DANH MỤC THUỐC CHÍNH NHẬN THỨC
***
1. Thuốc giải biểu.
1.1. Thuốc tân ôn giải biểu (giải biểu cay ấm)
STT
|
Tên vị thuốc
(Tên Việt Nam, tên Latinh)
|
Bộ phận dùng
|
Mô tả
|
Công năng
|
Chủ trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
01
|
Bạch chỉ
Radix angelica
|
Rễ
|
Phiến dày 1-2mm, vàng nhạt, bên trong trắng ngà, mùi thơm hắc đặc trưng
|
- Giải biểu, tán hàn
- Trừ phong, giảm đau
|
- Cảm hàn
- Phong thấp
|
Phân biệt Bạch chỉ thường dùng với Bạch chỉ nam (rễ cây khế rừng)
|
02
|
Phòng phong
Radix Lelebourielle seseloidis
|
Rễ có lông
|
Phiến dày 1-2mm, màu ghi xám, chắc, lõi màu trắng, mùi thơm, vị cay ngọt
|
- Giải biểu, tán hàn
- Trừ phong, giảm đau
- Giải kinh
|
- Cảm hàn
- Phong thấp
|
|
03
|
Quế chi
|
Cành non
|
Đoạn dài 1,5-2cm, màu nâu, mùi thơm đặc trưng, vị cay ngọt
|
- Giải biểu, tán hàn
- Hành huyết, giảm đau
|
- Cảm hàn
- Phong thấp
|
Không dùng cho phụ nữ có thai
|
Link tải về:
Pass giải nén: FDTU
DANH MỤC THUỐC CHÍN NHẬN THỨC
***
1. Thuốc giải biểu.
1.1. Thuốc tân ôn giải biểu (giải biểu cay ấm)
STT
|
Tên vị thuốc
(Tên Việt Nam, tên Latinh)
|
Bộ phận dùng
|
Mô tả
|
Công năng
|
Chủ trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
01
|
Bạch chỉ
Radix angelica
|
Rễ
|
Phiến dày 1-2mm, vàng nhạt, bên trong trắng ngà, mùi thơm hắc đặc trưng
|
- Giải biểu, tán hàn
- Trừ phong, giảm đau
|
- Cảm hàn
- Phong thấp
|
Phân biệt Bạch chỉ thường dùng với Bạch chỉ nam (rễ cây khế rừng)
|
02
|
Phòng phong
Radix Lelebourielle seseloidis
|
Rễ có lông
|
Phiến dày 1-2mm, màu ghi xám, chắc, lõi màu trắng, mùi thơm, vị cay ngọt
|
- Giải biểu, tán hàn
- Trừ phong, giảm đau
- Giải kinh
|
- Cảm hàn
- Phong thấp
|
|
03
|
Quế chi
|
Cành non
|
Đoạn dài 1,5-2cm, màu nâu, mùi thơm đặc trưng, vị cay ngọt
|
- Giải biểu, tán hàn
- Hành huyết, giảm đau
|
- Cảm hàn
- Phong thấp
|
Không dùng cho phụ nữ có thai
|
..........................
...........
Link tải về:http://www.fshare.vn/file/IQTPSLCKM4GL
Pass giải nén: FDTU
I also tend to be much more positive, energetic and happy..
Gmail: Mylien126@gmail.com