Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
27/02/2018 13:02 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 197/400 (49%)
Kĩ năng: 14/210 (7%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 7997
Được cảm ơn: 2114
30 cụm từ Tiếng Anh thông dụng bạn không thể bỏ qua


Bạn hoàn toàn có thể áp dụng những cụm từ ngắn gọn như "Just let it be", "so I do", "my bad" vào cuộc sống hàng ngày.

 

 

1. Absolutely: Đúng vậy, chắc chắn là vậy rồi.
2. Be careful: Cẩn thận, chú ý.
3. Thanks a lot: Cảm ơn nhiều.
4. Just let it be: Kệ nó đi.
5. It's up to you: Tùy bạn.
6. It's awful: Thật kinh khủng.
7. It's a deal: Nhất trí thế nhé.
8. I'm broke: Tôi viêm màng túi.ư
9. Enjoy your meal: Ăn ngon miệng nhé.
10. Cheer up: Vui vẻ lên nào, phấn khởi lên nào.
11. Exactly: Chính xác là vậy.
12. I got it: Tôi hiểu rồi.

cụm từ tiếng anh thông dụng


13. My bad: Là lỗi của tôi.
14. I think so: Tôi nghĩ vậy.
15. That's it: Thế đấy, hết.
16. So do I: Tôi cũng vậy.
17. Indeed: Thật vậy.
18. Let me see: Để tôi xem.
19. What about you?: Còn bạn thì sao?
20. Right on!: Chuẩn luôn!
21. I did it: Tôi thành công rồi.
22. Got a minute?: Có rảnh không?
23. About when?: Vào khoảng thời gian nào?
24. Speak up: Hãy nói lớn lên.
25. Come here: Đến đây.
26. Come over: Ghé chơi.
27. Bored to death: Chán chết.
28. Don't go yet: Đừng đi vội.
20. Go for it: Cứ thử đi.
30. Ask for it: Tự mình làm tự mình chịu đi.

 


Theo vnexpress.net
 


 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024