Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
13/07/2021 14:07 # 1
Patado
Cấp độ: 7 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 20/70 (29%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 08/07/2021
Bài gởi: 230
Được cảm ơn: 0
Lưu Nhanh Từ Vựng Ielts Chủ Đề Work Bạn Cần Biết


  • Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học
     
  • Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả
     
  • Từ vựng IELTS theo chủ đề


[​IMG]
Từ vựng IELTS chủ đề Work

  • working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ
  • have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
  • impact = effect (n): ảnh hưởng
  • society = community: xã hội, cộng đồng
  • reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì
  • work productivity: năng suất làm việc
  • suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
  • fatigue(n): sự mệt mỏi
  • anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu
  • stroke(n): đột quỵ
  • Failing health = poor health: sức khỏe giảm sút
  • sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
  • poor work performance: hiệu suất làm việc kém
  • low productivity: năng suất thấp
  • a case in point: 1 ví dụ điển hình
  • frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
  • make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
  • have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho…
  • busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
  • take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
  • have meals together: ăn cùng nhau
  • overworked people: những người làm việc quá nhiều
  • devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on…
  • family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
  • a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
  • job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
  • pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
  • learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
  • professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
  • get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
  • earn a high salary: có được mức lương cao

>>> Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Health & Fitness
>>> Tham khảo ngay: Từ vựng IELTS chủ đề Education

CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORK VÀ Bài mẫu IELTS chủ đề Work TẠI ĐÂY NHÉ




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024