THUỐC ĐẠN
1. Công thức
2. Thực hiện
2.1. Xác định tỉ lệ PEG4000:PEG400
2.1.1. Thăm dò 4 tỉ lệ PEG4000: PEG400 lần lượt là 75:25, 80:20, 85:15, 90:10
2.1.1.1. Công thức ( quy ước: 10g tá dược/3 viên) đổ 3 viên
PEG4000:PEG400
|
75:25
|
80:20
|
85:15
|
90:10
|
PEG4000
|
7,5g
|
8g
|
8,5g
|
9g
|
PEG400
|
2,5g
|
2g
|
1,5g
|
1g
|
2.1.1.2. Đánh giá kết quả
2.1.2. Thăm dò 2 tỉ lệ PEG4000: PEG400 có paracetamol với lượng lần lượt là 85:15, 90:10
2.1.2.1. Công thức( quy ước 10g tá dược/ 3 viên) đổ 3 viên
PEG 4000: PEG400
|
85:15
|
90:10
|
Paracetamol
|
0,65g
|
0.65g
|
PEG400
|
1,5g
|
1g
|
PEG4000
|
8,5g
|
9g
|
2.1.2.2. Đánh giá kết quả
PEG 4000: PEG400
|
85:15
|
90:10
|
Nhiệt độ đổ khuôn
|
43ºC
|
43ºC
|
Khối lượng 3 viên
|
7,38g
|
7,41g
|
Khối lượng trung bình 1 viên
|
2,46
|
2,47
|
Thể chất viên
|
Trắng hơi hồng, hơi mềm, nguyên vẹn, không đồng nhất
|
Trắng hơi hồng, cứng vừa phải, nguyên vẹn, không đồng nhất
|
Chọn công thức PEG4000: PEG 400 là 90:10
2.2. Xác định hệ số thay thế z
2.2.1. Công thức( quy ước 10g tá dược/ 3 viên) đổ 18 viên
|
100% tá dược
|
10% paracetamol
|
Paracetamol
|
0
|
6g
|
PEG400
|
6g
|
5,4g
|
PEG4000
|
54g
|
48,6g
|
2.2.2. Đánh giá kết quả:
100% tá dược
|
2,40
|
2,51
|
2,46
|
2,47
|
2,48
|
2,47
|
2,54
|
2,35
|
2,5
|
10% paracetamol
|
2,51
|
2,51
|
2,48
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,53
|
2,5
|
2,47
|
100% tá dược
|
2,5
|
2,45
|
2,5
|
2,43
|
2,49
|
2,51
|
2,45
|
2,45
|
2,47
|
10% paracetamol
|
2,48
|
2,51
|
2,45
|
2,49
|
2,41
|
2,48
|
2,52
|
2,46
|
2,52
|
Chọn 14 viên đạt yêu cầu đề ra( loại các viên đã bị gạch xéo)
Khối lượng 14 viên 100% tá dược đã chọn: 34,71g
Khối lượng trung bình 1viên 100% tá dược đã chọn: 2,479g
Khối lượng 14 viên 10% paracetamol đã chọn: 35,03g
Khối lượng trung bình 1 viên 10% paracetamol đã chọn: 2,502g
Hệ số thay thế nghịch
Hệ số thay thế thuận
2.3. Xác định khối lượng 1 viên
Các bạn tải bản đầy đủ về tham khảo nhé
Link tải về: http://www.fshare.vn/file/7RYA7VJT9HFD
Pass: FDTU