ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: ĐIỀU NGHIÊN TIẾP THỊ
GV: Nguyễn Ngọc Quý
LỚP: k14 qtm
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Phân biệt nghiên cứu khoa học và nghiên cứu ứng dụng, cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Phương pháp quan sát sử dụng khi nào? Nêu mục đích, cách thức thực hiện và cung cấp những thông tin về đối tượng nghiên cứu. Ví dụ minh họa
Câu 3: Thế nào là câu hỏi đóng? Cho ví dụ minh họa.
Câu 4: Trong một bảng câu hỏi có câu sai: “ bạn bắt đầu đi làm vào lúc nào?” câu hỏi trên sai do đâu? Sửa lại như thế nào?
Câu 5: Có kết quả từ SPSS về người đọc thường bàn luận với những người khác về những nội dung trên tờ báo SGTT với giới tính, như sau: Hãy mô tả hiện tượng quan sát? Cho biết kết quả trên sử dụng cho loại kiểm định nào, cách thức kiểm định?
Nêu giả thiết kiểm định? Kết quả kiểm định? VÀ từ kết quả này hãy diễn giải dữ liệu và cung cấp cho NXB báo SGTT những đề xuất nào?
Bàn luận với người khác về nội dung báo SGTT * giới tính Crosstabulation
|
Giới tính
|
Total
|
Nam
|
Nữ
|
Bình luận với người khác về nội dung báo SGTT
|
Thường xuyên
|
Count
|
5
|
12
|
17
|
% within giới tính
|
8,2%
|
18,2%
|
13,4%
|
Thỉnh thoảng
|
Count
|
27
|
35
|
62
|
% within giới tính
|
44,3%
|
53,0%
|
48,8%
|
Ít khi
|
Count
|
14
|
14
|
28
|
% within giới tính
|
23,0%
|
21,2%
|
22,0%
|
Không
|
Count
|
15
|
5
|
20
|
% within giới tính
|
24,6%
|
7,6%
|
15,7%
|
Total
|
Count
|
61
|
66
|
127
|
% within giới tính
|
100%
|
100%
|
100%
|
Chi – Square tests
|
Value
|
Df
|
Asymp. Sig. (2-sided)
|
Pearson Chi-square
|
8,731a
|
3
|
.003
|
Continuity Corection
|
|
|
|
Likelihood ratio
|
9.041
|
3
|
.029
|
Linear-by-linear Association
|
8.000
|
1
|
.005
|
N of valid Cases
|
127
|
|
|