TP.HCM: Nhiều ngành sư phạm hồ sơ không đủ chỉ tiêu
(Tinnhanhvietnam)-Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM có 5/10 ngành có số hồ sơ đăng ký dự thi không đủ với chỉ tiêu được giao. Sau đây là bảng tỷ lệ “chọi” của các trường khu vực phía Nam.
|
Thí sinh sau buổi thi. Ảnh: Lê Anh Dũng |
Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành Sư phạm trong Trường ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM SP đều là 50 nhưng SP Kỹ thuật điện công nghiệp chỉ có 48 hồ sơ nộp.
Tương tự, SP Kỹ thuật công nghiệp 20 hồ sơ, SP Kỹ thuật cơ điện tử 44, SP Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh 15; SP Kỹ thuật công nghệ điện tử viễn thông 36.
Nhìn tổng quát, các trường ĐH, CĐ phía Nam cũng theo chân các “anh tài” miền Bắc khi tỷ lệ chọi vào các ngành thuộc y, dược cao nhất.
Dẫn đầu trong khối này có thể kể đến tỷ lệ của hệ đào tạo cử nhân ngành điều dưỡng với 1 “chọi” gần 51. Hệ đào tạo BS chuyên ngành BS đa khoa thấp nhất với 1 “chọi” 7,3.
Sau đây là thống kê tỷ lệ “chọi” của một số trường khu vực phía Nam:
Trường
|
Hồ sơ đăng ký
|
Chỉ tiêu tuyển mới
|
Tỷ lệ chọi
|
ĐHQG TP.HCM |
|
|
|
Trường ĐH Bách khoa: |
|
|
|
CNTT (Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính) |
943 HS |
330 |
1/2,86 |
Nhóm ngành Điện - Điện tử |
1.367 HS |
650 |
1/2,1 |
Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử |
1.092 |
500 |
1/2,18 |
Công nghệ dệt may |
123 |
70 |
1/1,76 |
Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Thực phẩm - Sinh học |
1.025 |
410 |
1/2,5 |
Nhóm ngành Xây dựng |
2.482 |
520 |
1/4,77 |
Kiến trúc dân dụng và công nghiệp |
269 |
40 |
1/6,73 |
Kỹ thuật địa chất - dầu khí |
649 |
150 |
1/4,33 |
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, QTKD) |
511 |
160 |
1/3,19 |
Kỹ thuật và Quản lý môi trường |
429 |
160 |
1/2,68 |
Kỹ thuật giao thông (Hàng không, ô tô, tàu thủy) |
373 |
160 |
1/2,33 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
127 |
80 |
1/1,59 |
Công nghệ vật liệu |
310 |
200 |
1/1,55 |
Trắc địa - Địa chính |
207 |
90 |
1/2,3 |
Vật liệu và Cấu kiện xây dựng |
153 |
80 |
1/1,91 |
Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật |
277 |
150 |
1/1,85 |
Trường ĐH Khoa học xã hội - nhân văn: |
|
|
|
Văn học và ngôn ngữ |
628 |
200 |
1/3,14 |
Báo chí và truyền thông |
1.505 |
130 |
1/11,58 |
Lịch sử |
337 |
170 |
1/1,98 |
Nhân học |
70 |
60 |
1,17 |
Triết học |
170 |
120 |
1/1,42 |
Địa lý |
468 |
130 |
1/3,6 |
Xã hội học |
732 |
180 |
1/4,07 |
Thư viện thông tin |
269 |
120 |
1/2,24 |
Đông phương học |
625 |
140 |
1/4,46 |
Giáo dục |
189 |
120 |
1/1,58 |
Lưu trữ học
|
90 |
60 |
1/1,5 |
Văn hóa học |
148 |
70 |
1/2,1 |
Công tác xã hội |
351 |
70 |
1/5,01 |
Tâm lý học |
1.195 |
70 |
1/17,07 |
Đô thị học |
248 |
70 |
1/3,5 |
Du lịch |
1.005 |
90 |
1/11,17 |
Nhật Bản học |
350 |
90 |
1/3,89 |
Hàn Quốc học |
323 |
90 |
1/3,59 |
Ngữ văn Anh |
1.309 |
270 |
1/4,85 |
Song ngữ Nga - Anh |
140 |
70 |
1/2,0 |
Ngữ văn Pháp |
130 |
90 |
1/1,4 |
Ngữ văn Trung Quốc |
252 |
130 |
1/1,9 |
Ngữ văn Đức |
55 |
50 |
1/1,1 |
Quan hệ quốc tế |
837 |
160 |
1/5,23 |
Ngữ văn Tây Ban Nha |
61 |
50 |
1/1,2 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên: |
|
|
|
Toán - Tin học |
638 |
300 |
1/2,13 |
Vật lý |
480 |
250 |
1/1,92 |
Điện tử viễn thông |
697 |
200 |
1/3,49 |
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn |
648 |
100 |
1/6,48 |
Nhóm ngành CNTT |
2.183 |
550 |
1/3,97 |
Hóa học |
615 |
250 |
1/2,46 |
Địa chất |
1.876 |
150 |
1/12,5 |
Khoa học môi trường |
2.190 |
150 |
1/14,6 |
Công nghệ môi trường |
2.822 |
120 |
1/23,5 |
Khoa học vật liệu |
515 |
180 |
1/2,86 |
Sinh học |
2.177 |
300 |
1/7,26 |
Công nghệ sinh học |
5.218 |
200 |
1/26,09 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật: |
|
|
|
Kinh tế học |
751 |
90 |
1/8,34 |
Kinh tế đối ngoại |
1.251 |
230 |
1/5,43 |
Kinh tế và quản lý công |
411 |
90 |
1/4,57 |
Tài chính - Ngân hàng |
4.404 |
230 |
1/19,15 |
Kế toán - Kiểm toán |
1.206 |
230 |
1/5,2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
179 |
90 |
1/1,98 |
Quản trị kinh doanh |
1.823 |
230 |
1/7,92 |
Luật kinh doanh |
845 |
90 |
1/9,38 |
Luật thương mại quốc tế |
503 |
90 |
1/5,59 |
Luật dân sự |
176 |
90 |
1/1,96 |
Luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán |
742 |
90 |
1/8,26 |
Khoa Y: Y đa khoa |
1.350 |
100 |
1/13,5 |
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: |
|
|
|
Điều khiển tàu biển: |
1.554 |
200 |
1/7,77 |
Khai thác máy tàu thủy |
627 |
180 |
1/3,48 |
Điện và tự động tàu thủy |
148 |
70 |
1/2,1 |
Điện tử viễn thông |
699 |
80 |
1/8,74 |
Tự động hóa công nghiệp |
418 |
80 |
1/5,23 |
Điện công nghiệp |
750 |
80 |
1/9,38 |
Công nghệ đóng tàu thủy |
297 |
70 |
1/4,24 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
212 |
70 |
1/3,03 |
Xây dựng công trình thủy |
197 |
80 |
1/2,46 |
Xây dựng cầu đường |
3.038 |
140 |
1/21,7 |
Công nghệ thông tin |
980 |
120 |
1/8,17 |
Cơ khí ô tô |
2.286 |
140 |
1/16,33 |
Máy xây dựng |
149 |
70 |
1/2,13 |
Kỹ thuật máy tính |
187 |
70 |
1/2,67 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
1.611 |
80 |
1/20,14 |
Quy hoạch giao thông |
478 |
70 |
1/6,83 |
Công nghệ đóng tàu thủy |
398 |
70 |
1/5,69 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
130 |
60 |
1/2,17 |
Xây dựng đường sắt - metro |
159 |
70 |
1/2,27 |
Kinh tế vận tải biển |
1.463 |
140 |
1/10,45 |
Kinh tế xây dựng |
887 |
80 |
1/11,09 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương tiện |
511 |
80 |
1/6,39 |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM: |
|
|
|
Các ngành đào tạo kỹ sư và cử nhân gồm: |
|
|
|
Kỹ thuật điện - điện tử |
1.021 |
190 |
1/5,37 |
Điện công nghiệp |
993 |
190 |
1/5,2 |
Cơ khí chế tạo máy |
1.001 |
190 |
1/5,3 |
Kỹ thuật công nghiệp |
230 |
110 |
1/2,1 |
Cơ điện tử |
334 |
140 |
1/2,4 |
Công nghệ tự động |
455 |
140 |
1/3,3 |
Cơ tin kỹ thuật |
28 |
60 |
1/0,5 |
Thiết kế máy |
64 |
60 |
1/1,1 |
Cơ khí động lực |
1.170 |
190 |
1/6,2 |
Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh |
381 |
80 |
1/4,8 |
Kỹ thuật in |
253 |
110 |
1/2,3 |
Công nghệ thông tin |
823 |
190 |
1/4,3 |
Công nghệ may |
453 |
110 |
1/4,1 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
1.672 |
150 |
1/10,8 |
Công nghệ môi trường |
514 |
80 |
1/6,4 |
Công nghệ điện tử viễn thông |
400 |
80 |
1/5,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
318 |
110 |
1/2,9 |
Công nghệ điện tự động |
260 |
110 |
1/2,4 |
Quản lý công nghiệp |
601 |
120 |
1/5,0 |
Công nghệ thực phẩm |
767 |
80 |
1/9,6 |
Kế toán |
1.062 |
100 |
1/10,6 |
Kỹ thuật nữ công |
190 |
50 |
1/3,8 |
Thiết kế thời trang |
245 |
60 |
1/4,1 |
Tiếng Anh |
255 |
100 |
1/2,6 |
Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật: |
|
|
|
SP Kỹ thuật điện - điện tử |
124 |
50 |
1/2,48 |
SP Kỹ thuật điện công nghiệp |
48 |
50 |
1/0,96 |
SP Kỹ thuật chế tạo máy |
69 |
50 |
1/1,38 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
20 |
50 |
1/0,4 |
SP Kỹ thuật cơ điện tử |
44 |
50 |
1/0,88 |
SP Kỹ thuật cơ khí động lực |
55 |
50 |
1/1,1 |
SP Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh |
15 |
50 |
1/0,3 |
SP Kỹ thuật công nghệ thông tin: |
136 |
50 |
1/2,72 |
SP Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
55 |
50 |
1/1,1 |
SP Kỹ thuật công nghệ điện tử viễn thông |
36 |
50 |
1/0,72 |
Trường ĐH Luật TP.HCM |
10.826 (khối A: 2.351; khối C: 5.949; D1: 2.421; khối D3: 105) |
1.700 |
1/6,37 |
Trường ĐH Y Dược TP.HCM |
|
|
|
Đào tạo bác sĩ: |
|
|
|
BS đa khoa |
4.582 |
630 |
1/7,3 |
BS Răng hàm mặt |
1.075 |
120 |
1/8,96 |
Dược sĩ đại học |
4.974 |
300 |
1/16,58 |
BS Y học cổ truyền |
904 |
200 |
1/4,52 |
BS Y học dự phòng |
292 |
80 |
1/3,65 |
Đào tạo cử nhân: |
|
|
|
Điều dưỡng |
3.559 |
70 |
1/50,84 |
Y tế công cộng |
912 |
50 |
1/18,24 |
Xét nghiệm |
1.303 |
60 |
1/21,72 |
Vật lý trị liệu |
420 |
30 |
1/14 |
Kỹ thuật hình ảnh |
791 |
30 |
1/26,4 |
Kỹ thuật phục hình răng |
585 |
35 |
1/16,7 |
Hộ sinh |
726 |
50 |
1/14,5 |
Gây mê hồi sức |
707 |
40 |
1/17,68 |
Trường ĐH Đa khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
BS Đa khoa |
2.010 |
420 |
1/5,79 |
Cử nhân điều dưỡng: |
840 |
50 |
1/16,8 |
Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM |
7.601 (khối A: 1.546; khối V: 3.268 HS, khối H: 2.768.) |
1.200 |
1/6,33 |
ĐH Đà Nẵng |
|
|
|
Trường ĐH Bách khoa |
17.392 (khối A: 16.146; khối V: 1.246) |
3.000 |
1/6 |
Trường ĐH Kinh tế |
14.120 |
1.840 |
1/8 |
Trường ĐH Sư phạm |
12.981 (khối A: 3.123, khối B: 2.967, C: 3.354, D: 2.259, M: 1.015, T: 263) |
1.650 |
1/8 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
5.743 (khối D1: 5.683, D2: 2; D3: 49; D4: 9) |
1.235 |
1/5 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
840 |
350 |
1/2 |
Trường CĐ Kinh tế đối ngoại |
39.058 (khối A: 25.232; khối D: 13.826) |
1.380 |
1/28,3 |
Trường CĐ Công thương |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng: |
5.181 |
320 |
1/16,19 |
Kế toán: |
3.511 |
250 |
1/14.04 |
Quản trị kinh doanh |
3.528 |
200 |
1/17.64 |
Công nghệ dệt: |
47 |
40 |
1/1,18 |
Công nghệ sợi |
16 |
40 |
1/0,4 |
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị |
226 |
110 |
1/2,05 |
Cơ khí chế tạo máy |
414 |
210 |
1/1,97 |
Kỹ thuật điện |
341 |
150 |
1/2,27 |
Điện tử công nghiệp: |
248 |
110 |
1/2,25 |
Công nghệ da giày: |
110 |
40 |
1/2,75 |
Công nghệ sản xuất giấy |
45 |
40 |
1/1,12 |
Công nghệ hóa nhuộm |
34 |
40 |
1/0,85 |
Tin học |
186 |
100 |
1/1,86 |
Công nghệ cắt may - Thiết kế thời trang |
637 |
100 |
1/6,37 |
Cơ điện tử |
258 |
110 |
1/2,34 |
Tự động hóa |
151 |
75 |
1/2,01 |
Hóa hữu cơ |
66 |
40 |
1/1,65 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
804 |
110 |
1/7,3 |
Công nghệ nhiệt - lạnh |
221 |
75 |
1/2,94 |
(Còn nữa)
Theo vietnamnet.vn
Bạn có biết ngay lúc này ...
- Có ai đó rất tự hào về bạn .
- Có ai đó đang nghĩ đến bạn .
- Có ai đó quan tâm đến bạn .
- Có ai đó rất nhớ bạn
|
|