Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
25/07/2021 20:07 # 1
Klein_nguyen
Cấp độ: 3 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 0/30 (0%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 25/07/2021
Bài gởi: 30
Được cảm ơn: 0
[Business English] Một ngày một từ vựng chuyên ngành - Cross-selling


"Cross-Selling: the selling method intended to increase the sales by encouraging a customer to buy more items which are related, connected or complementary to the main product, which is just bought by the customer." - businessjargons.com
 
Cross-selling còn được gọi là chiến lược bán kèm, khi nhân viên sale thường mời chào ta mua thêm một sản phẩm khác có công dụng bổ trợ cho sản phẩm mà ta vừa mua.
 
VD: dễ thấy nhất khi mua xe, nhân viên thường đề xuất các sản phẩm đi kèm như gói bảo hiểm va đập, bảo hiểm phương tiện, bảo hiểm tai nạn,...
 
Nhiều case studies hơn tại:
https://mkteer.vn/



 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024