch

C75

C.D

 

Quản trị và nghiệp vụ Marketing

C76

A.A1.D

 

 

Các thí sinh đã dự thi vào các trường Cao đẳng, nếu xét tuyển vào  bậc Cao đẳng của đại học Duy Tân,  thì cũng áp dụng khung điểm trên. (theo điều 8 điểm d Qui chế Ts 2012)

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo quy chế, nhóm ưu tiên 1 (gồm các đối tượng: 01, 02, 03, 04) được hưởng 2 điểm ưu tiên; nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06 và 07) được hưởng 1 điểm ưu tiên. Các đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh ĐH, CĐ gồm:

 

 

 

 

 

Nhóm đối tượng ưu tiên 1

Đối tượng 01: Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số.

Đối tượng 02: Công nhân ưu tú  trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có 2 năm trở lên là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.

Đối tượng 03: Thương binh, bệnh binh, người có thẻ chứng nhận được hưởng chính sách như thương binh; Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại khu vực 1; Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên; Quân nhân, công an nhân dân hoàn thành nghĩa vụ đã xuất ngũ có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;

Đối tượng 04: Con liệt sĩ ; Con thương binh mất sức lao động 81% trở lên;  Con bệnh binh mất sức lao động 81% trở lên; Con của người có thẻ chứng nhận được hưởng chính sách như thương binh mất sức lao động 81% trở lên; Con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng, con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động; Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945  và con của người hoạt động cách mạng trước 01/01/1945; Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học.

 

 

Nhóm đối tượng ưu tiên 2

Đối tượng 05: Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 18 tháng không ở khu vực 1;

Đối tượng 06: Con thương binh mất sức lao động dưới 81%; Con bệnh binh mất sức lao động dưới 81%; Con của người có thẻ chứng nhận được hưởng chính sách như thương binh mất sức lao động dưới 81%.

Đối tượng 07: Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, thành phố, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng và huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh; Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm; Y tá, dược tá, hộ lý, kỹ thuật viên, y sĩ, dược sĩ trung cấp đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành y, dược.

Ghi chú:

- Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên đối với quân nhân, công an phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành dự thi là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi.
- Người có nhiều diện ưu tiên theo đối tượng chỉ được hưởng một diện ưu tiên cao nhất.

 

 

 




 
Các thành viên đã Thank tanphuong85 vì Bài viết có ích:
23/03/2014 09:03 # 2
xuanphongpy
Cấp độ: 2 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 1/20 (5%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 23/03/2014
Bài gởi: 11
Được cảm ơn: 0
Phản hồi: Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học - Cao đẳng 2013


Có Danh sách 2014 các nganh chưa vậy



Phong Beta


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024