Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
27/06/2016 19:06 # 1
nguyenthuongtra
Cấp độ: 28 - Kỹ năng: 7

Kinh nghiệm: 154/280 (55%)
Kĩ năng: 38/70 (54%)
Ngày gia nhập: 17/09/2015
Bài gởi: 3934
Được cảm ơn: 248
[Fshare] Bài tập hóa học dạng bảng biểu


Kiến thức cần nắm:

  • Nắm vững tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan...) của các chất.
  • Nắm vững tính chất hóa học của các chất.
  • So sánh lực axit, lực bazơ của các axit, bazơ. Sự biến đổi giá trị của pH và nồng độ ion H+, OH-.

Các ví dụ:

Ví dụ 1: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOC2H5, CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi

32oC

77oC

118oC

78,3oC

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. X là CH3COOC2H5.              B. Z là CH3COOH.

C. T là HCOOCH3.                   D. Y là CH3CH2OH.

Giải: Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất theo chiều tăng dần:

HCOOCH3 < CH3COOC2H5 < CH3CH2OH < CH3COOH

Loại chất:       este (2C)- X       este (3C)- Y        ancol- T        axit- Z

Ví dụ 2: So sánh nhiệt độ sôi của các axit: (Chuyên Vinh lần 1)-Câu 27: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

100,5

118,0

249,0

141,3

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Y là C6H5COOH.               B. T là C2H5COOH.

C. X là CH3COOH.                D. Z là HCOOH.

Giải: Sắp xếp nhiệt độ sôi của các axit theo chiều tăng dần (M tăng):

HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH < C6H5COOH

     X               Y                   T                   Z

Ví dụ 3: So sánh pH các axit: (THPT Nguyễn Du)-Câu 34: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau:

Chất

X

Y

Z

T

pH

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

D. Z tạo kết tủa trắng với nước brom.

Giải: Sắp xếp các chất theo chiều lực axit tăng, [H+] tăng,

pH của dung dịch các chất giảm theo chiều từ trái qua phải:

Lực axit tăng: C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < HCl

               axit rất yếu      axit yếu        axit yếu     axit mạnh

pH giảm: C6H5OH > CH3COOH > HCOOH > HCl

                   X               T               Y           Z

Ví dụ 4: (T3-tr48 2.KB-14) Câu 39: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH, C6H5OH (phenol), C6H5NH­2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

                   Chất

X

Y

Z

T

          Nhiệt độ sôi (oC)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y là C6H5­OH.                   B. Z là CH3NH­2

C. T là C6H5NH­                    D. X là NH3.

Giải: Sắp xếp các chất theo chiều lực bazơ tăng, [OH-] tăng,

pH tăng theo chiều từ trái qua phải:

C­6­H­5­OH (phenol) < C6­H­5­NH­2 < ­NH­3 < CH3­NH­2

       axit yếu- X                          Y             T           Z

Ví dụ 5: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Glixerol, glucozơ, axit axetic, axit fomic.

Bảng dưới đây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:

 Chất

Thuốc thử                         

X

Y

Z

T

NaHCO3

Sủi bọt khí

Không phản ứng

Không phản ứng

Sủi bọt khí

Cu(OH)2

Hòa tan

Hòa tan

Hòa tan

Hòa tan

AgNO3/NH3, to

Không tráng gương

Có tráng gương

Không tráng gương

Có tráng gương

Phát biểu đúng là

A. X có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của T.

B. Y tác dụng với H2 (Ni, to) tạo sobitol.

C. Z là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực.

D. Có thể điều chế T từ C2H5OH bằng phương pháp lên men giấm.

Giải: - Axit + NaHCO3 → CO2↑ => T là HCOOH (có phản ứng tráng gương), X là CH3COOH.

- Có phản ứng tráng gương => Y là glucozơ và Z là glixerol.

Các bạn tải về tham khảo tiếp nhé!

Link: http://www.fshare.vn/file/7XT2H1GUOMQJ

Pass: FDTU

 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024