Ancelotti thừa nhận thất bại
Tan trận, chiến lược gia người Ý phát biểu: “Chúng tôi chỉ còn 3 trận trước mắt và buộc phải thắng cả 3. Trước mắt sẽ là trận gặp Stoke. Tôi không nghĩ chỉ có Chelsea chịu sức ép, tất cả các đội lúc này đều có chung cảm giác đó. Chức vô địch vẫn nằm trong tay Chelsea. Chúng tôi biết phải chơi với phong độ cao nhất ở trận này, nhưng điều đó đã không xảy ra.
Tottenham đã thi đấu rất hay và thuyết phục. Họ đã rất hưng phấn sau trận thắng Arsenal và tiếp tục thể hiện phong độ cao ở trận này. Tôi không phàn nàn gì về chiếc thẻ đỏ của Terry, nhưng tôi thấy thất vọng vì anh ấy sẽ không thể ra sân ở trận tới. Tôi sẽ buộc phải có những thay đổi về đội hình, có lẽ Ivanovic sẽ thế chỗ Terry. Hy vọng mọi chuyện sẽ lại tốt đẹp.”
Những trận còn lại của Chelsea ở Premier League:
25/4/2010: Chelsea - Stoke
2/5/2010: Liverpool - Chelsea
9/5/2010: Chelsea - Wigan
Những trận còn lại của MU ở Premier League:
24/4/2010: MU - Tottenham
2/5/2010: Sunderland - MU
9/5/2010: MU - Stoke
Bảng xếp hạng tậm thời giải ngoại hạng
Sân nhà
|
Sân khách
|
|
XH
|
CLB
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
Tg
|
Th
|
T
|
H
|
B
|
Tg
|
Th
|
HS
|
Điểm
|
1
|
Chelsea
|
35
|
15
|
1
|
1
|
53
|
14
|
9
|
4
|
5
|
33
|
18
|
54
|
77
|
2
|
Man Utd
|
35
|
14
|
1
|
2
|
45
|
11
|
10
|
3
|
5
|
33
|
16
|
51
|
76
|
3
|
Arsenal
|
34
|
14
|
1
|
2
|
44
|
15
|
8
|
4
|
5
|
32
|
21
|
40
|
71
|
4
|
Tottenham
|
34
|
13
|
2
|
3
|
39
|
12
|
6
|
5
|
5
|
23
|
22
|
28
|
64
|
5
|
Man City
|
34
|
11
|
4
|
2
|
38
|
18
|
6
|
7
|
4
|
31
|
24
|
27
|
62
|
6
|
Liverpool
|
34
|
12
|
3
|
2
|
40
|
13
|
4
|
5
|
8
|
14
|
20
|
21
|
56
|
7
|
Aston Villa
|
33
|
7
|
8
|
2
|
28
|
15
|
7
|
5
|
4
|
18
|
19
|
12
|
55
|
8
|
Everton
|
35
|
9
|
6
|
2
|
32
|
20
|
5
|
6
|
7
|
25
|
28
|
9
|
54
|
9
|
Birmingham
|
35
|
7
|
9
|
2
|
17
|
12
|
5
|
2
|
10
|
18
|
31
|
-8
|
47
|
10
|
Fulham
|
34
|
10
|
3
|
4
|
24
|
12
|
1
|
7
|
9
|
11
|
25
|
-2
|
43
|
11
|
Stoke
|
34
|
7
|
5
|
6
|
24
|
21
|
3
|
8
|
5
|
9
|
16
|
-4
|
43
|
12
|
Blackburn
|
35
|
9
|
6
|
3
|
26
|
17
|
2
|
4
|
11
|
11
|
36
|
-16
|
43
|
13
|
Sunderland
|
35
|
9
|
7
|
2
|
32
|
18
|
1
|
4
|
12
|
14
|
35
|
-7
|
41
|
14
|
Bolton
|
35
|
5
|
5
|
7
|
22
|
28
|
4
|
3
|
11
|
16
|
35
|
-25
|
35
|
15
|
Wolverhampton
|
35
|
4
|
5
|
8
|
10
|
20
|
4
|
5
|
9
|
18
|
31
|
-23
|
34
|
16
|
Wigan
|
34
|
5
|
6
|
6
|
14
|
20
|
3
|
2
|
12
|
16
|
44
|
-34
|
32
|
17
|
West Ham
|
34
|
6
|
4
|
7
|
26
|
26
|
1
|
6
|
10
|
15
|
31
|
-16
|
31
|
18
|
Hull
|
34
|
6
|
5
|
5
|
22
|
26
|
0
|
5
|
13
|
10
|
44
|
-38
|
28
|
19
|
Burnley
|
35
|
6
|
5
|
6
|
21
|
24
|
1
|
1
|
16
|
16
|
50
|
-37
|
27
|
20
|
Portsmouth *
|
34
|
4
|
3
|
10
|
20
|
29
|
2
|
3
|
12
|
8
|
31
|
-32
|
15
|
ST: số trận; T: số trận thắng; H: số trận hoà; B: số trận thua; Tg: số bàn thắng; Th: Số bàn thua
|
* Portsmouth bị trừ 9 điểm do không đảm bảo khả năng tài chính.