Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
13/05/2010 08:05 # 1
KuHieuk15
Cấp độ: 3 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 26/30 (87%)
Kĩ năng: 7/40 (18%)
Ngày gia nhập: 04/05/2010
Bài gởi: 56
Được cảm ơn: 67
TP.HCM: Nhiều ngành sư phạm hồ sơ không đủ chỉ tiêu


(Tinnhanhvietnam)-Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM có 5/10 ngành có số hồ sơ đăng ký dự thi không đủ với chỉ tiêu được giao. Sau đây là bảng tỷ lệ “chọi” của các trường khu vực phía Nam. 

 
Mô tả ảnh.
 Thí sinh sau buổi thi. Ảnh: Lê Anh Dũng
Chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành Sư phạm trong Trường ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM SP đều là 50 nhưng SP Kỹ thuật điện công nghiệp chỉ có 48 hồ sơ nộp.

Tương tự, SP Kỹ thuật công nghiệp 20 hồ sơ, SP Kỹ thuật cơ điện tử 44, SP Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh 15; SP Kỹ thuật công nghệ điện tử viễn thông 36. 

Nhìn tổng quát, các trường ĐH, CĐ phía Nam cũng theo chân các “anh tài” miền Bắc khi tỷ lệ chọi vào các ngành thuộc y, dược cao nhất. 

Dẫn đầu trong khối này có thể kể đến tỷ lệ của hệ đào tạo cử nhân ngành điều dưỡng với 1 “chọi” gần 51. Hệ đào tạo BS chuyên ngành BS đa khoa thấp nhất với 1 “chọi” 7,3.

Sau đây là thống kê tỷ lệ “chọi” của một số trường khu vực phía Nam:

Trường

Hồ sơ đăng ký

Chỉ tiêu tuyển mới

Tỷ lệ chọi

ĐHQG TP.HCM      
Trường ĐH Bách khoa:      
CNTT (Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính) 943 HS 330 1/2,86
Nhóm ngành Điện - Điện tử 1.367 HS 650 1/2,1
Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử 1.092 500 1/2,18
Công nghệ dệt may 123 70 1/1,76
Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Thực phẩm - Sinh học 1.025 410 1/2,5
Nhóm ngành Xây dựng 2.482 520 1/4,77
Kiến trúc dân dụng và công nghiệp 269 40 1/6,73
Kỹ thuật địa chất - dầu khí 649 150 1/4,33
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, QTKD) 511 160 1/3,19
Kỹ thuật và Quản lý môi trường 429 160 1/2,68
Kỹ thuật giao thông (Hàng không, ô tô, tàu thủy)  373 160 1/2,33
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 127 80 1/1,59
Công nghệ vật liệu 310 200 1/1,55
Trắc địa - Địa chính 207 90 1/2,3
Vật liệu và Cấu kiện xây dựng 153 80 1/1,91
Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật  277 150 1/1,85
Trường ĐH Khoa học xã hội - nhân văn:      
Văn học và ngôn ngữ  628 200 1/3,14
Báo chí và truyền thông 1.505 130 1/11,58
Lịch sử 337 170 1/1,98
Nhân học 70 60 1,17
Triết học 170 120 1/1,42
Địa lý 468 130 1/3,6
Xã hội học 732 180 1/4,07
Thư viện thông tin 269 120 1/2,24
Đông phương học 625 140 1/4,46
Giáo dục 189 120 1/1,58

Lưu trữ học

90 60 1/1,5
Văn hóa học 148 70 1/2,1
Công tác xã hội 351 70 1/5,01
Tâm lý học 1.195 70 1/17,07
Đô thị học 248 70 1/3,5
Du lịch 1.005 90 1/11,17
Nhật Bản học 350 90 1/3,89
Hàn Quốc học 323 90 1/3,59
Ngữ văn Anh 1.309 270 1/4,85
Song ngữ Nga - Anh 140 70 1/2,0
Ngữ văn Pháp 130 90 1/1,4
Ngữ văn Trung Quốc 252 130 1/1,9
Ngữ văn Đức 55 50 1/1,1
Quan hệ quốc tế 837 160 1/5,23
Ngữ văn Tây Ban Nha 61 50 1/1,2
Trường ĐH Khoa học tự nhiên:      
Toán - Tin học 638 300 1/2,13
Vật lý 480 250 1/1,92
Điện tử viễn thông 697 200 1/3,49
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn 648 100 1/6,48
Nhóm ngành CNTT  2.183 550 1/3,97
Hóa học 615 250 1/2,46
Địa chất 1.876 150 1/12,5
Khoa học môi trường 2.190 150 1/14,6
Công nghệ môi trường 2.822 120 1/23,5
Khoa học vật liệu 515 180 1/2,86
Sinh học 2.177 300 1/7,26
Công nghệ sinh học 5.218 200 1/26,09
Trường ĐH Kinh tế - Luật:      
Kinh tế học 751 90 1/8,34
Kinh tế đối ngoại 1.251 230 1/5,43
Kinh tế và quản lý công 411 90 1/4,57
Tài chính - Ngân hàng 4.404 230 1/19,15
Kế toán - Kiểm toán 1.206 230 1/5,2
Hệ thống thông tin quản lý 179 90 1/1,98
Quản trị kinh doanh 1.823 230 1/7,92
Luật kinh doanh 845 90 1/9,38
Luật thương mại quốc tế 503 90 1/5,59
Luật dân sự 176 90 1/1,96
Luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán 742 90 1/8,26
Khoa Y: Y đa khoa 1.350 100 1/13,5
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM:      
Điều khiển tàu biển: 1.554 200 1/7,77
Khai thác máy tàu thủy 627 180 1/3,48
Điện và tự động tàu thủy 148 70 1/2,1
Điện tử viễn thông  699 80 1/8,74
Tự động hóa công nghiệp 418 80 1/5,23
Điện công nghiệp 750 80 1/9,38
Công nghệ đóng tàu thủy 297 70 1/4,24
Cơ giới hóa xếp dỡ 212 70 1/3,03
Xây dựng công trình thủy 197 80 1/2,46
Xây dựng cầu đường 3.038 140 1/21,7
Công nghệ thông tin 980 120 1/8,17
Cơ khí ô tô 2.286 140 1/16,33
Máy xây dựng 149 70 1/2,13
Kỹ thuật máy tính 187 70 1/2,67
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 1.611 80 1/20,14
Quy hoạch giao thông 478 70 1/6,83
Công nghệ đóng tàu thủy 398 70 1/5,69
Thiết bị năng lượng tàu thủy 130 60 1/2,17
Xây dựng đường sắt - metro 159 70 1/2,27
Kinh tế vận tải biển 1.463 140 1/10,45
Kinh tế xây dựng 887 80 1/11,09
Quản trị logistic và vận tải đa phương tiện 511 80 1/6,39
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM:      
Các ngành đào tạo kỹ sư và cử nhân gồm:      
Kỹ thuật điện - điện tử 1.021 190 1/5,37
Điện công nghiệp 993 190 1/5,2
Cơ khí chế tạo máy 1.001 190 1/5,3
Kỹ thuật công nghiệp 230 110 1/2,1
Cơ điện tử 334 140 1/2,4
Công nghệ tự động 455 140 1/3,3
Cơ tin kỹ thuật 28 60 1/0,5
Thiết kế máy 64 60 1/1,1
Cơ khí động lực 1.170 190 1/6,2
Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh 381 80 1/4,8
Kỹ thuật in 253 110 1/2,3
Công nghệ thông tin 823 190 1/4,3
Công nghệ may 453 110 1/4,1
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 1.672 150 1/10,8
Công nghệ môi trường 514 80 1/6,4
Công nghệ điện tử viễn thông 400 80 1/5,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 318 110 1/2,9
Công nghệ điện tự động 260 110 1/2,4
Quản lý công nghiệp 601 120 1/5,0
Công nghệ thực phẩm 767 80 1/9,6
Kế toán 1.062 100 1/10,6
Kỹ thuật nữ công 190 50 1/3,8
Thiết kế thời trang 245 60 1/4,1
Tiếng Anh 255 100 1/2,6
Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật:      
SP Kỹ thuật điện - điện tử 124 50 1/2,48
SP Kỹ thuật điện công nghiệp 48 50 1/0,96
SP Kỹ thuật chế tạo máy 69 50 1/1,38
SP Kỹ thuật công nghiệp 20 50 1/0,4
SP Kỹ thuật cơ điện tử 44 50 1/0,88
SP Kỹ thuật cơ khí động lực 55 50 1/1,1
SP Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh 15 50 1/0,3
SP Kỹ thuật công nghệ thông tin: 136 50 1/2,72
SP Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp 55 50 1/1,1
SP Kỹ thuật công nghệ điện tử viễn thông 36 50 1/0,72
Trường ĐH Luật TP.HCM 10.826 (khối A: 2.351; khối C: 5.949; D1: 2.421; khối D3: 105) 1.700 1/6,37
Trường ĐH Y Dược TP.HCM      
Đào tạo bác sĩ:      
BS đa khoa 4.582 630 1/7,3
BS Răng hàm mặt 1.075 120 1/8,96
Dược sĩ đại học 4.974 300 1/16,58
BS Y học cổ truyền 904 200 1/4,52
BS Y học dự phòng 292 80 1/3,65
Đào tạo cử nhân:      
Điều dưỡng 3.559 70 1/50,84
Y tế công cộng 912 50 1/18,24
Xét nghiệm 1.303 60 1/21,72
Vật lý trị liệu 420 30 1/14
Kỹ thuật hình ảnh 791 30 1/26,4
Kỹ thuật phục hình răng 585 35 1/16,7
Hộ sinh 726 50 1/14,5
 Gây mê hồi sức 707 40 1/17,68
Trường ĐH Đa khoa Phạm Ngọc Thạch      
BS Đa khoa 2.010 420 1/5,79
Cử nhân điều dưỡng: 840 50 1/16,8
Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM 7.601 (khối A: 1.546; khối V: 3.268 HS, khối H: 2.768.) 1.200 1/6,33
ĐH Đà Nẵng      
Trường ĐH Bách khoa  17.392 (khối A: 16.146; khối V: 1.246) 3.000 1/6
Trường ĐH Kinh tế 14.120 1.840 1/8
Trường ĐH Sư phạm 12.981 (khối A: 3.123, khối B: 2.967, C: 3.354, D: 2.259, M: 1.015, T: 263) 1.650 1/8
Trường ĐH Ngoại ngữ 5.743 (khối D1: 5.683, D2: 2; D3: 49; D4: 9) 1.235  1/5
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 840 350 1/2
Trường CĐ Kinh tế đối ngoại 39.058 (khối A: 25.232; khối D: 13.826) 1.380 1/28,3
Trường CĐ Công thương      
Tài chính - Ngân hàng: 5.181 320 1/16,19
Kế toán: 3.511 250 1/14.04
Quản trị kinh doanh 3.528 200 1/17.64
Công nghệ dệt: 47 40 1/1,18
Công nghệ sợi 16 40 1/0,4
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị 226 110 1/2,05
 Cơ khí chế tạo máy 414 210 1/1,97
Kỹ thuật điện 341 150 1/2,27
Điện tử công nghiệp: 248 110 1/2,25
Công nghệ da giày: 110 40 1/2,75
Công nghệ sản xuất giấy 45 40 1/1,12
Công nghệ hóa nhuộm 34 40 1/0,85
Tin học 186 100 1/1,86
Công nghệ cắt may - Thiết kế thời trang 637 100 1/6,37
Cơ điện tử 258 110 1/2,34
Tự động hóa 151 75 1/2,01
Hóa hữu cơ 66 40 1/1,65
Công nghệ kỹ thuật ô tô: 804 110 1/7,3
Công nghệ nhiệt - lạnh 221 75 1/2,94

 (Còn nữa)

  • Bảo Anh

Theo vietnamnet.vn



Bạn có biết ngay lúc này ...


- Có ai đó rất tự hào về bạn .
- Có ai đó đang nghĩ đến bạn .
- Có ai đó quan tâm đến bạn .
- Có ai đó rất nhớ bạn



 
Các thành viên đã Thank KuHieuk15 vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024