Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
21/11/2015 07:11 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 189/400 (47%)
Kĩ năng: 2/210 (1%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 7989
Được cảm ơn: 2102
[Fshare]Từ vựng Part 7 TOEIC


TỪ VỰNG TIẾNG ANH DÀNH CHO KỲ THI TOEIC
Các em học ngay và luôn nhé! Đây là những từ vựng thường gặp trong Part 7, hỗ trợ rất đặc lực
cho việc làm bài. Chăm chỉ lên nào!!!!!!!!!!
1. Abandon (v) : từ bỏ, bỏ.
The development program had to be abandoned when the company ran out of cash.
Chương trình phát triển phải bị hủy bỏ vì công ty cạn kiệt tiền.
2. Abandonment (n) : sự bỏ rơi, tình trạng ruồng bỏ.
This agreement will provide for the abandonment of the transaction at any time prior to
consummation thereof.
Hợp đồng sẽ được cung ứng cho trường hợp hủy bỏ giao dịch trong bất cứ lúc nào dưới đây.
3. Abeyance (n) : sự đình chỉ, hoãn lại.
The proposal is in abeyance.
Đề nghị đang trong tình trạng bị bỏ xó.
4. Abide (v) : tôn trọng, tuân theo.
Both parties agree to abide by the award of the arbitrator.
Cả hai bên đều đồng ý tuân theo quyết định của quan tòa.
5. Able (adj) : có năng lực, có tư cách.
We are financially able to accept this order.
Chúng ta có năng lực về mặt tài chính để nhận đơn đặt hàng này.
6. Ability (n) : khả năng.
We have full confidence in your sales ability.
Chúng ta tin tưởng vào khả năng bán hàng của anh ấy.
7. Aboard (adv) : ở nước ngoài, khắp nơi.
Most of our profits comes from sales abroad.
Hầu hết các khoản lợi nhuận của chúng tôi đều từ việc bán sản phẩm ra nước ngoài.
(n) : nước ngoài.
Orders from aboard are rather heavy recently.
Các đơn đặt hàng từ nước ngoài đều khá nhiều trong thời gian gần đây.
8. Abrogate (v) : hủy bỏ, bãi bỏ.
This agreement shall not be abrogated.
Thỏa thuận này sẽ không bị hủy bỏ.
 
 
 
NGUỒN: Cô Mai Phương


 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024