Hôm nay cùng Kosei đến với các cấu trúc cho mẫu câu cơ bản thể hiện mong muốn, ước ao của bản thân nhé!! Như vậy là bạn đã hoàn toàn có thể nói được điều mình đang muốn 1 cách đơn giản rồi đó!
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Thể hiện mong muốn cái gì, làm cái gì
1. 何(なに)が ほしいですか。Bạn mong muốn, muốn có cái gì?
(私は)N が ほしいです。(Tôi) muốn/ muốn có/ mong có N
-
あなたは何(なに)がほしいですか。Bạn muốn có cái gì?
電話(でんわ)がほしいです。Tôi muốn có điện thoại。
-
どんなうちがほしいですか。Bạn muốn một ngôi nhà như thế nào?
広(ひろ)いうちがほしいです。Tôi muốn một ngôi nhà rộng.
2. 何をしたいですかBạn muốn làm gì?
(私は)N を V (bỏます)+たいです。Tôi muốn, thích làm ~
-
明日(あした)、あなたは何(なに)をしたいですか。Ngày mai bạn muốn làm gì?