I. CHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG (Kể cả liên thông)
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Điều dưỡng
|
Dược
|
6 triệu/kỳ
|
5,6 triệu/kỳ
|
- Đại học: 8 triệu/kỳ
|
- Đại học : 12,5 triệu/kỳ
- Liên thông :
+ Ban ngày: 12,5 triệu/kỳ (từ Thứ hai - Thứ sáu)
+ Ban đêm & ngày: 15 triệu/kỳ (tối Thứ sáu & ngày Thứ bảy, Chủ nhật)
|
- Cao đẳng:6,4 triệu/kỳ
|
- Liên thông: 8 triệu/kỳ
|
II. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
|
CMU
|
PSU
|
CSU
|
1+1+2
|
2+2
|
3+1
|
ĐH:
9 triệu/kỳ
|
ĐH:
8,5 triệu/kỳ
|
ĐH:
9 triệu/kỳ
|
- Năm 1:
2.000 $/năm (tại DTU)
- Năm 2:
7.000 $/năm (tại Mỹ)
- Năm 3, 4: tùy trường ĐH (tại Mỹ).
- Sinh hoạt phí: 7.000$/năm
|
- 2 năm đầu:
2.000$/năm (tại DTU)
- 2 năm cuối:
18.000$/nămhoặc 15.000$/năm(tại Mỹ, tùy trường)
- Sinh hoạt phí: 7.000$/năm
|
- 3 năm đầu:
2.000$/năm (tại DTU)
- Năm 4: (tại Anh):
15.000$/năm
- Sinh hoạt phí: 8.000$/năm
- Ngành: QTKD,Tài chính doanh nghiệp
|
CĐ:
8 triệu/kỳ
|
CĐ:
8 triệu/kỳ
|
III. Cao học: 12,5 triệu/kỳ
|
IV. Tiến sĩ: 200 - 220 triệu/ khóa
|
V. Bằng 2: 2 năm (học phí thu theo đợt, mỗi đợt thu từ 10 -12 tín chỉ)
|
Ngành QTKD chuẩn PSU:
bao gồm (34 tín chỉ quốc tế+ 39 tín chỉ thường)
|
Ngành Kế toán, Kiểm troán, Tài chính, Ngân hàng, Quản trị du lịch, Quản trị kinh doanh
Khoảng gần 80 tín chỉ thường
|
Tín chỉ thường:
350.000 đồng/tín chỉ
|
Tín chỉ quốc tế :
650.000 đồng/tín chỉ
|
Tín chỉ thường:
350.000 đồng/tín chỉ
|
VI. Từ xa: 2,4 triệu/kỳ (THPT: 4 năm; TC: 2,5 năm; CĐ: 2 -> 2,5 năm; ĐH: 2 năm)
Các ngành: Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
|
VII. Cao đẳng nghề: 4 triệu/kỳ
Các ngành: Công nghệ Thông tin, Kế toán Doanh nghiệp, Quản trị Khách sạn
|