18. Chi phí chi trả trực tiếp bằng tiền mặt là 8.000.000đ trong đó:
- Họat động bán hàng: 5.800.000đ - Bộ phận QLDN: 2.200.000đ
no tk 641, tk 642
co tk 111
19. Dùng TGNH để mua 1 trái phiếu kho bạc có mệnh giá là 30.000.000đ, kỳ hạn thanh tóan 5 năm, lãi suấtt 12%/năm, tiền lãi được nhận trực tiếp hàng năm.
no tk 228:
co tk 112
20. Xuất kho 1 số NVL làm góp vốn lịên doanh dài hạn. Trị giá vật liệu xuất kho là 20.000.000đ, trị giá vốn góp được xác định là 22.000.000đ
no tk 222: 22.000.000
co tk 152: 20.000.000
co tk 711: 2.000.000
21. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt là 30.000.000đ
no tk 111:
22. Chi tiền mặt để trả lương cho công nhân là 25.000.000đ và trả nợ khỏan phải trả khác là 3.000.000đ
no tk 334, no tk 338
23. Vay ngắn hạn để trả nợ cho người cung cấp 30.000.000đọ
no tk 331
co tk 311
24. Nhượng bán 1 TSCĐ có Nguyên Giá 18.000.000đ, đã hao mòn là 3.000.000đ. Giá nhượïng bán chưa thuế GTGT là 15.200.000đ, thúế GTGT 1.520.000đ thu bằng TGNH. Chi phí phục vụ cho việc nhượng bán được chi trả bằng tiền mặt là 1.000.000
a. no tk 214, no tk 811
co tk 211
b. no tk 112, co tk 711
c. no tk 811: 1.000.000
co tk 111: 1.000.000
25. Thu nhập được chia do họat động liên doanh là 2.500.000đ thu bằng TGNH. Chi phí để thực hiện hợp đồng lịên doanh được chi trả bằng TM là 500.000
a.no tk 112
co tk 515
b. no tk 642: 500.000
co tk 111: 500.000
26. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm là 8.000.000đ. DN đã dùng TGNH nộp đầy đủ.
no tk 3334
câu 27:
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ