Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
08/03/2012 14:03 # 1
hoanghuydtu
Cấp độ: 32 - Kỹ năng: 24

Kinh nghiệm: 233/320 (73%)
Kĩ năng: 16/240 (7%)
Ngày gia nhập: 09/04/2010
Bài gởi: 5193
Được cảm ơn: 2776
Bài tập kế toán vốn bằng tiền


Có mấy bài tập cho các bạn tham khảo

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


 
Không được phép bỏ link vào chữ ký 
Không Spam link dưới mọi hình thức
Thanks all

 
08/03/2012 14:03 # 2
hoanghuydtu
Cấp độ: 32 - Kỹ năng: 24

Kinh nghiệm: 233/320 (73%)
Kĩ năng: 16/240 (7%)
Ngày gia nhập: 09/04/2010
Bài gởi: 5193
Được cảm ơn: 2776
Phản hồi: Bài tập kế toán vốn bằng tiền


 Các lời giải có thể tham khảo tại đây


Giải Bài Tập 2

Yêu cầu 1: 
· Xác định phần chênh lệch tỷ giá cuối kỳ:
Xác định phần chênh lệch tỷ giá cuối kỳ: 
- Tiền mặt:
+ USD: 8.000 x 0,06 + 30.000 x 0,01 – 25.000 x 0,02 = 280;
+ EUR: 10.000 x 0,3 + 20.000 x 0,1 = 5.000.
- Tiền gửi ngân hàng (USD): 15.000 x 0,06 = 900;
- Nợ phải thu ở Công ty Z: 50.000 USD x (-0,04): = - 2.000;
- Nợ phải trả người mua (Công ty P):
20.000 EUR x 0,1 = 2.000.
Yêu cầu 2:
1a) Nợ TK 211(2114): 644.000
Nợ TK 133(1332): 32.200
Có TK 111(1112): 672.000
Có TK 515: 4.200
1b) Có TK 007(TM): 42.000
2a) Nợ TK 111(1112): 424.000
Có TK 131(P): 424.000
2b) Nợ TK 007(TM):20.000 EUR
3a) Nợ TK 111 (1112): 481.500
Có TK 411 (X): 481.500
3b) Nợ TK 007(TM) : 30.000USD
4a) Nợ TK 331(Z): 805.000
Có TK 515: 5.000
Có TK 112(1122): 800.000
4b) Có TK 007(TG) :50.000USD
5a) Có TK 007(TG): 15.000USD
5b) Nợ TK 131(Q): 241.200
Có TK 112(1122): 240.000
Có TK 515: 1.200
6a) Nợ TK 111(1112): 402.000
Có TK 131(L): 402.000
6b) Nợ TK 007(TM):25.000USD
7a) Nợ TK 111(1112): 5.280
Có TK 413(4131):5.280
7b) Nợ TK 112(1122): 900
Có TK 413(4131): 900
7c) Nợ TK 413(4131): 2.000
Có TK 331(Z): 2.000
7d) Nợ TK 131(L): 500
Có TK 413(4131): 500
7e)Nợ TK 413(4131): 2000
Có TK 131(P): 2.000
8) Nợ TK 413(4131): 2.680
Có TK 515: 2.680

                        Giải Bài Tập  số 3

*Yêu cầu 1: Định khoản
1a) Nợ TK 211(2114): 644.000
Nợ TK 13232(1332): 32.200
Có TK 111(1112): 672.000
Có TK 515: 4.200
1b) Có TK 007(TM): 42.000 USD
2a) Nợ TK 007(TM):20.000EUR
2b)Nợ TK 111(1112): 420.000
Có TK 131(P): 420.000
3a) Nợ TK 111(1112): 480.000
Nợ TK 635: 1.500
Có TK 411(X): 481.500
3b) Nợ TK 007(TM): 30.000 USD
4a) Nợ TK 331(Z): 800.000
Có TK 112(1122): 800.000
4b) Có TK 007(TG): 50.000 USD
5a) Nợ TK 131(Q): 241.200
Có TK 515: 1.200
Có TK 112(1122): 240.000
5b) Có TK 007(TG): 15.000 USD
6a) Nợ TK 111(1112): 400.000
Có TK 131(L): 400.000
6b) Nợ TK 007(TM): 25.000 USD
7a) Nợ TK 111(1112): 12.780
Có TK 4132(4131): 12.780
7b) Nợ TK 112(1122): 900
Có TK 413(4131): 900
7c) Nợ TK 331(Z): 3.000
Có TK 413(41231): 3.000
7d) Nợ TK 413(4131): 7.500
Có TK 131: 7.500
-131 (L): 1.500
-131 (P): 6.000
8) Nợ TK 413 (4131): 9.180
Có TK 515: 9.180

*Yêu cầu 2: ( xem các bút toán 7,8 ở trêưn):
-Tiền mặt:
+USD: 623.000 x (0.06) =3.780
+EUR: 30.000 x 0.3 = 9.000
-Tiền gửi ngân hàng (USD): 15.000 x (0,06)=900
-Phải thu ở người bán (Z): 50.000 USD x(0,06) =3.000
-Phải trả xcho xcông ty L: 25.000 USD x (0,06) = 1.500.
-Phải trả xcông ty P (người mua): 20.000 EUR x 0,3 = 6.000.

Giải Bài Tập 4

*Yêu cầu 1/ Tỷ giá thực tế bình quân ngoại tệ:
-USD (TM): 16,041; USD(TG): 16,022;
-EUR (TM): 20,333; EUR(TG): 20,509.

1a) Nợ TK 211(2114): 644.000
Nợ TK 133(1332): 32.200
Có TK 111(1112): 673.722
Có TK 515: 2.478
1b) Có TK 007(TM): 42.000USD
2a) Nợ TK 007(TM): 20.000EUR
2b) Nợ TK 111(1112): 410.000
Có TK 131(P) : 410.000
3a) Nợ TK 111(1112): 481.500
Có TK 411(X): 481.500
3b) Nợ TK 007(TM): 30.000USD
4a) Nợ TK 007(TG): 30.000USD
4b) Có TK 007(TM): 30.000USD
4c) Nợ TK 007(TG): 25.000EUR
4d) Có TK 007(TM): 25.000EUR
4e) Nợ TK 112(1122): 991.150
Có TK 515: 1.595
Có TK 111(1112) : 989.555
5a)Nợ TK 331(Z): 805.000
Có TK 112(1122): 801.100
Có TK 515: 3.900
5b) Có TK 007(TG): 50.000USD
6a)Có TK 007(TG): 15.000USD
6b) Nợ TK 131(Q): 241.200
Có TK 515: 870
Có TK 112(1122): 240.330
7a) Nợ TK 632: 600.000
Có TK 155: 600.000
7b) TK 131 (V): 885.500
Có TK 511: 805.000
Có TK 3331(33311): 80.500
8a) Nợ TK 632: 595.000
Có TK 155: 595.000
8b) Nợ TK 131(Y): 906.400
Có TK 511: 824.000
Có TK 3331(33311): 82.400
8c) Nợ TK 007(TG): 43.560EUR
8d) Nợ TK 112(1122): 897.336
Nợ TK 635: 9.064
Có TK 131(Y): 906.400
9a) Nợ TK 007(TM): 40.000USD
9b) Nợ TK 111(1112): 642.400
Nợ TK 635: 4.820
Có TK 131(V): 647.220
10a) Nợ TK 007(TM): 25.000USD
10b) Nợ TK 111(1112):402.000
Có TK 131(L): 402.000
*Yêu cầu 2:
-Tiền mặt:
+USD: 73.000x (0,019)= 1.387;
+ EUR: 5.000 x 0,517= 2.585.
-Tiền gửi ngân hàng :
+ USD: 45.000 x (0,038)= 1.710;
+EUR: 68.560 x (0,341)= 23.378,96.
-Phả thu ở người bán(Z): 50.000USD x (-0,04)=-2.000.
-Phải trả cho người mua (L): 25.000USD x (-0,02)= -500.
-Phải trả cho người mua(P): 20.000 EUR x 0,35= 7.000.
-Phải thu ở người mua(V): 14.800 x (-0.04)=-592.
Bút toán điều chỉnh: 
11a) Nợ TK 111(1112): 3.972
Có TK 413(41231): 3.972 
11b) Nợ TK 112 (1122): 25.088,96
Có TK 413(4131): 25.088,96
11c) Nợ TK 413(4131): 2.000
Có TK 331(Z): 2.000
11d) Nợ TK 131(L): 500
Có 413(4131):500
11e) Nợ TK 413(4131): 7.000
Có TK 131(P): 7.000
11g) Nợ TK 413(4131): 592
Có TK 413(4131): 592
11h) Nợ TK 413(4131): 19.968,96
Có TK 515: 19.968,96

Giải Bài Tập 5


1) Nợ TK 133(1131): 440.000
Có TK 511:400.000
Có TK 3331(33311):40.000
2a) Nợ TK 112(1122):800.000
Có TK 131(p):800.000
2b) Nợ TK 635: 4.818
Có TK 111(1112):40818
2c) Nợ TK 007(TG):50.000 USD
3a) Nợ TK 331(Q):640.000
Có TK 112(1122):640.000
3b) Có TK 007(TG):40.000USD
3c) Nợ TK 138(1388-Q):6.400
Nợ TK 635: 40
Có TK 515:6.440
4) Nợ TK 112(1121):490.000
Có TK 113(1131):490.000
5a) Nợ TK 632:400.000
Có TK 155:400.000
5b) Nợ TK 131(R):563.200
Nợ TK 635:1.760
Có TK 511:513.600
Có TK 3331(33311):51.360
6a) Nợ TK 211:483.000
Nợ TK 133(1332):48.300
Có TK 515 :3.300 
Có TK 331(Z):528.000
6b) Nợ TK 331(Z):264.000
Có TK 112(1122):264.000
6c) Nợ TK 414:241.500
Nợ TK 441:161.000
Có TK 411:402.500
6d) Có TK 007(TG):16.500 USD
7a) Nợ TK 111(1112):337.920
Có TK 131(R) : 337.920
7b) Nợ TK 635:1.695,936
Có TK 515: 6,336
Có TK 131(R): 1.689,600
7c) Nợ TK 007(TM): 21.120 USD
8a) Nợ TK 152(VLC): 320.000
Nợ TK 133(1331): 32.000
Có TK 331(N): 352.000
8b) Nợ TK 331(N): 352.000
Có TK 111(1112):352.000
8c) Có TK 007(TM): 22.000 USD
9a) Nợ TK 331(C): 400.000
Có TK 111(1112): 400.000 
9b) Có TK 007(TM):25.000 USSD
10a) Nợ TK 111(1111): 321.600
Có TK 515:1.600
Có TK 112(1122): 320.000
10b) Có TK 007(TG):20.000USSD
11a) Nợ TK 421(4212): 322.000
Có TK 515: 2000
Có TK 338(3388-V): 320.000
11b) Nợ TK 338(3388-V): 320.000
Có TK 111(1112): 320.000
11c) Có TK 007(TM): 20.000USSD
12a) Nợ TK 111(1112): 480.000
Có TK 131(E):480.000
12b) Nợ TK 007(TM):30.000USSD
13a) Nợ TK 331(Z):264.000
Nợ TK 635:990
Có TK 112(1121): 264.990

Yêu cầu 2 (1.000đ)
Tiền mặt : 74.120 USD x 0,1 = 7.412
T GNH: 133.500USD x0.1 = 13.350
Phả thu khách hàng R: 13.974,4 USD x0.1= 1.397,44
PhảI thu người bán C: 25.000USD x 0.1=2.500
PhảI trả khách hàng E 30.000USD x 0.1 = 3.000
PhảI thu cxông ty Q: 400 x 0.1=40
14a)
Nợ TK 111(1112):7.412
Có TK 431(4311): 7.412
14b)
Nợ TK 112(1122):13.350
Có TK 431(4311):13.350
14c)
Nợ TK 131(R):1.397,44
Có TK 431(4311):1.397,44
14d)
Nợ TK 138(1388-Q):40
Có TK 431(4311):40
14e)
Nợ TK 331(C):2500
Có TK 431(4311):2.500
14g)
Nợ TK 431(4311):3.000
Có TK 131(E):3.000
14h)
Nợ TK 431(4311):21.699,44
Có TK 515:21.699,44



 
Không được phép bỏ link vào chữ ký 
Không Spam link dưới mọi hình thức
Thanks all

 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024