Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
22/12/2016 19:12 # 1
nguyenthuongtra
Cấp độ: 28 - Kỹ năng: 7

Kinh nghiệm: 154/280 (55%)
Kĩ năng: 38/70 (54%)
Ngày gia nhập: 17/09/2015
Bài gởi: 3934
Được cảm ơn: 248
[Fshare] 84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong Tiếng Anh giao tiếp


84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong giao tiếp Tiếng Anh

1. S + V + too + adj/ adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)

e.g. This structure is too easy for you to remember.

e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)

e.g. This box is so heavy that I cannot take it.

e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/ an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)

e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.

e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something: (Đủ... cho ai đó làm gì...)

e.g. She is old enough to get married.

e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

e.g. I had my hair cut yesterday.

e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2)/ It’s +time +for someone +to do something: (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)

e.g. It is time you had a shower.

e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/ took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)

e.g. It takes me 5 minutes to get to school.

e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/ stop + someone/ something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)

e.g. He prevented us from parking our car here.

Các bạn tải về tham khảo tiếp nhé.

Link: http://www.fshare.vn/file/FUNFVTBRNQEH

Pass: FDTU




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024