Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
16/01/2017 08:01 # 1
nguyenthuongtra
Cấp độ: 28 - Kỹ năng: 7

Kinh nghiệm: 154/280 (55%)
Kĩ năng: 38/70 (54%)
Ngày gia nhập: 17/09/2015
Bài gởi: 3934
Được cảm ơn: 248
[Fshare] BÀI TẬP NHẬN BIẾT TỪ LOẠI TIẾNG ANH


CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI

I. Danh từ (nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau

1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)

Ex: Maths is the subject I like best.
        N

Yesterday Lan went home at midnight.
                 N

2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....

Ex: She is a good teacher.
                     Adj    N

      His father works in hospital.
       Adj   N

3. Làm tân ngữ, sau động từ

Ex: I like English.
      We are students.

4. Sau “enough”

Ex: He didn’t have enough money to buy that car.

5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....

(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)

Ex: This book is an interesting book.

6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......

Ex: Thanh is good at literature.

II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau

1. Trước danh từ: Adj + N

Ex: My Tam is a famous singer.

2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj

Ex: She is beautiful
      Tom seems tired now.

Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj

Ex: He makes me happy
                        O adj

3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj...

Ex: He is too short to play basketball.

4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...

Ex: She is tall enough to play volleyball.

5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+ so + adj + that

Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home

6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as....as)

Ex: Meat is more expensive than fish.
      Huyen is the most intelligent student in my class.

7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V
                                              What + (a/an) + adj + N

III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau

1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)

Ex: They often get up at 6am.

2. Giữa trợ động từ và động từ thường

Ex: I have recently finished my homework.
TĐT adv V

3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj

Ex: She is very nice.
Adv adj

4. Sau “too”: V(thường) + too + adv

Ex: The teacher speaks too quickly.

(Còn nữa)

Các bạn tải về để xem tiếp và làm bài tập nhé!

Link: http://www.fshare.vn/file/VHIR52NROSNL

Pass: FDTU




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024