Mời các em xem mã cụm thi THPT Quốc gia dưới đây để điền thông tin chính xác trong hồ sơ Đăng ký dự thi THPT quốc gia 2015 (mục 10 trong phiếu ĐKDT).
Năm 2015, Bộ GD&ĐT phân chia cụm thi THPT Quốc gia gồm 2 loại gồm: 38 cụm thi Đại học cho thí sinh có mục đích vừa xét tốt nghiệp vừa xét đại học và 65 cụm thi địa phương trên cả nước để phục vụ những thí sinh chỉ có mục đích xét tốt nghiệp.
Mời các em xem mã cụm thi THPT Quốc gia dưới đây để điền thông tin chính xác trong hồ sơ Đăng ký dự thi THPT quốc gia 2015 (mục 10 trong phiếu ĐKDT).
Mã cụm thi đại học chủ trì dành cho các thí sinh xét tốt nghiệp và xét đại học 2015
1
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
BKA
|
20
|
ĐH Thái Nguyên
|
DT
|
2
|
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
KHA
|
21
|
ĐH Tân Trào
|
TQU
|
3
|
ĐH Thủy lợi
|
TLA
|
22
|
ĐH Hùng Vương
|
THV
|
4
|
HV Kỹ thuật quân sự
|
KQH
|
23
|
ĐH Y Thái Bình
|
YTB
|
5
|
ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
DCN
|
24
|
ĐH Hồng Đức
|
HDT
|
6
|
ĐH Sư phạm Hà Nội
|
SPH
|
25
|
ĐH Vinh
|
TDV
|
7
|
ĐH Lâm nghiệp
|
LNH
|
26
|
ĐH Huế
|
DHU
|
8
|
HV Nông nghiệp Việt Nam
|
NNH
|
27
|
ĐH Đà Nẵng
|
DND
|
9
|
ĐH Quốc gia TP HCM
|
QGS
|
28
|
ĐH Quy Nhơn
|
DQN
|
10
|
ĐH Công nghiệp TP HCM
|
HUI
|
29
|
ĐH Nông lâm tại Gia Lai
|
NLG
|
11
|
ĐH S.Phạm kỹ thuật TP HCM
|
SPK
|
30
|
ĐH Tây Nguyên
|
TTN
|
12
|
ĐH Sư phạm TP HCM
|
SPS
|
31
|
ĐH Đà Lạt
|
TDL
|
13
|
ĐH Sài Gòn
|
SGD
|
32
|
ĐH Nha Trang
|
TSN
|
14
|
ĐH Tôn Đức Thắng
|
DTT
|
33
|
ĐH Cần Thơ
|
TCT
|
15
|
ĐH Y Dược TP HCM
|
YDS
|
34
|
ĐH Đồng Tháp
|
SPD
|
16
|
ĐH CN thực phẩm TP HCM
|
DCT
|
35
|
ĐH Trà Vinh
|
DVT
|
17
|
ĐH Hàng hải Việt Nam
|
HHA
|
36
|
ĐH Tiền Giang
|
TTG
|
18
|
ĐH Hải Phòng
|
THP
|
37
|
ĐH An Giang
|
TAG
|
Mã cụm thi địa phương dành cho các thí sinh chỉ có mục đích xét tốt nghiệp THPT
01
|
001
|
Sở GD&ĐT Hà Nội
|
34
|
034
|
Sở GD&ĐT Quảng Nam
|
02
|
002
|
Sở GD&ĐT TP HCM
|
35
|
035
|
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
|
03
|
003
|
Sở GD&ĐT Hải Phòng
|
36
|
036
|
Sở GD&ĐT Kon Tum
|
04
|
004
|
Sở GD&ĐT Đà Nẵng
|
37
|
037
|
Sở GD&ĐT Bình Định
|
05
|
005
|
Sở GD&ĐT Hà Giang
|
38
|
038
|
Sở GD&ĐT Gia Lai
|
06
|
006
|
Sở GD&ĐT Cao Bằng
|
39
|
039
|
Sở GD&ĐT Phú Yên
|
07
|
007
|
Sở GD&ĐT Lai Châu
|
40
|
040
|
Sở GD&ĐT Đăk Lăk
|
08
|
008
|
Sở GD&ĐT Lào Cai
|
41
|
041
|
Sở GD&ĐT Khánh Hoà
|
09
|
009
|
Sở GD&ĐT Tuyên Quang
|
42
|
042
|
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
|
10
|
010
|
Sở GD&ĐT Lạng Sơn
|
43
|
043
|
Sở GD&ĐT Bình Phước
|
11
|
011
|
Sở GD&ĐT Bắc Cạn
|
44
|
044
|
Sở GD&ĐT Bình Dương
|
12
|
012
|
Sở GD&ĐT Thái Nguyên
|
45
|
045
|
Sở GD&ĐT Ninh Thuận
|
13
|
013
|
Sở GD&ĐT Yên Bái
|
46
|
046
|
Sở GD&ĐT Tây Ninh
|
14
|
014
|
Sở GD&ĐT Sơn La
|
47
|
047
|
Sở GD&ĐT Bình Thuận
|
15
|
015
|
Sở GD&ĐT Phú Thọ
|
48
|
048
|
Sở GD&ĐT Đồng Nai
|
16
|
016
|
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
|
49
|
049
|
Sở GD&ĐT Long An
|
17
|
017
|
Sở GD&ĐT Quảng Ninh
|
50
|
050
|
Sở GD&ĐT Đồng Tháp
|
18
|
018
|
Sở GD&ĐT Bắc Giang
|
51
|
051
|
Sở GD&ĐT An Giang
|
19
|
019
|
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
|
52
|
052
|
Sở GD&ĐT B.Rịa-Vũng Tàu
|
21
|
021
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
53
|
053
|
Sở GD&ĐT Tiền Giang
|
22
|
022
|
Sở GD&ĐT Hưng Yên
|
54
|
054
|
Sở GD&ĐT Kiên Giang
|
23
|
023
|
Sở GD&ĐT Hoà Bình
|
55
|
055
|
Sở GD&ĐT Cần Thơ
|
24
|
024
|
Sở GD&ĐT Hà Nam
|
56
|
056
|
Sở GD&ĐT Bến Tre
|
25
|
025
|
Sở GD&ĐT Nam Định
|
57
|
057
|
Sở GD&ĐT Vĩnh Long
|
26
|
026
|
Sở GD&ĐT Thái Bình
|
58
|
058
|
Sở GD&ĐT Trà Vinh
|
27
|
027
|
Sở GD&ĐT Ninh Bình
|
59
|
059
|
Sở GD&ĐT Sóc Trăng
|
28
|
028
|
Sở GD&ĐT Thanh Hoá
|
60
|
060
|
Sở GD&ĐT Bạc Liêu
|
29
|
029
|
Sở GD&ĐT Nghệ An
|
61
|
061
|
Sở GD&ĐT Cà Mau
|
30
|
030
|
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
|
62
|
062
|
Sở GD&ĐT Điện Biên
|
31
|
031
|
Sở GD&ĐT Quảng Bình
|
63
|
063
|
Sở GD&ĐT Đăk Nông
|
32
|
032
|
Sở GD&ĐT Quảng Trị
|
64
|
064
|
Sở GD&ĐT Hậu Giang
|