Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
31/03/2014 19:03 # 1
huyenkim
Cấp độ: 2 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 15/20 (75%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 31/03/2014
Bài gởi: 25
Được cảm ơn: 0
Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)


 
 
 
 
 

Short vowel /ʌ/

Nguyên âm ngắn /ʌ/

 

 

Introduction

Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/

đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

 

 

 

/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound.
Open your mouth wide.
Your tongue should rest in the middle of your mouth. 
It's pronounced/ʌ/.../ʌ/

Cut /kʌt/
Hug /hʌg/
Gun /gʌn/
Some /sʌm/
Dove /dʌv/

Sunny /'sʌni/
Money /'mʌni/
Among /əˈmʌŋ/
Wonder/ˈwʌndər/
Nothing /ˈnʌθɪŋ/

 

The dust is under the rug. 
/ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌŋ/ 
He’s much too young. 
/hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/
You’re in love with my cousin. 
/jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/
I’d love to come on Sunday if it’s sunny. 
/aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts 'sʌni/
The mother won some of the money, but not enough. 
/ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə 'mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/

 
Examples
Examples Transcription Listen Meaning
up /ʌp/   lên trên, ở trên
wonderful /'wʌndəfʊl/   tuyệt diệu
cut /kʌt/   cắt
bun /bʌn/   bánh bao nhân nho
dump /dʌmp/   đống rác
shutter /'ʃʌtə/   cửa chớp
stump /stʌmp/   gốc rạ, gốc cây
cup /kʌp/   tách, chén
hut /hʌt/   túp lều
suck /sʌk/   mút, hút (v)
bug /bʌg/   con rệp
hug /hʌg/   cái ôm chặt
must /mʌst/   phải
much /mʌtʃ/   nhiều
sunny /ˈsʌni/   nắng, có nắng
ugly /ˈʌgli/   xấu xí
shut down /'ʃʌtdaʊn/   tắt máy (máy tính)
untrue /ʌnˈtruː/   sai, không đúng
 
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Examples Transcription Listen Meaning
come /kʌm/   đến, tới
some /sʌm/   một vài
done /dʌn/   đã làm xong
love /lʌv/   tình yêu
does /dʌz/   làm (ngôi thứ 3)
dove /dʌv/   chim bồ câu
other /ˈʌð.ə/   khác
among /əˈmʌŋ/   trong số, trong đám
monkey /ˈmʌŋ.ki/   con khỉ
mother /ˈmʌðə/   mẹ
brother /ˈbrʌðə/   anh, em trai
honey /ˈhʌni/   mật ong
nothing /ˈnʌθɪŋ/   không có gì
company /ˈkʌmpənɪ/   công ty
thorough /ˈθʌrə/   hoàn toàn, khắp cả
 

 

2. "u" thường được phát âm là /ʌ/> đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Examples Transcription Listen Meaning
but /bʌt/   nhưng
cup /kʌp/   cái tách, chén
cult /kʌlt/   sự thờ cúng
dust /dʌst/   bụi
gun /gʌn/   khẩu súng
skull /skʌl/   sọ, xương sọ
smug /smʌg/   tự mãn, tự đắc
 

 

Trong những tiếp đầu ngữ un, um

Examples Transcription Listen Meaning
uneasy /ʌnˈiːzɪ/   bối rối, lúng túng
unhappy /ʌnˈhæpɪ/   không sung sướng
unable /ʌnˈeɪbļ/   không thể
umbrella /ʌmˈbrelə/   cái ô, dù
umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/   bóng cây, bóng mát
umbilicus /ʌm'bɪlɪkəs/   cái rốn
 

 

3."oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples Transcription Listen Meaning
blood /blʌd/   máu, huyết
flood /flʌd/   lũ lụt
 

 

4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Examples Transcription Listen Meaning
country /ˈkʌntri/   làng quê
couple /'kʌpl/   đôi, cặp
cousin /'kʌzn/   họ hàng
trouble /'trʌbl/   vấn đề, rắc rối
young /jʌŋ/   trẻ, nhỏ tuổi
rough /rʌf/   xù xì, ghồ ghề
touch /tʌtʃ/   đụng, chạm, sờ
tough /tʌf/   dẻo dai, bướng bỉnh
nourish /ˈnʌrɪʃ/   nuôi dưỡng
flourish /ˈflʌrɪʃ/   phát đạt, phồn thịnh
southern /'sʌðən/   thuộc phương nam
enough /ɪˈnʌf/   đủ, vừa
double /'dʌbl/   gấp đôi

 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024