Đại học Duy Tân: Thông báo tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2014
Thông báo tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2014
(24/01/2014)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2014
Mã trường: DDT
Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2014 như sau: Trường không tổ chức THI TUYỂN (kể cả khối năng khiếu) mà XÉT TUYỂN những thí sinh đã thi vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước.
1. TÊN NGÀNH, MÃ NGÀNH, MÃ CHUYÊN NGÀNH, KHỐI THI
BẬC ĐẠI HỌC Mã trường: DDT
|
|
TÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
MÃ CHUYÊN NGÀNH
|
KHỐI THI
|
|
1. Công nghệ thông tin có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật Mạng máy tính
|
D480103
|
101
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ An ninh Mạng (/Kỹ thuật Mạng) chuẩn CMU
|
D480103
|
101 (CMU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Công nghệ Phần mềm
|
D480103
|
102
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
|
D480103
|
102 (CMU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
|
D480103
|
111
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6, V, H
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế)
|
D340405
|
410
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế) chuẩn CMU
|
D340405
|
410 (CMU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
2. Xây dựng có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
D580201
|
105
|
A, A1,V
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
D580201
|
105 (CSU)
|
A, A1,V
|
|
+ Xây dựng Cầu đường
|
D510102
|
106
|
A, A1,V
|
|
3. Kiến trúc có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Kiến trúc Công trình
|
D580102
|
107
|
V
|
|
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
D580102
|
107 (CSU)
|
V
|
|
+ Thiết kế Nội thất
|
D580102
|
108
|
V, H
|
|
4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Điện Tự động
|
D510301
|
110
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Thiết kế Số
|
D510301
|
104
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Điện tử - Viễn thông
|
D510301
|
109
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
301
|
A, A1, B
|
|
+ Công nghệ & Quản lý Môi trường
|
D510406
|
308
|
A, A1, B
|
|
6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
D340101
|
400
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
D340101
|
400 (PSU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Quản trị Marketing
|
D340101
|
401
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
7. Du lịch có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
D340103
|
407
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
D340103
|
407 (PSU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
D340103
|
408
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
|
D340103
|
409 (PSU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Tài chính Doanh nghiệp
|
D340201
|
403
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Ngân hàng
|
D340201
|
404
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
|
D340201
|
404 (PSU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
9. Kế toán có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Kế toán Kiểm toán
|
D340301
|
405
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU
|
D340301
|
405 (PSU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
+ Kế toán Doanh nghiệp
|
D340301
|
406
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
D220201
|
701
|
D1
|
|
+ Tiếng Anh Du lịch
|
D220201
|
702
|
D1
|
|
11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Văn - Báo chí
|
D220330
|
601
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
12. Y có chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Điều dưỡng Đa khoa
|
D720501
|
302
|
A,B
|
|
13. Dược có chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Dược (Dược sĩ Đại học)
|
D720401
|
303
|
A, B
|
|
BẬC CAO ĐẲNG * Liên thông lên Đại học Mã trường: DDT
Đào tạo theo mô hình Đại học Cộng đồng Mỹ
|
|
TÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
MÃ CHUYÊN NGÀNH
|
KHỐI
|
|
|
1.Xây dựng
|
C510102
|
C65
|
A, A1, V
|
|
2.Kế toán
|
C340301
|
C66
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
3.Kế toán chuẩn PSU
|
C340301 (PSU)
|
C66 (PSU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
4.Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
C67
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
5.Công nghệ Thông tin chuẩn CMU
|
C480201 (CMU)
|
C67 (CMU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
6.Du lịch
|
C340107
|
C68
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
7.Du lịch chuẩn PSU
|
C340107 (PSU)
|
C68 (PSU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
8.Điện tử - Viễn thông
|
C510301
|
C69
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
9.Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
C70
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
10.Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
|
C340201 (PSU)
|
C70 (PSU)
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
11.Đồ họa Máy tính & Multimedia
|
C480201
|
C71
|
A, A1,D1,2,3,4,5,6, V, H
|
|
12.Điều dưỡng
|
C720501
|
C72
|
A,B
|
|
13.Anh văn
|
C220201
|
C73
|
D1
|
|
14.Môi trường
|
C510406
|
C74
|
A, A1, B
|
|
15.Văn hóa Du lịch
|
C220113
|
C75
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
|
16.Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
|
C340101
|
C76
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Ghi chú:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học;
- Trường không tổ chức thi năng khiếu khối V mà xét tuyển các thí sinh đã thi năng khiếu ngành Kiến trúc vào các trường đại học khác.
- Ngành Kiến trúc môn Vẽ nhân hệ số 2;
- Ngành Xây dựng khối V môn Toán nhân hệ số 2.
- Trong chương trình đào tạo Công nghệ Thông tin có 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin Quản lý và An ninh Mạng (/Kỹ thuật mạng) được đào tạo theo chuẩn CMU (Đại học Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ);
- Trong chương trình đào tạo Kiến trúc và Xây dựng có 2 chuyên ngành: Kiến trúc công trình và Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp được đào tạo theo chuẩn CSU (CSU Fullerton, đại học lớn nhất trong hệ thống đại học bang California & Cal Poly là 1 trong 5 trường đào tạo Kiến trúc tốt nhất Mỹ.);
- Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU (của Đại học Bang Pennsylvania, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất của Mỹ, xếp thứ 3 về Du lịch trên thế giới) đào tạo 5 chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán (& Kiểm toán), Quản trị Du lịch & Khách sạn và Quản trị Du lịch & Nhà hàng.
2. ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN
- Thí sinh có Điểm thi + Điểm ưu tiên theo khu vực và Đối tượng (nếu có) lớn hơn hoặc bằng ĐIỂM SÀN của Bộ GD&ĐT;
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 08/08/2014 đến 17h ngày 24/08/2014
- Đợt 2: Từ ngày 25/08/2014 đến 17h ngày 14/09/2014
- Đợt 3: Từ ngày 15/09/2014 đến 17h ngày 05/10/2014
4. THỜI GIAN THI (SƠ) TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ (ĐỂ XẾP LỚP)
- Đợt 1: ngày 12/04/2014
- Đợt 2: ngày 12/07/2014
5. THỜI GIAN NHẬP HỌC
- Đợt 1: Từ ngày 03/09/2014 đến 17h ngày 15/09/2014
- Đợt 2: Từ ngày 16/09/2014 đến 17h ngày 30/09/2014
6. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
* 40 Học bổng TOÀN PHẦN từ CỬ NHÂN đến TIẾN SĨ. Chi phí trọn gói (dự trù) 800.000.000 VNĐ/ 1 Sinh viên.
* Gần 1,000 SUẤT học bổng, tổng trị giá hơn 3 TỶ đồng cho các tân sinh viên.
* 3,000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2014.
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn hoặc liên hệ trực tiếp
Ban tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân - 182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (0511)3.653.561 - 3.650.403 - 3.827.111 - 2.243.775
Số điện thoại đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
|
|