M học tại chức, có đề bài các phương pháp định lượng trong kinh tế này mà m ko biết phương pháp giải, bạn nào uyên thâm có thể gợi ý mình cách giải được ko ah?> nếu giải luôn thì càng tốt, m xin cảm hơn và hậu tạ !
Câu 1: Doanh nghiệp X lập kế hoạch sản xuất 2 loại sản phẩm A và B, chi phí sản xuất 1 kg A là 3.000 VNĐ và 1 kg B là 3.500 VNĐ. Lợi nhuận mỗi sản phẩm là 1.250 VNĐ và 1.000 VNĐ. Trong thời gian đến công ty muốn tối thiểu chi phí mà vẫn đảm bảo lợi nhuận tối thiểu là 100.000.000 VNĐ. Sản lượng của máy móc tối đa là 60.000 kg A và 70.000 kg B. Lập mô hình sản xuất và giải bài toán bằng phương pháp thích hợp.
Câu 2:Cho các bảng kết quả từ Solver như sau, mục tiêu là tối đa lợi nhuận (ĐVT lợinhuận: triệuđồng). Trả lời cáccâuhỏi:
Name
|
Final Value
|
Reduced cost
|
Objective
Coefficient
|
Allowable
Increase
|
Allowable
Decrease
|
Lượngsảnxuất (tấn) lúagạo
|
3
|
0
|
18
|
13.5
|
4
|
Lượngsảnxuất (tấn) lúamì
|
18
|
0
|
21
|
6
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Name
|
Final Value
|
Shadow Price
|
Constraint
R.H. Side
|
Allowable
Increase
|
Allowable
Decrease
|
Diệntích (Ha)
|
60
|
5.4
|
60
|
7.5
|
30
|
Lượngnước (m3)
|
90
|
1.2
|
90
|
90
|
10
|
Nhâncông (người)
|
210
|
0
|
250
|
1E+30
|
40
|
a) Bài toán có mấy biến và biến là gì? Lập hàm mục tiêu, cho biết lợi nhuận tối đa thu được là bao nhiêu.
b) Cho biế phương án tối ưu có thay đổi không trong các trường hợp sau:
- Lợi nhuận mỗi tấn lúa gạo tăng lên đến 28
- Lợi nhuận mỗi tấn lùa mì giảm còn 11
c) Cho biết lượng tăng giảm tối đa của lợi nhuận mỗi tấn lúa mì mà trong đó phương án tối ưu không đổi
d) Cho biết nguồn lực nào sử dụng hết và nguồn lực nào dư và dư bao nhiêu?
e) Nếu vào mùa khô hạn, lượng nước chỉ có thể cung cấp tối đa 80 m3 thì có ảnh hưởng gì đến phương án sản xuất tối ưu không, tổng lợi nhuận thay đổi như thể nào?
f) Nếu diện tích trồng trọt tăng lên thành 65 ha thì có nên trồng thêm lúa không ? Lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?
g) Nếu được phép tăng lên một đơn vị nguồn lực sản xuất thì nên tăng đại lượng nào?
Câu 3:Một trung tâm phân phối giao hàng cho các điểm bán lẻ nằm rải rác khắp các địa phương. Hằng tuần, có 6 chiếc xe tải chở các hàng hóa trung tâm (vị trí 1) đi đến các điểm bán lẻ (2 đến 7). Trên đường đi có thể phát sinh các khoản phí tại trạm thu phí. Xác định lộ trình đi từ trung tâm đến các điểm bán lẻ cho mỗi xe để tiết kiệm chi phí nhất.
Từvịtrí
|
Đếnvịtrí
|
Phí (ĐVT)
|
1
|
2
|
50
|
1
|
3
|
20
|
3
|
4
|
60
|
4
|
5
|
80
|
3
|
5
|
40
|
2
|
5
|
30
|
2
|
6
|
80
|
2
|
3
|
30
|
5
|
6
|
60
|
5
|
7
|
20
|
6
|
7
|
20
|
Câu 4: Cho thông tin của một dự án như sau:
Hoạtđộng
|
Hoạtđộngngaytrước
|
Thờigianlạcquan(tuần)
|
Thờigianhợplý
(tuần)
|
Thờigian bi quan
(tuần)
|
Chi phí
(triệuđồng)
|
Khảnănggiảmtốiđa
(tuần)
|
Chi phítăng
nếugiảmthờigianhoạtđộngtốiđa
(triệuđồng)
|
A
|
-
|
2
|
3
|
4
|
30
|
2
|
50
|
B
|
-
|
2
|
4
|
6
|
20
|
1
|
40
|
C
|
A
|
3,5
|
5
|
6,5
|
25
|
2
|
40
|
D
|
B
|
4
|
6
|
14
|
20
|
3
|
50
|
E
|
B
|
7
|
9
|
15
|
40
|
4
|
100
|
F
|
C,D
|
2
|
9
|
10
|
35
|
3
|
65
|
G
|
E
|
4
|
5
|
9
|
25
|
2
|
65
|
H
|
G
|
3
|
5
|
7
|
10
|
1
|
40
|
a) Cho biết thời gian hoàn thành dự án kỳ vọng, phương sai dự án và đường Gantt.
b) Hoạt động nào có thời gian dự trữ và thời gian dự trữ là bao lâu?
c) Xác suất hoàn thành trong vòng 20 đến 25 tuần?
d) Thỏa hiệp để thời gian kỳ vọng hoàn thành là 23,5 tuần
Câu 5: Một trạm điện thoại tự động có khả năng phục vụ đồng thời 6 yêu cầu đàm thoại. Trung bình một cuộc đàm thoại mất 1,5 phút. Dòng yêu cầu đàm thoại đến trạm giả thiết là dòng tối giản có cường độ với 4 yêu cầu mỗi phút. Trạm điện thoại hoạt động theo nguyên tắc nếu khách đến gặp ít nhất một điện thoại rỗi thì được phục vụ, nếu tất cả các điện thoại đều bận thì đi ra khỏi hệ thống và không được phục vụ.
a) Tính xác suất 1 yêu cầu đến trạm được phục vụ?
b) Cho biết tỷ lệ % số kênh không được huy động để phục vụ yêu cầu?
c) Trung bình hệ thống có bao nhiêu kênh làm việc?