Rất nhiều bạn cứ thấy những list từ dài ngoằng về từ vựng chuyên ngành là lưu về nhưng rồi cũng cất xó, sau một thời gian cố gắng “nhồi nhét” mọi thứ cũng “đâu vào đấy” vì 2 nguyên do:
1. Lối học 1 chiều-chỉ học nhưng không sử dụng-> ngôn ngữ chết
2. Học thuộc mặt chữ, phát âm sai cũng mặc kệ ->khó khăn trong việc sử dụng -> sai lầm
1. Dẹp, dẹp hết cách học sai lầm đó, hãy xác định rằng nếu bạn muốn tiếp cận một từ mới bạn phải luôn nhớ 2 điều: Thực hành thực hành thực hành và thứ hai “Phát âm là thượng sách”, không được bỏ quên phát âm. Language Alive! đã soạn cho các bạn học sinh, sinh viên sẵn 75 từ vựng chuyên ngành Marketing thông dụng kèm phiên âm, mong các bạn áp dụng được vào việc học và công việc thật sự
-
Advertising /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/: Quảng cáo
-
Auction-type /ˈɑːk.ʃən- taɪp ˈpraɪsɪŋ/: Định giá trên cơ sở đấu giá
-
Benefit /ˈben.ɪ.fɪt/: Lợi ích
-
Brand acceptability /brænd əkˌsep.təˈbɪl.ə.ti/: Chấp nhận nhãn hiệu
-
Brand awareness /brænd əˈweə.nəs/: Nhận thức nhãn hiệu
-
Brand equity /brænd ˈek.wə.t̬i/: Giá trị nhãn hiệu
-
Brand loyalty /brænd ˈlɔɪ.əl.t̬i/: Trung thành nhãn hiệu
-
Brand mark /brænd mɑːrk/: Dấu hiệu của nhãn hiệu
-
Brand name /brænd neɪm/: Nhãn hiệu/tên hiệu
-
Brand preference /brænd ˈpref.ər.əns/: Sự ưa thích nhãn hiệu
-
Break-even point /breɪk-iːvən pɔɪnt/: Điểm hoà vốn
-
Buyer /ˈbaɪ.ɚ/: Người mua
-
By-product pricing /ˈbɑɪˌprɑd·əkt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá sản phẩm thứ cấp
-
Captive-product pricing /ˈkæp.tɪv-prɑd·əkt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá sản phẩm bắt buộc
-
Cash discount /kæʃ ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá vì trả tiền mặt
-
Cash rebate /kæʃ ˈriː.beɪt/: Phiếu giảm giá
-
Channel level /ˈtʃæn.əl ˈlev.əl/: Cấp kênh
-
Channel management /ˈtʃæn.əl ˈmæn.ədʒ.mənt/: Quản trị kênh phân phối
-
Channels /ˈtʃæn.əlz/: Kênh(phân phối)
-
Communication channel /kəˌmjuː.nəˈkeɪ.ʃənˈtʃæn.əl/: Kênh truyền thông
-
Consumer /kənˈsuː.mɚ/: Người tiêu dùng
-
Copyright /ˈkɑː.pi.raɪt/: Bản quyền
-
Cost /kɑːst/: Chi Phí
-
Coverage /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
-
Cross elasticity /krɒs i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
-
Culture /ˈkʌl.tʃər/: Văn hóa
-
Customer /ˈkʌs.tə.mər/: Khách hàng
-
Customer-segment pricing /ˈkʌs.tə.mər-ˈseɡ.mənt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá theo phân khúc khách hàng
-
Decider /dɪˈsaɪ.dər/: Người quyết định (trong hành vi mua)
-
Demand elasticity /dɪˈmænd i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn của cầu
-
Demographic environment /ˌdem.əˈɡræf.ɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học=
-
Direct marketing /daɪˈrekt ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị trực tiếp
-
Discount /ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá
-
Discriminatory pricing /dɪˈskrɪm·ə·nəˌtɔr·i ˈpraɪsɪŋ/: Định giá phân biệt
-
Distribution channel /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən ˈtʃæn.əl/ : Kênh phân phốiDoor-to-door
-
sales /ˌdɔːr.t̬əˈdɔːr seɪlz/: Bán hàng đến tận nhà
-
Dutch auction /dʌtʃ ˈɔːk.ʃən/ : Đấu giá kiểu Hà Lan
-
Early adopter /ˈɜː.li əˈdɒptər/: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
-
Economic environment /iː.kəˈnɑː.mɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: Yếu tố (môi trường) kinh tế
-
End-user /ˈend ˌjuː.zər/: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
-
English auction /ˈɪŋ.ɡlɪʃ ˈɔːk.ʃən/: Đấu giá kiểu Anh
-
Evaluation of alternatives /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən əv ɒlˈtɜː.nə.tɪv/: Đánh giá phương án
-
Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/: Trao đổi
-
Exclusive distribution /ɪkˈskluː.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/: Phân phối độc quyền
-
Franchising /ˈfræn.tʃaɪz/: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
-
Functional discount /ˈfʌŋk.ʃən.əl ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá chức năng
-
Image pricing /ˈɪm.ɪdʒ ˈpraɪsɪŋ/: Định giá theo hình ảnh
-
Income elasticity /ˈɪn.kʌm i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
-
Influencer /ˈɪnfluənsər/: Người ảnh hưởng
-
Information search /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɜːtʃ/ / : Tìm kiếm thông tin
-
Initiator /ɪˈnɪʃ.i.eɪ.tər/: Người khởi đầu
-
Innovator /ˈɪn.ə.veɪ.tər/: Nhóm(khách hàng) đổi mới
-
Intensive distribution /ɪnˈten.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/: Phân phối đại trà
-
Internal record system /ɪnˈtɜː.nəl ˈrek.ɔːd ˈsɪs.təm/: Hệ thống thông tin nội bộ
-
Laggard /ˈlæɡ.əd/: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
-
Learning curve /ˈlɜː.nɪŋ kɜːv/ : Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
-
List price /lɪst praɪs/: Giá niêm yết
-
Long-run Average Cost – LAC /ˈæv.ər.ɪdʒ/ : Chi phí trung bình trong dài hạn
-
Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
-
Mail questionnaire /meɪl ˌkwes.tʃəˈner/: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
-
Market coverage /ˈmɑːr.kɪt ˈkʌv.ər.ɪdʒ/: Mức độ che phủ thị trường
-
Marketing /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị
-
Marketing chanel /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈtʃæn.əl/: Kênh tiếp thị
-
Marketing concept /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈkɑːn.sept/: Quan điểm thiếp thị
-
Marketing decision support system /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ dɪˈsɪʒ.ən səˈpɔːrt ˈsɪs.təm/: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
-
Marketing information system /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ɪn.fəˈmeɪ.ʃən ˈsɪs.təm/: Hệ thống thông tin tiếp thị
-
Marketing intelligence /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ɪnˈtel.ə.dʒəns/: Tình báo tiếp thị
-
Marketing mix /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ mɪks/: Tiếp thị hỗn hợp
-
Marketing research /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈriː.sɜːtʃ/: Nghiên cứu tiếp thị
-
Markup pricing /ˈmɑːrk.ʌp ˈpraɪsɪŋ/: Định giá cộng lời vào chi phí
-
Mass-customization marketing /mæs kʌs.tə.məˈzeɪ.ʃən ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
-
Mass-marketing /mæs-ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị đại trà
-
Middle majority /ˈmɪd.əl məˈdʒɑː.rə.t̬i/: Nhóm (khách hàng) số đông
-
Modified rebuy /ˈmɒdɪfaɪd/: Mua lại có thay đổi
-
MRO-Maintenance Repair Operating /ˈmeɪn.tən.əns rɪˈper ˈɑː.pə.reɪt/: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
NGUỒN: blog.la.edu.vn