Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
20/10/2015 20:10 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 201/400 (50%)
Kĩ năng: 14/210 (7%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 8001
Được cảm ơn: 2114
[Fshare]Bài tập Tiếng Anh đặt câu hỏi cho từ gạch chân


Bài tập Tiếng Anh đặt câu hỏi cho từ gạch chân được VnDoc.com đăng tải giúp các bạn ôn tập Tiếng Anh hiệu quả, với cả lý thuyết và bài tập thực hành, đây là tài liệu hữu ích dành cho bạn để luyện tập ngữ pháp Tiếng Anh.

Bài tập Tiếng Anh 
đặt câu hỏi cho từ gạch chân

I. Các chú ý:

  1. Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.
  2. Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
  3. Nếu trong câu:
  • Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

Eg: They play football everyday.

=> What do they play everyday?

  • Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

Eg: She is planting trees now.

=> What is she playing now?

  • Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

a. I, We => You

b. me, us => you

c. mine, ours => yours

d. my, our => your

e. some => any

II. Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh:

  • What : cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...)
  • Which : cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn)
  • Where : ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...)
  • When : khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm ...)
  • Who : ai, người mà (Hỏi cho người)
    => Whom : người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)

Eg: I buy him some books.

=> Who/ Whom do you buy any books (for)?

=> Whose : của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)

Eg: This is her pen?

=> Whose pen is this?

Why : tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)

How : thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...)

How old : hỏi cho tuổi

How tall : hỏi cho chiều cao của người

How high : hỏi cho chiều cao của vật

How thick : hỏi cho độ dày

How thin : hỏi cho độ mỏng

How big : hỏi cho độ lớn

How wide : hỏi cho độ rộng

How broad : hỏi cho bề rộng

How deep : hỏi cho độ sâu

How fast : hỏi cho tốc độ

How far ... from ... to ... : hỏi cho độ xa

How long : hỏi cho độ dài

Eg: This ruler is 20 centimeters long.

=> How long is this ruler?

=> How long : hỏi cho thời gian bao lâu

Eg: It takes me an hour to do my homework.

=> How long does it take you to do your homework?

(Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?)

How often : hỏi cho mức độ, tần suất, số lần

Eg: I go to school every day.

=> How often do you go to school?

How much : hỏi cho giá cả

Eg: This book is 3$.

=> How much is this book?

=> How much does this book cost?

=> What is the price of this book?

How much + N (ko đếm được) : hỏi cho số lượng

Eg: There is some water in the bottle.

=> How much water is there in the bottle?

How many + N(es,s) : hỏi cho số lượng với danh từ đếm được

Eg: There are two pens on the table.

=> How many pens are there on the table?

Eg: I have a pen here.

=> How many pens do you have here?

What’s the weather like? : hỏi cho thời tiết

What color : hỏi cho màu sắc

What size : hỏi cho kích cỡ

How heavy : hỏi cho cân nặng

How + do + S + come ...? : hỏi cho phương tiện
          does go
          get
          travel

EXERCISES

Make questions for the underlined words or phrases

1. The dictionary is 200,000dong.

...............................................................................................................................................

2. I made it from a piece of wood.

................................................................................................................................................

3. She bought it at the shop over there.

................................................................................................................................................

4. No, I wasn’t. (I was tired after the trip.)

................................................................................................................................................

5. It took her three hours to finish the composition.

................................................................................................................................................

6. I need a phone card to phone my parents.

................................................................................................................................................

7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.

................................................................................................................................................

8. The bank is opposite the restaurant.

................................................................................................................................................

9. The dress looked very nice.

................................................................................................................................................

10. I saw her last night.

................................................................................................................................................
 


LINK DOWN : http://www.fshare.vn/file/8T62I4Q41KF8

 

nguồn : vndoc.com



 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Các thành viên đã Thank nguyenquynhtran vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024