Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
26/09/2013 18:09 # 1
Kalimdor
Cấp độ: 21 - Kỹ năng: 15

Kinh nghiệm: 63/210 (30%)
Kĩ năng: 70/150 (47%)
Ngày gia nhập: 23/09/2010
Bài gởi: 2163
Được cảm ơn: 1120
25 mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày trong Tiếng Anh


1. After you: Mời ngài trước.

Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi.
Eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi.
Eg: It’s getting late. We’d better be off.

5. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Eg: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được.
Eg: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi.
Eg: It’s not my fault. I’ve done my best.

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe.
Eg:
- David is getting married next month.
- Is that so?

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
Eg: I’m not a fool. Don’t play games with me.

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc.
Eg:
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh.
Eg:
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm.
Eg:
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Eg:
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều.

17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc.

18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu.
Eg: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi.

20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Eg: Shhhh. Mind you! You’re so noisy.

21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi.
Eg:
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

22. I never liked it anyway. Đằng nào tôi cũng chẳng thích.
Eg:
A: I’m so sorry. I broke your vase.
B: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends. Tuỳ tình hình thôi.
EG: I may go to the airport to meet her. But that depends.

24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu. (Nhờ làm việc gì đó nhưng không thành; tỏ ý cảm ơn để phải phép)
Eg:
A: I came to her class but she wasn’t there.
B: That’s fine. Thanks anyway.

25. It’s a deal. Hẹn thế nhé.
Eg:
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.

_Sưu tầm_




Smod góc học tập
Face: www.facebook.com/Ka.return
 




 

 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024