Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
16/07/2021 09:07 # 1
Patado
Cấp độ: 7 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 20/70 (29%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 08/07/2021
Bài gởi: 230
Được cảm ơn: 0
Chinh Phục Chủ Đề Advertising Với 27 Từ Vựng Ielts Hot Nhất


Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học

Từ vựng IELTS theo chủ đề

Từ vựng IELTS chủ đề Education

[​IMG]


Từ vựng IELTS Advertising

  • low-budget marketing ideas: các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp
  • to publish great content: xuất bản nội dung tuyệt vời
  • to create instructional videos: tạo các video hướng dẫn
  • to be out of your budget: nằm ngoài ngân sách của bạn
  • to attract new customers: thu hút khách hàng mới
  • to grow word of mouth referrals: phát triển các mạng lưới giới thiệu truyền miệng
  • to get traffic to a web page: có được lưu lượng truy cập vào một trang web
  • pay-per-click ads: quảng cáo trả phí cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào link quảng cáo
  • to increase brand awareness: tăng nhận thức về thương hiệu
  • advertising campaigns: các chiến dịch quảng cáo
  • newly-launched products: các sản phẩm mới ra mắt
  • to set a specific budget over time: để đặt ngân sách cụ thể theo thời gian
  • to stay up to date with …: cập nhật …
  • to test a campaign: kiểm tra một chiến dịch (xem nó chạy tốt hay không)
  • television commercials: Quảng cáo truyền hình
  • to track the success of your ad: theo dõi sự thành công của quảng cáo của bạn

>>> Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Science

  • a click-through rate: tỷ lệ nhấp chuột (vào link quảng cáo của bạn)
  • to be targeted at the right customer: nhắm đúng khách hàng
  • to reach large numbers of …: tiếp một số lượng lớn …
  • a powerful advertising tool: một công cụ quảng cáo quyền lực
  • to reach … within seconds: tiếp cận … trong vòng vài giây
  • to be placed at the side of the screen: được đặt ở góc màn hình
  • a traditional method of advertising: một phương pháp quảng cáo truyền thống
  • to design eye-catching adverts: thiết kế quảng cáo bắt mắt
  • outdated information: thông tin lỗi thời
  • to promote temporary sales: thúc đẩy doanh số tạm thời
  • to inform past customers of promotions: thông báo cho khách hàng trước đây về các chương trình khuyến mãi
  • to bring new and returning customers: mang lại khách hàng mới và khách hàng cũ
  • to be carefully researched and planned: được nghiên cứu và lên kế hoạch kỹ lưỡng

>>> Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Technology
>>> Đừng bỏ lỡ: Từ vựng IELTS chủ đề Environment

CÁC BẠN CÓ THỂ XEM KHO TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ADVERTISING VÀ BÀI MẪU TẠI ĐÂY




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024