Các lời giải có thể tham khảo tại đây
Giải Bài Tập 2
Yêu cầu 1:
· Xác định phần chênh lệch tỷ giá cuối kỳ:
Xác định phần chênh lệch tỷ giá cuối kỳ:
- Tiền mặt:
+ USD: 8.000 x 0,06 + 30.000 x 0,01 – 25.000 x 0,02 = 280;
+ EUR: 10.000 x 0,3 + 20.000 x 0,1 = 5.000.
- Tiền gửi ngân hàng (USD): 15.000 x 0,06 = 900;
- Nợ phải thu ở Công ty Z: 50.000 USD x (-0,04): = - 2.000;
- Nợ phải trả người mua (Công ty P):
20.000 EUR x 0,1 = 2.000.
Yêu cầu 2:
1a) Nợ TK 211(2114): 644.000
Nợ TK 133(1332): 32.200
Có TK 111(1112): 672.000
Có TK 515: 4.200
1b) Có TK 007(TM): 42.000
2a) Nợ TK 111(1112): 424.000
Có TK 131(P): 424.000
2b) Nợ TK 007(TM):20.000 EUR
3a) Nợ TK 111 (1112): 481.500
Có TK 411 (X): 481.500
3b) Nợ TK 007(TM) : 30.000USD
4a) Nợ TK 331(Z): 805.000
Có TK 515: 5.000
Có TK 112(1122): 800.000
4b) Có TK 007(TG) :50.000USD
5a) Có TK 007(TG): 15.000USD
5b) Nợ TK 131(Q): 241.200
Có TK 112(1122): 240.000
Có TK 515: 1.200
6a) Nợ TK 111(1112): 402.000
Có TK 131(L): 402.000
6b) Nợ TK 007(TM):25.000USD
7a) Nợ TK 111(1112): 5.280
Có TK 413(4131):5.280
7b) Nợ TK 112(1122): 900
Có TK 413(4131): 900
7c) Nợ TK 413(4131): 2.000
Có TK 331(Z): 2.000
7d) Nợ TK 131(L): 500
Có TK 413(4131): 500
7e)Nợ TK 413(4131): 2000
Có TK 131(P): 2.000
8) Nợ TK 413(4131): 2.680
Có TK 515: 2.680
Giải Bài Tập số 3
*Yêu cầu 1: Định khoản
1a) Nợ TK 211(2114): 644.000
Nợ TK 13232(1332): 32.200
Có TK 111(1112): 672.000
Có TK 515: 4.200
1b) Có TK 007(TM): 42.000 USD
2a) Nợ TK 007(TM):20.000EUR
2b)Nợ TK 111(1112): 420.000
Có TK 131(P): 420.000
3a) Nợ TK 111(1112): 480.000
Nợ TK 635: 1.500
Có TK 411(X): 481.500
3b) Nợ TK 007(TM): 30.000 USD
4a) Nợ TK 331(Z): 800.000
Có TK 112(1122): 800.000
4b) Có TK 007(TG): 50.000 USD
5a) Nợ TK 131(Q): 241.200
Có TK 515: 1.200
Có TK 112(1122): 240.000
5b) Có TK 007(TG): 15.000 USD
6a) Nợ TK 111(1112): 400.000
Có TK 131(L): 400.000
6b) Nợ TK 007(TM): 25.000 USD
7a) Nợ TK 111(1112): 12.780
Có TK 4132(4131): 12.780
7b) Nợ TK 112(1122): 900
Có TK 413(4131): 900
7c) Nợ TK 331(Z): 3.000
Có TK 413(41231): 3.000
7d) Nợ TK 413(4131): 7.500
Có TK 131: 7.500
-131 (L): 1.500
-131 (P): 6.000
8) Nợ TK 413 (4131): 9.180
Có TK 515: 9.180
*Yêu cầu 2: ( xem các bút toán 7,8 ở trêưn):
-Tiền mặt:
+USD: 623.000 x (0.06) =3.780
+EUR: 30.000 x 0.3 = 9.000
-Tiền gửi ngân hàng (USD): 15.000 x (0,06)=900
-Phải thu ở người bán (Z): 50.000 USD x(0,06) =3.000
-Phải trả xcho xcông ty L: 25.000 USD x (0,06) = 1.500.
-Phải trả xcông ty P (người mua): 20.000 EUR x 0,3 = 6.000.
Giải Bài Tập 4
*Yêu cầu 1/ Tỷ giá thực tế bình quân ngoại tệ:
-USD (TM): 16,041; USD(TG): 16,022;
-EUR (TM): 20,333; EUR(TG): 20,509.
1a) Nợ TK 211(2114): 644.000
Nợ TK 133(1332): 32.200
Có TK 111(1112): 673.722
Có TK 515: 2.478
1b) Có TK 007(TM): 42.000USD
2a) Nợ TK 007(TM): 20.000EUR
2b) Nợ TK 111(1112): 410.000
Có TK 131(P) : 410.000
3a) Nợ TK 111(1112): 481.500
Có TK 411(X): 481.500
3b) Nợ TK 007(TM): 30.000USD
4a) Nợ TK 007(TG): 30.000USD
4b) Có TK 007(TM): 30.000USD
4c) Nợ TK 007(TG): 25.000EUR
4d) Có TK 007(TM): 25.000EUR
4e) Nợ TK 112(1122): 991.150
Có TK 515: 1.595
Có TK 111(1112) : 989.555
5a)Nợ TK 331(Z): 805.000
Có TK 112(1122): 801.100
Có TK 515: 3.900
5b) Có TK 007(TG): 50.000USD
6a)Có TK 007(TG): 15.000USD
6b) Nợ TK 131(Q): 241.200
Có TK 515: 870
Có TK 112(1122): 240.330
7a) Nợ TK 632: 600.000
Có TK 155: 600.000
7b) TK 131 (V): 885.500
Có TK 511: 805.000
Có TK 3331(33311): 80.500
8a) Nợ TK 632: 595.000
Có TK 155: 595.000
8b) Nợ TK 131(Y): 906.400
Có TK 511: 824.000
Có TK 3331(33311): 82.400
8c) Nợ TK 007(TG): 43.560EUR
8d) Nợ TK 112(1122): 897.336
Nợ TK 635: 9.064
Có TK 131(Y): 906.400
9a) Nợ TK 007(TM): 40.000USD
9b) Nợ TK 111(1112): 642.400
Nợ TK 635: 4.820
Có TK 131(V): 647.220
10a) Nợ TK 007(TM): 25.000USD
10b) Nợ TK 111(1112):402.000
Có TK 131(L): 402.000
*Yêu cầu 2:
-Tiền mặt:
+USD: 73.000x (0,019)= 1.387;
+ EUR: 5.000 x 0,517= 2.585.
-Tiền gửi ngân hàng :
+ USD: 45.000 x (0,038)= 1.710;
+EUR: 68.560 x (0,341)= 23.378,96.
-Phả thu ở người bán(Z): 50.000USD x (-0,04)=-2.000.
-Phải trả cho người mua (L): 25.000USD x (-0,02)= -500.
-Phải trả cho người mua(P): 20.000 EUR x 0,35= 7.000.
-Phải thu ở người mua(V): 14.800 x (-0.04)=-592.
Bút toán điều chỉnh:
11a) Nợ TK 111(1112): 3.972
Có TK 413(41231): 3.972
11b) Nợ TK 112 (1122): 25.088,96
Có TK 413(4131): 25.088,96
11c) Nợ TK 413(4131): 2.000
Có TK 331(Z): 2.000
11d) Nợ TK 131(L): 500
Có 413(4131):500
11e) Nợ TK 413(4131): 7.000
Có TK 131(P): 7.000
11g) Nợ TK 413(4131): 592
Có TK 413(4131): 592
11h) Nợ TK 413(4131): 19.968,96
Có TK 515: 19.968,96
Giải Bài Tập 5
1) Nợ TK 133(1131): 440.000
Có TK 511:400.000
Có TK 3331(33311):40.000
2a) Nợ TK 112(1122):800.000
Có TK 131(p):800.000
2b) Nợ TK 635: 4.818
Có TK 111(1112):40818
2c) Nợ TK 007(TG):50.000 USD
3a) Nợ TK 331(Q):640.000
Có TK 112(1122):640.000
3b) Có TK 007(TG):40.000USD
3c) Nợ TK 138(1388-Q):6.400
Nợ TK 635: 40
Có TK 515:6.440
4) Nợ TK 112(1121):490.000
Có TK 113(1131):490.000
5a) Nợ TK 632:400.000
Có TK 155:400.000
5b) Nợ TK 131(R):563.200
Nợ TK 635:1.760
Có TK 511:513.600
Có TK 3331(33311):51.360
6a) Nợ TK 211:483.000
Nợ TK 133(1332):48.300
Có TK 515 :3.300
Có TK 331(Z):528.000
6b) Nợ TK 331(Z):264.000
Có TK 112(1122):264.000
6c) Nợ TK 414:241.500
Nợ TK 441:161.000
Có TK 411:402.500
6d) Có TK 007(TG):16.500 USD
7a) Nợ TK 111(1112):337.920
Có TK 131(R) : 337.920
7b) Nợ TK 635:1.695,936
Có TK 515: 6,336
Có TK 131(R): 1.689,600
7c) Nợ TK 007(TM): 21.120 USD
8a) Nợ TK 152(VLC): 320.000
Nợ TK 133(1331): 32.000
Có TK 331(N): 352.000
8b) Nợ TK 331(N): 352.000
Có TK 111(1112):352.000
8c) Có TK 007(TM): 22.000 USD
9a) Nợ TK 331(C): 400.000
Có TK 111(1112): 400.000
9b) Có TK 007(TM):25.000 USSD
10a) Nợ TK 111(1111): 321.600
Có TK 515:1.600
Có TK 112(1122): 320.000
10b) Có TK 007(TG):20.000USSD
11a) Nợ TK 421(4212): 322.000
Có TK 515: 2000
Có TK 338(3388-V): 320.000
11b) Nợ TK 338(3388-V): 320.000
Có TK 111(1112): 320.000
11c) Có TK 007(TM): 20.000USSD
12a) Nợ TK 111(1112): 480.000
Có TK 131(E):480.000
12b) Nợ TK 007(TM):30.000USSD
13a) Nợ TK 331(Z):264.000
Nợ TK 635:990
Có TK 112(1121): 264.990
Yêu cầu 2 (1.000đ)
Tiền mặt : 74.120 USD x 0,1 = 7.412
T GNH: 133.500USD x0.1 = 13.350
Phả thu khách hàng R: 13.974,4 USD x0.1= 1.397,44
PhảI thu người bán C: 25.000USD x 0.1=2.500
PhảI trả khách hàng E 30.000USD x 0.1 = 3.000
PhảI thu cxông ty Q: 400 x 0.1=40
14a)
Nợ TK 111(1112):7.412
Có TK 431(4311): 7.412
14b)
Nợ TK 112(1122):13.350
Có TK 431(4311):13.350
14c)
Nợ TK 131(R):1.397,44
Có TK 431(4311):1.397,44
14d)
Nợ TK 138(1388-Q):40
Có TK 431(4311):40
14e)
Nợ TK 331(C):2500
Có TK 431(4311):2.500
14g)
Nợ TK 431(4311):3.000
Có TK 131(E):3.000
14h)
Nợ TK 431(4311):21.699,44
Có TK 515:21.699,44