Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
24/04/2016 08:04 # 1
buribaby
Cấp độ: 7 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 51/70 (73%)
Kĩ năng: 10/30 (33%)
Ngày gia nhập: 20/04/2016
Bài gởi: 261
Được cảm ơn: 40
Top 100 thành ngữ phổ biến nhất tiếng Anh (phần 2)


Top 100 thành ngữ phổ biến nhất tiếng Anh (phần 2)


Once in a blue moon: very rarely, very infrequently: thuở nào mặt trăng màu xanh - hiếm khi, hầu như không xảy ra.  Ví dụ: My brother lives in France, so I only see him once in a blue moon. (Em trai tôi sống ở Pháp nên tôi rất ít như không gặp cậu ấy)

Once in a blue moon: very rarely, very infrequently: thuở nào mặt trăng màu xanh - hiếm khi, hầu như không xảy ra.

Ví dụ: My brother lives in France, so I only see him once in a blue moon. (Em trai tôi sống ở Pháp nên tôi rất ít gặp cậu ấy)

Be all ears: listen carefully or eagerly: dỏng tai lên nghe.  Ví dụ: If you think you can suggest a better alternative to spending that much money, I am all ears. (Nếu anh cho rằng có thể đưa ra một giải pháp khác hay hơn để sử dụng số tiền lớn như vậy thì giờ tôi dỏng tai lên nghe đây)

Be all ears: listen carefully or eagerly: dỏng tai lên nghe.

Ví dụ: If you think you can suggest a better alternative to spending that much money, I am all ears. (Nếu anh cho rằng có thể đưa ra một giải pháp khác hay hơn để sử dụng số tiền lớn như vậy thì giờ tôi dỏng tai lên nghe đây)

Hit the sack/ hay: đi ngủVí dụ: Time to hit the hay. (Đã đến lúc đi ngủ rồi đây)

Hit the sack/ hay: đi ngủ

Ví dụ: Time to hit the hay. (Đã đến lúc đi ngủ rồi đây)

(Cost) an arm and a leg: a very high price for an item or service; or an expensive price: đắt như tay chân cắt ra bán - rất đắt, giá cắt cổ.Ví dụ: That new iPhone costs me an arm and a leg. (Cái iPhone mới kia đắt cắt cổ)

(Cost) an arm and a leg: a very high price for an item or service; or an expensive price: đắt như tay chân cắt ra bán - rất đắt, giá cắt cổ.

Ví dụ: That new iPhone costs me an arm and a leg. (Cái iPhone mới kia đắt cắt cổ)

Sit on the fence: remain neutral on a certain topic, to not have a stance or opinion: ngồi trên hàng rào ranh giới - lưỡng lự, trung lập, không chọn về phía nào.Ví dụ: You should make a decision; you cannot sit on the fence. (Anh nên đưa ra quyết định đi chứ, không thể lưỡng lự như thế mãi được)

Sit on the fence: remain neutral on a certain topic, to not have a stance or opinion: ngồi trên hàng rào ranh giới - lưỡng lự, không chọn về phía nào.

Ví dụ: You should make a decision; you cannot sit on the fence. (Anh nên đưa ra quyết định đi chứ, không thể lưỡng lự như thế mãi được)

 

Nguồn: vnexpress.net

 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024