A. Amox, Ome, Clari
B. Clari, Ome, Bisthmus
33. Muốn kéo dịch vào lòng mạch trong HCTH dùng:
A. Albumin
B. NaCl 0,9%
34. Ở BN ĐTĐ có NMCT thầm lặng, không đau ngực là do
A. Biến chứng thần kinh
B. Biến chứng vi mạch
35. HC sau ngạt nước
A. Hôn mê
B. Phù não
C. Phù phổi
D. Tất cả các ý trên
36. Điều trị Hemophilia A dùng
A. Tủa
B. Yếu tố VIIItái tổ hợp
C. Huyết thanh tươi đông lạnh
37. Dấu hiệu tê bì, rối loạn cảm giác hai chi dưới ở Bn ĐTĐ là do biến chứng
A. Thần kinh ngoại biên
B. Vi mạch
C. Mạch máu lớn
38. Vi khuẩn thường gặp trong nhiễm khuẩn tiết niệu là:
A. E.Coli
B. Proteus
C. Klebsiella
39. Bn xuất huyết da và niêm mạc, xét nghiệm thấy TC=119G/l, APTTb/c=1,5. Chẩn đoán được đưa ra là:
A. XHGTC
B. Hemophillia
C. Thallassemia
40. Không phải CCĐ của ƯCMC:
A. Bn suy thận
B. BN hẹp ĐM thận
C. BN tăng Kali máu
D. PN có thai
41. Xử trí nào sau đây là SAI trong phù phổi cấp huyết động
A. Truyền dịch
B. Giảm tiền gánh
C. Giảm hậu gánh
D. Tăng sức co bóp cơ tim
42. Bn Hemophillia A chảy máu cơ và khớp cần duy trì nồng độ yếu tố VIII
A. 15-20%
B. 30-50%
C. 80-100%
43. Dự phòng Nhồi máu não
A.Thay đổi lối sống, kiểm soát HA, Mỡ máu,..
B. Dùng chống đông
C. Tiêm thuốc tiêu huyết khối
D. Tất cả các ý trên
44. BN nữ, 16 tuổi, kinh nguyệt kéo dài,mệt mỏi và thiếu máu vừa, XN thấy HC nhỏ, nhược sắc. Cần làm XN gì để tìm nguyên nhân thiếu máu
A. Ferritin và Transferrin
B. Coombs
45. Chẩn đoán HP dựa vào
A. Tìm KT kháng HP
B. Sinh thiết
C. Test thở
D. Nhuộm soi
46. Nguyên nhân hay gặp nhất của XHTH cao
A. Loét DD-TT
B. Giãn vỡ TMTQ
C. Rách tâm vị
47. Hạt ở khớp ngón gần có tên: BOUCHAT
48. Lọc màng bụng ở BN suy thận thì màng lọc là
A. màng bụng
B. hệ thống lọc được cấy vào ổ bụng
49. Hướng đến chẩn đoán XHN trong tình huống
A. Xảy ra đột ngột và có DHTK khu trú nhanh chóng
B. DH màng não
50. Tiêu chuẩn CLS của chẩn đoán VKDT
A. Yếu tố RF
51. Tam chứng Galiard: Rung thanh giảm, Gõ vang, RRPN giảm hoặc mất
52. Phân loại NYHA: NYHA III: BN có khở thở cả khi gắng sức nhẹ, ảnh hưởng đến sinh hoạt
53. Trong dẫn lưu màng phổi, dùng van Hemlich hoặc van nước nhằm mục đích dự phòng
A. Phù phổi cấp
B. Suy hô hấp
C. Khó thở
54. TDMP dịch thấm không do nguyên nhân: LAO MÀNG PHỔI
55. PT trong XHGTC
A. có thể bình thường
B. phụ thuộc SL tiểu cầu
C. tăng
D. Giảm
56. Cơn hen PQ nguy kịch
A. tần số thở nhanh, có nhiều ran rít, ran ngáy
57. Đường đi của dòng điện ít nguy hiểm khi đi qua
A. Chân và tay cùng bên
B. Tay-Tay
C. Chân - Chân
D. Tay và chân đối bên
58. Đặc điểm RL thông khí trong HPQ là:
A. RLTK tắc nghẽn,hồi phục hoàn toàn với cường Beta giao cảm
B. RLTK hạn chế, hồi phục hoàn toàn với cường Beta giao cảm
59. DH nào đây không phải của suy tim TRÁI
A. DH Hartzer
B. Chạm dội Bard
C. Ngựa phi
D. Ran ẩm
60. Hạ Kali máu ở bn nam bị Basedow gặp ở lứa tuổi nào
A. Từ 18-40 tuổi
B. Trên 30 tuổi
C. Dưới 50 tuổi
D. Từ 18-60 tuổi
61. Lựa chọn thuốc hàng đầu trong điều trị THA ở bn ĐTĐ
A. ƯCMC
B. Chẹn Calci
C. Chẹn Beta GC
D. Lợi tiểu
62. Vị trí hay gặp....
63. Theo ACR 1987, thời gian bị đau khớp phải ít nhất
A. 6 tuần
B. 4 tuần
C. 4 tháng
D. 6 tháng
64. Chẩn đoán TBMMN dựa vào
A. Lâm sàng và CT/MRI
B. CT
C. MRI
65. Bn nam, 68 tuổi vào viện vì sốt, đau hông lưng thì không nên hỏi câu hỏi liên quan nào
A. Táo bón
B. Tiếu như thế nào?
C. Đái khó
D. Viêm họng
66. Cận lâm sàng cần làm với bn TDMP là
A. Khí máu
B. XQ
67. Mặt nạ dùng trong cấp cứu
A. Che kín mũi và miệng
B. Trẻ em dùng được của người lớn
C. Che kín miệng
68. Đo áp lực màng phổi bằng máy Kuss trong TKMP có van thấy
A. Áp lực KMP lớn hơn áp lực khí quyển
B. Áp lực KMP bằng áp lực có van
69. Theo tiêu chuẩn Bennet-Wood thì cần mấy lần sưng đau ngón chân cái?
A. 1 lần
B. 2 lần
Case (70-74): Bn nam 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, sốt rét run 39-40độ vài ngày nay vào viện trong tình trạng:tỉnh, đau ngực Trái, không sốt, đờm vàng, nhịp thở 20 lần/phút, HA 110/50mmHg, Ure=6mmol/l.
70. Chẩn đoán được đưa ra là:
A. Viêm phổi thùy
B. Viêm phế quản phổi
71. Phương pháp CLS được chỉ định
A. XQ
B. CT
C. Sinh thiết
72. chấm CURB65 thì bn này được:
A. 1 điểm
B. 0 điểm
C. 2 điểm
73. Bệnh nhân này sẽ được:
A. Điều trị ngoại trú, cho đơn về
B. Nhập viện
C.Điều trị tại ICU
74. Bn này sẽ dùng kháng sinh
A. 10 ngày
B. 5 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày
75. Bị rắn hổ cắn, trên XN sẽ thấy
A. tăng CK
B. Rối loạn đông máu
C. tăng Na
76. Bị rắn hổ cắn, giai đoạn toàn phát sẽ:
A. Liệt cơ hô hấp, gốc chi liệt nhiều hơn ngọn chi
B. Liệt cơ hô hấp, ngọn chi liệt nhiều hơn gốc chi
77. Tổn thương cơ quan đích của THA, KHÔNG có:
A. Mũi họng
B. Mắt
C. Não
D. Thận
78. HCTH nguyên phát có biến chứng nguy hiểm nhất là:
A. THA ác tính
B. Phù
C. Suy thận
D. Đái máu
79. XN không có giá trị trong XHGTC là
A. thời gian Howell
B. Co cục máu đông
C. prothrombin
80. Chẩn đoán HCTH có protein niệu
A. >3,5g/l
B. >= 3,5g/l
81. Chỉ định truyền máu ở BN thiếu máu:
A. phụ thuộc mức độ thiếu máu và người bệnh cụ thể
B. dựa vào các XN
82. Chẩn đoán nhiễm khuẩn tiết niệu khi số lượng vi khuẩn:
A. từ 1000 đến 9999
B. Trên 10000
83. Coombs trực tiếp dương tính là:
A. tan máu tự miễn
B. có kháng thể kháng HC trong huyết tương
84. Khoảng PQ: là thời gian dẫn truyền nhĩ-thất, tính từ chân đầu sóng P đến chân xuống sóng Q, kéo dài khoảng 0,12 đến 0,2s,
85. Bn đau hông lưng, sốt rét run, HA 80/50, BC tăng, BCTT tăng, Máu lắng tăng, CRP tăng. chẩn đoán là:
A. Viêm thận bể thận cấp
B. Sốc nhiễm khuẩn
86. Bn nam, 30 tuổi, bị điện giật ngã cao 3m xuống. Sau tai nạn, Bn tỉnh, tự thở được, cần làm:
A. cố định cột sống rồi đưa đến viện
B. đưa đến viện ngay
87. Khi dùng kháng giáp trạng tổng hợp, cần giảm liều khi BCTT
A. dưới 1G/l
B. dưới 2G/l
C. trên 10G/l
D. dưới 3G/l
88. Thuốc làm liền sẹo ổ loét gây tác dụng phụ:giữ nước, RL màu sắc, mất ngủ là
A. Ranitidine
B. Sulcralfat
89.Hình ảnh XQ của Gút mạn là
A. Bào mòn
B. Hốc xương
C. hẹp khe khớp
90. Đọc điện tim: Trục phải, dày thất phải
Case(90-93). Bn nam, 45 tuổi, không có triệu chứng lâm sàng, siêu âm thấy khối u 2cm.
91. Cần làm tiếp Xn gì?
A. Chức năng gan và aFP
B. CT và chức năng gan
92. sau khi làm XN thấy HC=3,8T/l, BC=6,5G/l, TC=305G/l, PT=79%, AST/ALT=85/57, Bill=21mmol/l, Alb=34mmol/l, aFP=116ng/ml. Bạn cần làm thêm gì để chẩn đoán
A. Sinh thiết gan
B. CT Scanner
93. Lựa chọn điều trị ở BN này
A. Tiêm cồn
B. Đốt sóng cao tần
C. Xạ trị
D. Nút mạch
94. THA nguy cơ trung bình là:
A. THA độ 1 kèm theo 1-2 yếu tố nguy cơ
B. THA độ 3
C. THA kèm suy thận
95. Bn được điều chỉnh HA bằng điều chỉnh lối sống
A. THA độ 1 có 1-2 yếu tố nguy cơ tim mạch
B. THA kèm ĐTĐ
C. THA giai đoạn II và có 1 yếu tố nguy cơ tim mạch
96. chẩn đoán Hemophilia dựa vào:.....
97. Bn chẩn đoán XHGTC có xuất huyết da, niêm mạc, được chỉ định
A. truyền khối tiểu cầu
B. truyền huyết thanh tươi đông lạnh
Khoa Nội HN