Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
07/07/2021 14:07 # 1
linhdkdk
Cấp độ: 6 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 56/60 (93%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 04/05/2021
Bài gởi: 206
Được cảm ơn: 0
Thành ngữ tiếng Anh về màu sắc cực thú vị


Lần trước chúng ta đã có series 10 idioms mỗi ngày rồi, lần này mình lại có cho mọi người tổng hợp idioms màu sắc cực thú vị và dễ học. Mọi người cùng tham khảo nhé
 
>>>Tìm hiểu thêm từ vựng về màu sắc cực hay này nữa nhé
 
1. have a yellow streak → có tính nhát gan
 
2. catch someone red-handed → bắt tại trận
 
3. the black sheep (of the family) → người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).
 
4. as white as a sheet/ghost → trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì).
 
5. be in the black →   có tài khoản
 
6. black anh blue: bị bầm tím
 
7. a black day (for someone/sth): ngày đen tối
 
8. black ice: băng đen
 
9. a black list: sổ đen
 
10. a black look: cái nhìn giận dữ
 
11. a black mark: một vết đen, vết nhơ
 
12. black market = thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)
 
13. black economy = kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng)
 
14. black spot = điểm đen (nguy hiểm)
 
15. blue blood: dòng giống hoàng tộc
 
16. a blue-collar worker/job: lao động chân tay
 
17. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
 
18. a boil from the blue: tin sét đánh
 
19. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
 
20. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
 
21. out of the blue: bất ngờ
 
22. scream/cry blue muder: cực lực phản đối
 
23. till one is blue in the face: nói hết lời
 
24. have the blues → cảm thấy buồn.
 
25. feeling blue = cảm giác không vui
 
26. Be true blue: đồ “chuẩn”
 
27. Boys in blue: cảnh sát
 
28. be green: còn non nớt
 
29. a green belt: vòng đai xanh
 
30. give someone get the green light: bật đèn xanh
 
31. green with envy: tái đi vì ghen
 
32. have (got) green fingers: có tay làm vườn
 
33. get/give the green light → cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.
 
34. green fingers = một người làm vườn giỏi
 
35. green politics = môi trường chính trị
 
36. go/turn grey: bạc đầu
 
37. grey matter: chất xám
 
38. a grey area = cái gì đó mà không xác định
 
39. grey matter = chất xám
 
40. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng



 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024