Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
13/09/2018 10:09 # 1
Vovanhung77h120
Cấp độ: 23 - Kỹ năng: 2

Kinh nghiệm: 6/230 (3%)
Kĩ năng: 3/20 (15%)
Ngày gia nhập: 06/03/2018
Bài gởi: 2536
Được cảm ơn: 13
So sánh chi tiết thông số kỹ thuật Canon EOS R và Nikon Z6


So sánh chi tiết thông số kỹ thuật Canon EOS R và Nikon Z6.

 

 

So sánh chi tiết thông số kỹ thuật Canon EOS R và Nikon Z6


 

Tổng quan ưu điểm và nhược điểm của Canon EOS R và Nikon Z6:

 


Canon EOS R


Nikon Z6


Ưu điểm


– Quay phim trong máy 480 Mb/s 8-bit với C-Log
– Màn hình xoay lật đa chiều
– Hệ thống AF Dual Pixel  5655 điểm nhận diện pha
– Quay phim mở rộng C-Log 4:2:2 HDR 10-bit
– Thanh đa nhiệm cảm ứng Multi-Function
– Đo phơi sáng mảng tối tốt hơn 1EV stop
– Chế độ AF ưu tiên linh hoạt
– Đo sáng AF -6EV (chỉ với ống kính f/1.2)
– 4 Adapter ống kính mới:
+ Adapter ống kính EF và EF-S tiêu chuẩn ($99)
+ Control Mount Adapter ($199)
+ Ống kính lọc ND (1.5 đến 9 stop ND) ($299)
+ Adapter ống kính phân cực tròn ($399)
– Độ phân giải ảnh cao hơn (30.1MP)
– Có chế độ EYE-AF Tracking

– Rẻ hơn $300
– Quay phim 4K full frame (không bị crop)
– Adapter ống kính ngàm Z mới và IBIS:
+ IBIS 5 trục cho ống kính dòng S ngàm Z
+ Thêm ổn định 3 trục trên các ống kính VR có sẵn
+ Chuyển được bất kỳ ống kính Non-VR nào thành ống kính ổn định 3 trục

·         – Quay phim 10-bit HDR 4:2:2 mở rộng


– Dải tần nhạy sáng tốt hơn
– Hiệu suất ISO chụp thiếu sáng tốt hơn
– Không có bộ lọc low-pass (chi tiết ảnh sắc nét hơn)
– Bù phơi sáng tốt hơn ±2EV stop
– Đo phơi sáng mảng sáng tốt hơn +3EV stop
– Độ bao phủ AF 90%
– Chụp liên tiếp 5.5fps không giới hạn tracking
– Khe thẻ XQD nhanh hơn, đáng tin cậy hơn
– Nhẹ hơn 70g
– Độ phóng đại kính ngắm cao hơn 5%

 


Khuyết điểm


– Crop 1.67x khi quay phim 4K 30p
– Không có IBIS (In Body Image Stabilization) – cần gimbal hỗ trợ
– Giá đắt hơn $300
– Dải tần nhạy sáng thấp (theo cảm biến 5D Mark IV cũ)
– Dải ISO thấp (theo cảm biến 5D Mark IV cũ)
– Không có AF-C ở chế độ xử lý liên tiếp tốc độ cao
– Chỉ chụp 5fps khi bật AF-Servo
– Chỉ chụp liên tiếp 3fps khi bật chế độ Tracking
– Nặng hơn 70g
– Một khe thẻ nhớ SD UHS-II chậm hơn

– Không có adapter kính lọc ND hay kính lọc phân cực tích hợp
– Độ phân giải ảnh thấp hơn (24.3MP)
– Đo phơi sáng trong tối thấp hơn 1 stop
– Không có chế độ EYE-AF Tracking, chỉ có Face AF Tracking
– Quay phim tốc độ bit trong chậm (100 Mb/s 8-bit)
– Màn hình LCD phía sau chỉ lật
– Đo sáng AF mảng sáng thấp hơn -1EV stop
– Ít điểm AF hơn

Tổng quan

 

Canon EOS R cho tốc độ quay phim trong máy 480 Mb/s (60MB/s) sử dụng trình nén ALL-I (All Intra) ở mức 8-bit, trong khi Nikon cũng quay 8-bit trong máy nhưng chỉ ở tốc độ 100 Mb/s (12MB/s) trình nén Long GOP. Tuy vậy, cả hai máy đều có thể quay phim 10-bit HDR 422 mở rộng sử dụng công cụ quay phim ngoài với mẫu màu N-Log (Nikon) hoặc C-Log (Canon).

 

Nikon Z6 có khả năng quay FHD 120p, trong khi Canon chỉ quay được FHD 60p và chỉ quay 120fps ở 720p. Z6 bị crop nhẹ ở 120p, không chắc là EOS R có bị tương tự không, nhưng chiếc máy ảnh của Canon bị crop 1.67x nặng ngay ở 4K30p.

 

Canon EOS R được trang bị màn hình xoay lật, có khớp nối linh hoạt, sẽ làm hài lòng các blogger. Nikon Z6 chỉ có màn hình lật, tương tự màn hình của Sony a7 III.

 

Cả hai chiếc máy ảnh không gương lật này đều sử dụng màn hình LCD 2073600 điểm ảnh sau máy, mặc dù máy của Canon có tỉ lệ khung hình là 3:2 thay vì 4:3. EOS R có màn hình LCD phụ trên mặt trên của máy tương tự những gì Z6 có.

 

Nikon Z6 có vẻ đã theo sát các lựa chọn thiết kế của Sony và áp dụng hệ thống ổn định hình ảnh 5 trục tích hợp vào thân máy ảnh. Điều này không chỉ tăng mức ổn định lên thêm 3 trục đối với các ống kính VR, mà còn cho phép các ống không có VR được hỗ trợ ổn định 3 trục, biến mọi ống kính ngàm F biến thành ống kính có VR.

 

Canon EOS R ngược lại không có bất kỳ dạng ổn định hình ảnh nào trong máy. Khi mà Nikon nỗ lực tận dụng đến từng chiếc ống kính cho máy ảnh của họ thì với thiếu hụt này, Canon đã có một bước lùi đáng tiếc.

 

Cả hai máy đều sử dụng cảm biến full frame 35mm, khá tương đồng về kích thước và trọng lượng khi Nikon Z6 chỉ nhẹ hơn Canon EOS R 11%. Canon EOS R sử dụng cảm biến Canon 5D Mark IV cũ đi đôi với các vấn đề khá nghiêm trọng như crop nặng khi quay 4K, dải tần nhạy sáng thấp, hiệu suất chụp thiếu sáng thấp và lỗi rolling shutter. So với cảm biến của Nikon cho chính tay Sony “thầu” thì, miễn bàn.

 

Canon EOS R chụp ảnh 30.1 MP (6720 x 4480). Nikon Z6 chụp ảnh 24.3MP (6048 x 4024px).

 

Canon EOS R sở hữu đến 5655 điểm lấy nét tự động. Nikon Z6 lại sở hữu độ bao phủ điểm lấy nét tự động đến 90% xuất sắc.

 

Nikon Z6 bù phơi sáng tốt hơn 2 stop, -5 đến +5EV, hơn Canon EOS R chỉ có -3 đến +3 EV. Nikon cũng đo phơi sáng trong điều kiện thiếu sáng tốt hơn với mức -4EV (có bật chế độ chụp ban đêm), trong khi Canon EOS R đạt mức -3EV. Mặc dù vậy, chiếc máy ảnh của Canon lại dẫn trước khi đo phơi sáng +20EV so với +17EV của Nikon Z6.

 

Nikon Z6 cũng cho hiệu suất ISO tối đa ở cả mức tiêu chuẩn và mức mở rộng cao hơn so với Canon EOS R, trong khi cả hai máy đều cho hiệu suất ISO tối thiểu tương đương nhau.

 

Canon cho biết EOS R chụp liên tiếp được 8fps nhưng trên thực tế lại vấp phải khá nhiều giới hạn. Thực chất máy chỉ chụp được 5fps và 3fps khi bật Focus Tracking. Nikon Z6 chụp liên tiếp được đến 12fps ở chế độ tốc độ cao mở rộng, nhưng bị giới hạn không có Live AF Tracking và gặp blackout giữa các ảnh trên EVF. Khi không gặp giới hạn, tốc độ của Z6 cũng là 5.5fps.

 

Cả EOS R và Z6 đều chỉ được trang bị 1 khe cắm thẻ SD. Canon sử dụng loại UHS-II để xử lý kết quả quay trong máy 480 Mb/s, trong khi Nikon sử dụng thẻ XQD nhanh hơn nhiều.

 

Canon EOS R dùng pin LP-E6N còn Nikon dùng loại pin mới của hãng là EN-EL15b. Cả hai đều được đánh giá là có thời lượng chụp 300 lần kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn CIPA, tuy nhiên vẫn phải chờ xem trên thực tế thế nào đã.

 

Về kết nối, cả hai máy đều có cổng mic và headphone, HDMI và USB-C 3.1 Gen1.

 

Thông số kỹ thuật tổng quan

 

Ngày ra mắt 2018-08-22 2018-09-05 Trễ hơn -14 ngày 
Loại thân máy Compact Compact  
Thương hiệu Nikon Canon  
Định dạng máy Mirrorless Mirrorless  
Kích thước (in) 5.28 x 3.98 x 2.66 5.35 x 3.78 x 2.67  
Kích thước (mm) 134 x 101 x 67.5 135 x 98.3 x 67.7  
Kích thước (Cubic) 55.9 in 54 in To hơn 1.9 in. (4%)
Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 6 DIGIC 8  
Ngàm ống kính Z-Mount RF-Mount  
Giá bán $1996 $2299 Rẻ hơn $-303 (-13%)
Chống nước Không Không  
Kháng thời tiết  
Trọng lượng 585 g 660 g Nhẹ hơn -75 g (-11%)

Phơi sáng

 

Aperture Priority  
Auto ISO Mode  
Bracketing – AE 3/5/9 Frames 3/5/9 Frames  
Bracketing – WB 3 Frames 3 Frames  
Exp Compensation -5 đến +5EV -3 đến +3 EV Bù phơi sáng tốt hơn 2 Stops
Exposure Metering -4 đến +17EV -3 đến +20EV Hơn 1 Stop Dark AF và +3 Bright AF
ISO – Boosted Max 204800 ISO 102400 ISO ISO tối đa cao hơn 102400 (100%)
ISO – Boosted Min 50 ISO 50 ISO 0 (0%)
ISO – Native Max 51200 ISO 40000 ISO ISO tối đa cao hơn 11200 (28%)
ISO – Native Min 100 ISO 100 ISO 0 (0%)
ISO – Optimal Max 3730 ISO 2995 ISO Chất lượng ISO tốt hơn 735 (25%)
Manual Exposure  
Metering – Average Không Không  
Metering – Centre  
Metering – Highlight  
Metering – Multi/Matrix  
Metering – Spot  
Shutter Priority  
Shutter Speed Max 1/ 8000 giây 1/ 8000 giây  
Shutter Speed Min 30 giây 30 giây  
White Balance  

Lấy nét tự động (AF)

 

AF Eye-AF Không  
AF Face Detection  
AF Live View  
AF Mode – Centre/Single  
AF Mode – Exp Flexible Không  
AF Mode – Lock-On  
AF Mode – Spot/Pinpoint  
AF Mode – Wide  
AF Mode – Zone/Dynamic  
AF Touch  
AF Tracking (AF-F)  
AF-Auto (AF-A)  
AF-Continuous (AF-C)  
AF-Single Shot (AF-S)  
Contrast Detection 273 điểm AF 0 điểm AF  
Focus Point Coverage 90% 100% (V) 80% (H)  
Focus Points – Total 273 điểm AF 5655 điểm AF Ít điểm AF hơn -5382 (-95%)
Manual Focus (M)  
Metering Range -4 đến +19 EV -6 đến +18 EV Ít hơn -3 Stops Dark AF và +2 Bright AF
Phase Detection 273 điểm AF 5655 điểm AF Ít điểm AF pha hơn -5382 (-95%)
V/H AF Point Memory  

Chụp liên tiếp

 

Chụp liên tiếp  
Dung lượng bộ nhớ đệm JPEG + RAW 36 ảnh 39 ảnh Bộ nhớ đệm nhỏ hơn -3 ảnh (-8%)
Tốc độ chụp liên tiếp JPEG + RAW  12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)
Dung lượng bộ nhớ đệm JPEG 36 ảnh 100 ảnh Bộ nhớ đệm nhỏ hơn -64 ảnh (-64%)
Tốc độ chụp liên tiếp JPEG 12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)
Dung lượng bộ nhớ đệm RAW 36 ảnh 47 ảnh Bộ nhớ đệm nhỏ hơn -11 ảnh (-23%)
Tốc độ chụp liên tiếp RAW 12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)
Tốc độ màn trập điện tử 12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)
Tốc độ màn trập cơ 12 FPS 8 FPS Nhanh hơn 4 FPS (50%)

Quay video

 

Color Depth 10-bit 10-bit 0 Bit (0%)
ISO (Video) – Boosted Max 204800 102400 ISO video tối đa cao hơn 102400 (100%)
ISO (Video) – Boosted Min 100 100 0 (0%)
ISO (Video) – Native Max 25600 12800 ISO video tối đa cao hơn 12800 (100%)
ISO (Video) – Native Min 100 100 0 (0%)
Log N-Log C-Log  
Max Bitrate (MBps) 100 MBps 480 MBps Chất lượng thấp hơn -380 MBps (-79%)
Max FPS – FHD 1080p 120 FPS 60 FPS Nhanh hơn 60 FPS (100%)
Max FPS – UHD 2160p 30 FPS 30 FPS 0 FPS (0%)
Độ phân giải video tối đa 3840×2160 (4K) 3840×2160 (4K)  
Quay RAW Không Không  
Vùng cảm biến quay Full Frame Full Frame (crop 1.67x ở 4K30p)  
Tools – Focus Peaking  
Tools – Vectorscope Không Không  
Tools – Waveform Không Không  
Tools – Zebra  
True HDR Có mở rộng 10-bit 422 Có mở rộng 10-bit 422  
Video Codecs MPEG-4; H.264 MPEG-4; H.264  
Định dạng video MOV; MP4 MP4  

Màn hình

 

Tỉ lệ khung hình 4:3 4:3  
Độ phân giải EVF (dimensions) 960×720 (SVGA+) 960×720 (SVGA+)  
Độ phân giải EVF (dots) 2073600 dots 2073600 dots 0 dots (0%)
Độ phân giải EVF (pixels) 691200 px 691200 px 0 px (0%)
Màn hình – Khớp nối Không  
Màn hình – Selfie/Vlogging Không  
Màn hình – Tilt Swivel Không  
Kích thước 3.15 inches 3.15 inches 0 inches (0%)
Màn hình ở mặt trên máy  
Màn hình cảm ứng  
Loại Rear LCD Rear LCD  

Kính ngắm

 

Tỉ lệ khung ngắm 4:3 4:3  
Độ phân giải EVF (dimen) 1280×960 (UVGA) 1280×960 (UVGA)  
Độ phân giải EVF (dots) 3686400 dots 3686400 dots 0 dots (0%)
Độ phân giải EVF (pixels) 1228800 px 1228800 px 0 px (0%)
Kích thước 0.5 inches 0.5 inches 0 inches (0%)
Công nghệ OLED OLED  
Loại Electronic (EVF) Electronic (EVF)  
Độ bao phủ kính ngắm 100% 100% 0%
Diopter kính ngắm -4.0 đến +2.0 -4.0 đến +2.0  
Độ phóng đại kính ngắm 0.8x 0.76x Độ phóng đại tăng 0.04x (5%)

Flash

 

Built-In Không Không  
Kết nối flash ngoài ISO 518 Hotshoe Multi Interface Hot Shoe  
Bước bù flash 0.3EV đến 0.5EV 0.3EV đến 0.5EV  
Bù phơi sáng flash -3.0EV đến +1.0EV -3.0EV đến +3.0EV  
Đồng bộ flash điện tử Không Không  
Đồng bộ flash cơ 1/200 1/200  
Flash không dây  

Lưu trữ

 

Khe thẻ 1 XQD UHS-II Công nghệ thẻ nhớ nhanh hơn XQD
Khe thẻ 2 Không có Không có  
Khe thẻ  Đơn Đơn  
Dung lượng file – 4K Video (10 giây) 125MB 125MB 0MB (0%)
Dung lượng file – Comp. RAW 27MB 17MB Dung lượng file nhỏ hơn 10MB (59%) 
Dung lượng file – JPEG (avg) 10MB 8.4MB Dung lượng file nhỏ hơn 1.6MB (19%)
Dung lượng file – Uncomp. RAW 48MB 31MB Dung lượng file lớn hơn 17MB (55%) 
Thẻ nhớ kèm theo Không Không  
Loại thẻ nhớ kèm theo Không có Không có  
Loại thẻ nhớ XQD SD  
Per GB – Comp. RAW 37 ảnh 59 ảnh Ít ảnh p/G hơn -22 (-37%) 
Per GB – JPEG 100 ảnh 119 ảnh Ít ảnh p/G hơn -19 (-16%)
Per GB – Uncomp. RAW 21 ảnh 32 ảnh Ít ảnh p/G hơn -11 (-34%)
Per GB – Video 80 giây 16 giây Nhiều giây p/G hơn 64 (400%)

Pin

 

Sạc pin kèm theo  
Pin kèm theo  
Thời lượng pin – Ảnh (Live View) 310 shots 370 shots Ít ảnh hơn -60 (-16%)
Thời lượng pin – Ảnh (Kính ngắm) 310 shots 350 shots Ít ảnh hơn -40 (-11%)
Thời lượng pin – Video 85 phút 100 phút Quay ngắn hơn -15 phút (-15%)
Loại pin EN-EL15b LP-E6N  
Hỗ trợ sạc trong máy ảnh  
Sạc USB  

Kết nối

 

3G Không Không  
Bluetooth  
GPS Không (Snapbridge) Không  
HDMI HDMI HDMI D (Micro)  
Cổng Headphone 1/8″ Headphone 1/8″ Headphone  
LAN Không Không  
Cổng Microphone 1/8″ Microphone 1/8″ Microphone  
NFC Không Không  
PC Sync Không Không  
Điều khiển từ xa  
USB USB 3.1 Gen1 Type-C USB 3.1 Gen1 Type-C  
USB Không có Không có  
Wireless 802.11ac 802.11n  

(Theo Full Exposure)

Nguồn: https://trangcongnghe.com/tin-tuc-cong-nghe/may-anh-so/150347-so-sanh-chi-tiet-thong-so-ky-thuat-canon-eos-r-va-nikon-z6.html#tindocnhanh




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024