Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
03/02/2016 08:02 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 207/400 (52%)
Kĩ năng: 14/210 (7%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 8007
Được cảm ơn: 2114
[Fshare]Tài liệu biến đổi câu tiếng anh


I/ - SENTENCE BUILDINGS (CÁC CẤU TRÚC CÂU HAY THI)
S + BE + ADJ + TO_INF...............
I am happy to see you here.
S + BE + ADJ + CLAUSE.
I’m sorry (that) you can’t come. (Tôi rất tiếc là bạn không thể đến được.)
S + BE/V + TOO + ADJ/ADV + (FOR + O) + TO_INF........... (...quá ...nên không thể...)
S + BE/V + ADJ/ADV + ENOUGH + (FOR + O) + TO_INF......... (...đủ......để làm gì...)
Tom is old enough to go to school. (Tom đủ tuổi để đi học)
IT + BE + ADJ + (FOR + O) + TO_INF...........
It is important for everybody to know English. (Mọi người biết Tiếng Anh thì rất quan trọng)
IT + BE + ADJ + THAT _ CLAUSE.
It is splendid that you passed the exam.
IT + BE + ADJ + OF + O + TO_INF...........
It’s kind of you to help me. (Bạn thật tử tế khi đã giúp tôi)
IT + BE + ADJ + THAT + S + (SHOULD) + BARE INF..........
It’s necessary that we (should) study English regularly. (Thật là cần thiết khi chúng ta học tiếng Anh thường xuyên)
IT WAS NOT UNTIL..............THAT..... (Mãi cho đến.......mới.....)
It was not until midnight that the noise next door stopped. (Mãi đến nửa đêm tiếng ồn trước nhà mới hết)
S + BE/GET + USED TO + N/V_ing (Quen với)
I am used to staying up late. I am used to the heat because I have been living here for a long time.
S + USED TO + BARE INF (...đã từng...) He used to have a long hair. (Anh ấy từng để tóc dài)
IT + TAKES/TOOK/WILL TAKE/ HAS TAKEN + (O) + TIME + TO_INF (Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì)
It takes him thirty minutes to write a letter. It took me two hours to repair the computer last night.
S + HAVE/GET + O(st) + PP........... (Nhờ ai đó làm việc gì)
S + HAVE + O(so) + BARE INF..... = S + GET + O(so) + TO_INF We are going to have/get our car repaired next week. (Chúng tôi sẽ nhờ người sửa xe cho chúng tôi)
I have my brother repair my bike/ I get my brother to repair my bike. (Tôi nhờ anh tôi sửa xe đạp cho tôi) ....
SO + ADJ/ADV + THAT......... = ....SUCH + (A/AN) + ADJ + N + THAT......... (.....quá .......đến nỗi....)
The film was so good that I saw it three times. (bộ phim hay đến nỗi tôi đã xem nó 3 lần) It was such a hard cake that he couldn’t eat it. (Đó là một cái bánh rắn đến nỗi anh ấy không thể ăn được)
AFTER + S1 + PAST PERFECT + S2 + SIMPLE PAST After I had entered the house, it began to rain. (Sau khi tôi vào nhà thì trời bắt đầu mưa)
S1 + V + THAT + S2 + (SHOULD) + BARE INF..
 
 
XEM ThÊM:
TÀI LIỆU BIẾN ĐỔI CÂU TIẾNG ANH http://www.fshare.vn/file/NN357AIIQUUF
 
 
 
BÀI TẬP THÊM PHẦN BIẾN ĐỔI http://www.fshare.vn/file/YBDNV6WRVVF6
 
 
 
 
 
 
NGUỒN: Cô Mai Phương


 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Các thành viên đã Thank nguyenquynhtran vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024