Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
11/11/2021 20:11 # 1
Ngolamnhi
Cấp độ: 19 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 135/190 (71%)
Kĩ năng: 6/10 (60%)
Ngày gia nhập: 03/03/2021
Bài gởi: 1845
Được cảm ơn: 6
Bảng xếp hạng tennis 8/11: Djokovic lập kỷ lục, Nadal - Federer nhận tin dữ


Xin chào tất cả mọi người!

Với chiến thắng thứ 7 tại Paris Masters,  chạm danh hiệu ATP 1000 thứ 37, tay vợt Serbia cũng chính thức khép lại năm 2021 với ngôi số 1 thế giới. Ngoài ra, tay vợt Serbia còn lập kỷ lục là tay vợt đầu tiên có 7 lần khép lại năm "trên đỉnh" bảng xếp hạng tennis.

Bảng xếp hạng tennis 8/11: Djokovic lập kỷ lục, Nadal - Federer nhận tin dữ - 1

Djokovic (trái) tiếp tục thăng hoa, trong khi 2 đồng nghiệp đang thoái trào thứ hạng

Trái ngược với sự thăng hoa của Djokovic, hai tay vợt khác trong nhóm "BIG 3" đang tụt hạng liên tiếp vì không thể thi đấu do chấn thương. Rafael Nadal tụt 1 bậc trượt ra khỏi top 5, Roger Federer cám cảnh hơn, tay vợt 40 tuổi vừa bị trừ thêm 2 bậc văng khỏi top 15 thế giới.

Không bảo vệ thành công chức vô địch Paris Masters, Daniil Medvedev bị trừ tới 1.900 điểm (tính cả điểm bảo vệ 2 năm 2019, 2020) nên tay vợt người Nga sẽ tạm hài lòng với ngôi số 2 hết năm 2021.

Alexander Zverev (Đức) lấy ngôi của Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp) vươn lên hạng 3 thế giới.

Tay vợt số 1 Việt Nam Lý Hoàng Nam đã tăng 115 bậc sau khi vô địch giải M15 thuộc hệ thống ITF vào cuối tuần trước. Dự kiến trong tuần tới thứ hạng của Nam tiếp tục tăng khi tay vợt này tiếp tục lọt tới bán kết 1 giải ITF tiếp theo tại Ai Cập.

Đơn nữ, 8 tay vợt hàng đầu có thứ hạng không đổi. Do sự trồi sụt của Angelique Kerber (Đức), cựu số 1 thế giới giảm 8 bậc nên một loạt tay vợt khác thăng tiến. Trong đó phải kể tới 2 tay vợt góp mặt top 10 gồm Iga Swiatek (Ba Lan) và Paula Badosa Gibert (Tây Ban Nha).

 

Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)

TT

Tay vợt

Tuổi

+- Xh so với
tuần trước

Điểm

1

Novak Djokovic (Serbia)

34

0

10,940

2

Daniil Medvedev (Nga)

25

0

7,640

3

Alexander Zverev (Đức)

24

+1

6,540

4

Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)

23

-1

6,540

5

Andrey Rublev (Nga)

24

+1

4,950

6

Rafael Nadal (Tây Ban Nha)

35

-1

4,875

7

Matteo Berrettini (Italia)

25

0

4,568

8

Casper Ruud (Na Uy)

22

0

3,760

9

Hubert Hurkacz (Ba Lan)

24

+1

3,706

10

Jannik Sinner (Italia)

20

-1

3,395

11

Felix Auger-Aliassime (Canada)

21

0

3,263

12

Cameron Norrie (Vương Quốc Anh)

26

+1

2,945

13

Diego Schwartzman (Argentina)

29

+2

2,625

14

Dominic Thiem (Áo)

28

-2

2,425

15

Aslan Karatsev (Nga)

28

+1

2,392

16

Roger Federer (Thụy Sỹ)

40

-2

2,385

17

Cristian Garin (Chile)

25

+1

2,353

18

Denis Shapovalov (Canada)

22

+1

2,348

19

Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)

33

+1

2,260

20

Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha)

30

-3

2,230

21

Gael Monfils (Pháp)

35

+1

2,158

22

Nikoloz Basilashvili (Georgia)

29

-1

2,101

23

Taylor Fritz (Mỹ)

24

+3

2,050

24

John Isner (Mỹ)

36

-1

1,991

25

Reilly Opelka (Mỹ)

24

0

1,936

26

Daniel Evans (Vương Quốc Anh)

31

-2

1,917

27

Lorenzo Sonego (Italia)

26

0

1,825

26

Grigor Dimitrov (Bulgaria)

30

+2

1,801

29

Karen Khachanov (Nga)

25

+2

1,731

30

Marin Cilic (Croatia)

33

-2

1,710

...

143

Andy Murray (Vương Quốc Anh)

34

+1

476

...

223

Thái Sơn Kwiatkowski (Mỹ)

26

+5

292

...

748

Lý Hoàng Nam (Việt Nam)

24

+115

28

Bảng xếp hạng tennis top 30 đơn nữ - WTA

TT Tay vợt Tuổi +- Xh so với
tuần trước
Điểm

1

Ashleigh Barty (Australia)

25 0 7,582

2

Aryna Sabalenka (Belarus)

23 0 6,130

3

Barbora Krejcikova (Cộng Hoà Séc)

25 0 4,708

4

Karolina Pliskova (Cộng Hòa Séc)

29 0 4,510

5

Garbine Muguruza (Tây Ban Nha)

28 0 4,370

6

Maria Sakkari (Hy Lạp)

26 0 3,760

7

Ons Jabeur (Tunisia)

27 0 3,455

8

Anett Kontaveit (Esotnia)

25 0 3,396

9

 Iga Swiatek  (Ba Lan)

20 +1 3,286

10

Paula Badosa Gibert (Tây Ban Nha)

23 +1 3,224

11

Anastasia Pavlyuchenkova (Nga)

30 +1 3,076

12

Sofia Kenin (Mỹ)

22 +3 2,971

13

Naomi Osaka (Nhật Bản)

24 0 2,956

14

Elena Rybakina (Kazakhstan)

22 +2 2,855

15

Elina Svitolina (Ukraine)

27 -1 2,726

16

Elise Mertens (Bỉ)

25 +2 2,690

17

Angelique Kerber (Đức)

33 -8 2,671

18

Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc)

31 +1 2,660

19

Jessica Pegula (Mỹ)

27 +1 2,650

20

Emma Raducanu (Anh)

18 +1 2,627

21

Cori Gauff (Mỹ)

17 +2 2,550

22

Simona Halep (Romania)

30 0 2,467

23

Belinda Bencic (Thụy Sỹ)

24 -6 2,415

24

Leylah Fernandez (Canada)

19 +2 2,283

25

Jennifer Brady (Mỹ)

26 0 2,279

26

Daria Kasatkina (Nga)

24 +2 2,180

27

Victoria Azarenka (Belarus) 32 0 2,166

28

Jeļena Ostapenko (Lavia)

24 +1 2,060

29

Danielle Collins (Mỹ) 27 +1 2,026

30

Ekaterina Alexandrova (Nga) 26 +2 1,881

 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024