Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
28/01/2015 10:01 # 1
jullyna2713
Cấp độ: 8 - Kỹ năng: 6

Kinh nghiệm: 5/80 (6%)
Kĩ năng: 29/60 (48%)
Ngày gia nhập: 04/11/2014
Bài gởi: 285
Được cảm ơn: 179
CÂU HỎI BỆNH LÝ II


Câu 1: hỏi bệnh trong bệnh suy tim, chọn câu sai?
A. Để nắm triệu chứng cơ năng
B. Tiền sử gia đình và xã hội
C. Triệu chứng kèm theo
D. Chỉ để giao tiếp với bệnh nhân
Câu 2: trong bệnh suy tim hỏi bệnh nhằm mục đích gì?
A. Tiền sử bản thân, gia đình và xã hội
B. Để nắm triệu chứng cơ năng
C. a và b đúng
D. a và b sai
Câu 3: triệu chứng cơ năng trong bệnh suy tim, chọn câu sai?
A. khó thở
B. đau ngực
C. ho khạc đàm đục lượng nhiều
D. phù
Câu 4: triệu chứng cơ năng trong bệnh suy tim, ngoại trừ?
A. Đánh trồng ngực
B. Tím
C. Đau ngực
D. Gan to
Câu 5: triệu chứng cơ năng trong bệnh suy tim, chọn câu đúng?
A. khó thở
B. đau vùng thượng vị
C. phù
D. a và c đúng
Câu 6: những điều kiện sau đây phải tránh trước khi đo huyết áp, NGOẠI TRỪ:
A. không dùng các chất kích thích
B. không hút thuốc lá
C. không tập thể dục 30 phút trước đo
D. uống bia rượu trước khi đo
Câu 7: chẩn đoán tăng huyết áp khi?
A. Huyết áp tâm thu ≥ 140mmHg và huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg
B. Huyết áp tâm thu ≥ 130mmHg và huyết áp tâm trương ≥ 80mmHg
C. Huyết áp tâm thu < 130mmHg và huyết áp tâm trương < 80mmHg
D. Huyết áp tâm thu không đo được và huyết áp tâm trương không đo được
Câu 8: để xác định chỉ số huyết áp khi đo người ta dựa vào? A. Biên độ lúc mạch nảy
B. Biên độ lúc mạch chìm
C. Pha 1 và pha 5 của Korotkoff
D. Lúc nghe được âm thổi khi xả hơi băng quấn
Câu 9: những điều kiện sau đây giúp đo huyết áp chính xác, NGOẠI TRỪ:
A. Cánh tay để ngang mức tim
B. Không nói chuyện khi đo
C. Mép dưới của băng quấn trên lằn khuỷu 2 cm
D. Mặt áo quần áo chật
Câu 10: chỉ số huyết áp trong khoảng nào gọi là tiền tăng huyết áp?
A. Huyết áp tâm thu 120 – 139mmHg
B. Huyết áp tâm trương 80 – 89mmHg
C. a và b đúng
D. a và b sai
Câu 11: giai đoạn tiền tăng huyết áp cần làm gì để không trở thành tăng huyết
áp?
A. Không cần vận động thể lực
B. Thay đổi lối sống
C. Ăn mặn
D. Cần phải tăng cân
Câu 12: mạng lưới dẫn truyền xung điện của tim gồm những thành phần sau đây,
ngoại trừ:
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất
C. Nhĩ phải
D. Bó his
Câu 13: những thành phần nào tham gia dẫn truyền xung điện tim?
A. Mạng purkinje
B. Bó his
C. Van nhĩ thất
D. a và b đúng
Câu 14: trình tự dẫn truyền xung điện nào của tim sau đây là đúng?
A. Nút xoang – nút nhĩ thất – mạng purkinje – bó his
B. Nút xoang – nút nhĩ thất – bó his – mạng purkinje
C. Nút nhĩ thất – nút xoang - mạng purkinje – bó his
D. Nút nhĩ thất – mạng purkinje – nút xoang – bó his
Câu 15: hội chứng rối loạn nút xoang bệnh lý có những triệu chứng cơ năng như
sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ngất
B. Choáng váng
C. Khó thở khi gắng sức
D. Hoa mắt Câu 16: nhịp tim trong hội chứng rối loạn nút xoang bệnh lý khoảng bao nhiêu
chu kỳ một phút?
A. 90 – 100
B. 70 – 80
C. 55 – 60
D. 100 – 110
Câu 17: những nguyên nhân sau đây gây bloc xoang nhĩ, NGOẠI TRỪ:
A. Ngộ độc thuốc digitalis
B. Bệnh động mạch vành
C. Urê máu cao
D. Hạ canci máu
Câu 18: những nguyên nhân của hẹp van 2 lá bao gồm, ngoại trừ:
A. di chứng thấp tim
B. tổn thương do xơ vữa
C. viêm khớp dạng thấp
D. thiếu máu
Câu 19: những nguyên nhân của hẹp van 2 lá bao gồm, chọn câu đúng?
A. bệnh bẩm sinh
B. viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn đã liền sẹo
C. a và b đúng
D. a và b sai
Câu 20: triệu chứng cơ năng của hẹp van 2 lá, chọn câu sai?
A. Ho ra máu
B. Khàn tiếng
C. Nuốt nghẹn
D. Sốt
Câu 21: triệu chứng thực thể của hẹp 2 lá, chọn câu đúng?
A. Da đầu chi xanh tím
B. Rung tâm trương ở mỏm
C. T1 đanh
D. A, b, c đúng
Câu 22: hẹp 2 lá ảnh hưởng gì đến vòng tiểu tuần hoàn?
A. Ngăn máu từ nhĩ xuống thất
B. Gây tăng áp lực nhĩ trái
C. Tăng áp lực tĩnh mach phổi
D. A, b, c đúng
Câu 23: phổi phải có bao nhiêu thùy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: phổi trái có bao nhiêu thùy?
A. 4 B. 3
C. 2
D. 1
Câu 25: phế quản phế viêm bao gồm những tổn thương sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Niêm mạc phế quản bị kích thích phồng lên
B. Tăng tiết dịch nhày
C. Tổn thương long mao
D. Làm cho phế quản thông thoáng
Câu 26: viêm phổi có những hình thái sau đây?
A. Viêm phổi thùy
B. Phế quản phế viêm
C. a và b sai
D. a và b đúng
Câu 27: nguyên nhân thường gặp của viêm phổi thùy, CHỌN CÂU ĐÚNG?
A. Phế cầu
B. Liên cầu
C. Tụ cầu
D. Nấm
Câu 28: Thoái hóa khớp gặp nhiều nhất là ở đâu?
A. cột sống thắt lưng
B. cột sống cổ
C. gối
D. háng
Câu 29: Nguyên nhân chính gây thoái hóa khớp gặp nhiều nhất là?
A. Sự lão hoá
B. Yếu tố cơ học
C. Bệnh đái tháo đường
D. Bệnh thống phong
Câu 30: Đặc điểm của triệu chứng đâu trong Thoái hóa khớp là:
A. Đâu lan theo chiều dài của xương.
B. Đâu liên tục và thường xuyên
C. Đau khi vận động và giảm khi nghỉ ngơi
D. Đau từng cơn
Câu 31: Teo có trong thoái hóa khớp là do ?
A. Suy dinh dưỡng
B. Tổn thương dây thần kinh.
C. Hoại tử tế bào cơ.
D. Chèn ép cơ.
Câu 32: dấu hiệu cơ bản trên Xquang bệnh thoái hóa khớp là :
A. Hẹp khe khớp
B. Đặc xương dưới sụn.
C. Mọc gai xương
D. Cả ba câu trên. Câu 33: Nguyên nhân không làm tăng sản xuất acid uric trong cơ thể là, ngoại trừ
A. Dùng nhiều thức ăn có chứa nhiều purin,
B. Giảm độ lọc cầu thận
C. Tăng thoái giáng nucleoprotein tế bào
D. Tăng tổng hợp purin nội sinh.
Câu 34: Nguyên nhân làm giảm đào thải acid uric niệu trong cơ thể là
A. Dùng nhiều thức ăn có chứa nhiều purin.
B. Tăng thoái giáng nucleoprotein tế bào
C. Giảm độ lọc cầu thận
D. Tăng tổng hợp purin nội sinh.
Câu 35: Cơn guot cấp thường xẩy ra vào thời điểm nào:
A. Buổi sáng
B. Buổi chiều
C. Ban đêm
D. Gần sáng
Câu 36: Nguyên nhân làm giảm đào thải acid uric niệu trong cơ thể là
A. Dùng nhiều thức ăn có chứa nhiều purin.
B. Tăng thoái giáng nucleoprotein tế bào
C. Giảm độ lọc cầu thận
D. Tăng tổng hợp purin nội sinh.
Câu 37: Điều kiện thuận lợi khởi phát cơn gút cấp tính hay gặp nhất là là
A. Sau bữa ăn nhiều thịt rượu.
B. Sau xúc cảm mạnh,
C. Sau chấn thương kể cả vi chấn thương
D. Sau nhiễm khuẩn.
Câu 38: Khớp đau trong cơn gút cấp tính hay gặp nhất là
A. Bàn ngón chân cái
B. Háng
C. Bàn ngón chân cái
D. Cổ
Câu 39: Bệnh viêm khớp dạng thấp gặp nhiều ở đối tượng nào
A. Nữ giới và có tuổi trên 30
B. Nam giới và có tuổi trên 30
C. Nam giới và có tuổi dưới 30
D. Nữ giới và có tuổi dưới 30
Câu 40: Nguyên nhân của bệnh viêm khớp dạng thấp là:
A. Tự miễn
B. Vi khuẩn
C. Vi rút
D. Ký sinh trùng.
Câu 41: Bệnh viêm khớp dạng thấp gây tổn thương ở
A. Khớp cùng chậu
B. Khớp ngón tay gần C. Khớp ức đòn
D. Cột sống thắt lưng
Câu 42: Tổn thương khớp sớm nhất trong viêm khớp dạng thấp thường là
A. Khớp vai
B. Cột sống cổ
C. Khớp gối
D. Khớp cổ tay
Câu 43: Tổn thương khớp sớm nhất trong viêm khớp dạng thấp thường là
A. Khớp vai
B. Cột sống cổ
C. Khớp gối
D. Khớp cổ tay
Câu 44: Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là:
A. 45-59.
B. 60-74.
C. 75-90.
D. 90-100.
Câu 45: Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già:
A. Tính chất đa bệnh lý.
B. Triệu chứng bệnh thường điển hình.
C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh.
D. Khả năng phục hồi chậm.
Câu 46: Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là:
A. Thấp tim.
B. Bệnh vô mạch (Takayashu).
C. Cơn đau thắt ngực.
D. Hạ huyết áp.
Câu 47: Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là:
A. Viêm phế quản mạn.
B. Viêm phổi thùy.
C. Viêm xoang.
D. Viêm tai giữa.
Câu 48: Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là:
A. Basedow.
B. Cushing.
C. Addison.
D. Suy giáp.
Câu 49: Tình hình tử vong của người có tuôíi ỏ Bệnh viên Bạch Mai:
A. Đa số chết vào mùa lạnh.
B. Đa số chết vào ban chiều.
C. Đa số chết trong ngày đầu vào viện.
D. Nguyên nhân chủ yếu là bệnh máu ác tính.
Câu 50: Vùng có tỷ lệ thiếu máu cao nhất là A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Đồng bằng Nam Bộ.
D. Biển.
Câu 51: Thiếu máu với chỉ số hồng cầu lưới thấp gợi ý tới
A. Sự suy giảm sản xuất hồng cầu.
B. Nguyên nhân do mất máu
C. Phá huỷ hồng cầu
D. Suy dinh dưỡng
Câu 52: Thiếu máu với chỉ số hồng cầu lưới tăng cao gợi ý tới
A. Sự suy giảm sản xuất hồng cầu.
B. Nguyên nhân do mất máu
C. Suy tủy xương
D. Suy dinh dưỡng
Câu 53: Thiếu máu thể tích trung bình hồng cầu thấp có thể do
A. Thiếu sắt
B. Thiếu vitamin B12
C. Thiếu acid Folic
D. Do thuốc
Câu 54: Thiếu máu thể tích trung bình hồng cầu thấp có thể do. Ngoại trừ
A. Thiếu sắt
B. Nhiễm độc chì.
C. Thalassemia
D. Thiếu vitamin B12
Câu 55: Nguyên nhân gây suy tủy là
A. Nhiễm độc:
B. Virus, vi khuẩn:
C. Nguyên nhân do miễn dịch
D. Cả ba câu trên.
Câu 56: Leucemi cấp trẻ em dòng lymphô chiếm
 A. Trên 70 % trường hợp
 B. Trên 50% trường hợp
 C. Trên 40% trường hợp
 D.Trên 30% trường hợp
Câu 57: Những nguyên nhân giả thiết của bệnh bạch cầu cấp bao gồm, trừ một
trường hợp:
A . Do siêu vi trùng.
B . Do phóng xạ.
C . Do hóa chất.
D . Do ký sinh trùng.
Câu 58: Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB),
loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại :
A . M1. B . M2.
C . M3.
D . M4.
Câu 59: Hội chứng suy tủy trong bạch cầu cấp bao gồm những đặc điểm sau ,
ngoại trừ :
A . Dòng nguyên hồng cầu giảm.
B . Dòng tiểu cầu giảm.
C . Tỷ lệ hồng cầu / bạch cầu hạt giảm.
D . Chỉ số trưởng thành dòng hồng cầu bị rối loạn.
Câu 60: Đặc điểm lâm sàng bệnh bạch cầu cấp thời kỳ toàn phát thường có các
triệu chứng sau, ngoại trừ :
A . Không sốt.
B . Thiếu máu.
C . Xuất huyết.
D . Đau xương khớp.
Câu 61: Triệu chứng cơ năng tràn dịch màng phổi ?
A. Đau ngực
B. Ho
C. Khó thở
D. a,b,c
Câu 62: Triệu chứng cơ năng có giá trị trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi
A. Ho khi thay đổi tư thế
B. Khó thở
C. Ho đàm
D. Đau ngực
Câu 63: Triệu chứng ho trong tràn dịch màng phổi
A. Ho khan
B. Ho đàm
C. Ho về đêm
D. a,b,c
Câu 64: Hội chứng nhiễm trùng trong tràn dịch màng phổi
A. Sốt cao
B. Lưởi bẩn
C. a,b đúng
D. Phù
Câu 65: Tính chất đau ngực trong tràn dịch màng phổi
D. Đau dữ dội
D. Tăng khi ho
D. Tăng khi thay đổi tư thế
D. a,b,c
Câu 66: Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch
Câu 67: Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
Câu 68: Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
Câu 69: Trong tràn dịch màng phổi nghe được
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ấm to hạt, âm dê
D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt 
Nguồn : Nganhangdethiykhoa


Jullyna2713

[[= TA CHẲNG CÓ GÌ ĐỂ MẤT. HÃY TIN VÀO BẢN THÂN VÀ CỨ CỐ GẮNG HẾT MÌNH =]]


 
Các thành viên đã Thank jullyna2713 vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024