Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
23/06/2021 09:06 # 1
linhdkdk
Cấp độ: 6 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 56/60 (93%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 04/05/2021
Bài gởi: 206
Được cảm ơn: 0
Từ vựng về nấu ăn chắc chắn bạn sẽ tiếc nếu bỏ qua


Nếu bạn là một người yêu thích ẩm thực, yêu thích nấu ăn thì chắc chắn sẽ không thể bỏ qua loạt từ vựng mà mình cung cấp ngay sau đây

80+ từ vựng tiếng anh về cơ thể người kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

200+ từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn

Sức khỏe con người vô cùng quý giá và quan trọng. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe như: dinh dưỡng, thể thao, môi trường sống, thói quen… Trong đó quan trọng nhất là các chất dinh dưỡng. Vì vậy nấu ăn rất quan trọng, vừa đảm bảo đủ chất mà còn hâm nóng được tình cảm gia đình.

>>>Ngoài ra, tập thể thao cũng vô cùng quan trọng, cùng xem 125+ từ vựng tiếng anh về thể thao kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ để bổ sung từ vựng nhé.

Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn

Cùng Patado tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn dưới đây:

  • Rau củ

từ vựng tiếng anh về rau quả

Từ vựng tiếng Anh các loại rau, củ, quả

Rau quả có vai trò vô cùng quan trọng đối với cơ thể bởi lượng vitamin, chất xơ dồi dào, cùng tham khảo một số từ vựng sau:

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
Vegetable Rau củ /ˈvedʒ.tə.bəl/
Potato Khoai tây /pəˈteɪ.t̬oʊ/
Sweet potato Khoai lang /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/
Aubergine Cà tím /ˈoʊ.bɚ.ʒiːn/
Broccoli Súp lơ xanh /ˈbrɑː.kəl.i/
Cauliflower Súp lơ trắng /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/
Chilli Ớt /ˈtʃɪl.i/
Chilli pepper /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/
Tomato Cà chua /təˈmeɪ.t̬oʊ/
Beetroot Củ dền đỏ /ˈbiːt.ruːt/
Beansprouts Giá đỗ /ˈbin ˌspraʊts/
Stick of celery Cần tây /stɪk əvˈseləri/
Pumpkin Bí ngô /ˈpʌmp.kɪn/
Dill Thì là /dɪl/
French beans Đậu cô ve /ˌfrentʃ ˈbiːn/
Winged bean Đậu rồng /wɪŋd biːn/
Pea Đậu Hà lan /piː/
Green bean Đậu que /ˌɡriːn ˈbiːn/
Okra Đậu bắp /ˈoʊkrə/
Fish mint Rau diếp cá /fɪʃmɪnt/
Sweet leaf Rau ngót /swiːt liːf/
Sweet potato leaves Rau khoai lang /swiːt pəˈteɪtoʊ liːvz/
Agaric Nấm hương /ˌflaɪ ˈæɡ.ɚ.ɪk/
Oyster mushroom Nấm đùi gà /ˌɔɪ.stɚ ˈmʌʃ.ruːm/
Leek Tỏi tây /liːk/
Garlic Tỏi /ˈɡɑːr.lɪk/
Onion Hành /ˈʌn.jən/
Garlic chives Hẹ /ˈɡɑːrlɪk tʃaɪvz/
Carrot Cà rốt /ˈker.ət/
Kohlrabi Su hào /ˌkoʊlˈrɑːbi/
Cabbage Bắp cải /ˈkæb.ɪdʒ/
Radicchio Bắp cải tím /ræˈdiːkioʊ/
Chinese cabbage Cải thảo /ˌtʃaɪˈniːzˈkæbɪdʒ/
Peppercorn Hạt tiêu /ˈpep.ɚ.kɔːrn/
Beet Củ cải /biːt/
Coriander Rau mùi /ˈkɔːr.i.æn.dɚ/
Parsley Rau mùi Tây /ˈpɑːrsli/
Fish mint Rau diếp cá /fɪʃmɪnt/
Shiso Rau tía tô /ˈʃiːsəʊ/
Pepper elder Rau càng cua /ˈpepərˈeldər/
Bok choy Rau cải thìa /ˌbɑːk ˈtʃɔɪ/
Choy sum Rau cải ngồng /ˈtʃɔɪ sʌm/
Leaf mustard Rau cải ngọt /liːfˈmʌstərd/
Water spinach Rau muống /ˈwɔːtə(r)ˈspɪnɪtʃ/
Pennywort Rau má /ˈpɛnɪwəːt/
Basil Húng quế /ˈbeɪ.zəl/
Broad beans Đậu ván /ˌbrɑːd ˈbiːn/
Coconut Dừa /ˈkoʊ.kə.nʌt/
Saffron Nhụy hoa nghệ tây /ˈsæf.rən/
Corn Ngô /kɔːrn/
Lettuce Xà lách /ˈlet̬.ɪs/
Peanuts Lạc /ˈpi·nəts, -ˌnʌts/
Pepper Hạt tiêu /ˈpep.ɚ/
Ginger Gừng /ˈdʒɪn.dʒɚ/
Cucumber Dưa chuột /ˈkjuː.kʌm.bɚ/
Swede Củ cải thụy điển /swiːd/
Asparagus Măng tây /əˈspærəɡəs/
Bamboo shoot Măng /ˌbæmˈbuːʃuːt/
Basil Húng quế /ˈbæzl/
Bitter melon Mướp đắng /ˈbɪtər//ˈmelən/
Luffa Quả mướp /seɪdʒ/
Sage Cây xô thơm /seɪdʒ/
Chayote Su su /t∫a:’joutei/
Egyption riverhemp Bông điên điển /’ıdʒıptˈrɪvərhemp/
Mint Bạc hà /mɪnt/
Spinach Rau chân vịt /ˈspɪnɪtʃ/
Vine spinach Rau mồng tơi /vaɪnˈspɪnɪtʃ/
Taro Khoai sọ /ˈtarəʊ/
Tonkinese creeper flower Bông thiên lý /,tɒŋkı’ni:zˈkriːpəˈflaʊər/
Vietnamese balm Rau kinh giới /ˌvjetnəˈmiːz bɑːm/
Winter melon Bí đao /ˈwɪntərˈmelən/
Water chestnut Củ năng /ˈwɔːtə(r)ˈtʃesnʌt/
  • Các loại thịt, cá

Bữa ăn hàng ngày không nên thiếu một số loại thịt cá như:

>>>Bài viết khá nhiều thông tin nên mọi người vã xem bài đầy đủ tại đây




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024