I. NHẬN DIỆN VẤN ĐỀ
Mạng máy tính nội bộ còn gọi là mạng LAN (Local Area Network) là công nghệ kết nối và trao đổi thông tin dữ liệu giữa các máy tính trong một khu vực địa lý hạn chế (một phòng, 1 tầng hoặc 1, 2 tòa nhà …) sử dụng kết hợp cả thiết bị mạng (phần cứng) và phần mềm giao thức mạng. Hiện có nhiều mô hình thiết kế mạng và công nghệ kết nối mạng LAN khác nhau để phù hợp với yêu cầu sử dụng mạng LAN từ mức đơn giản như trong gia đình và các công ty nhỏ, công nghệ kết nối cable và công nghệ kết nối không dây, đến mô hình mạng LAN mở rộng với khoảng cách hàng chục km, và mạng LAN đa tầng với tốc độ lên đến 1000 mbps. Kỹ thuật và công nghệ thiết kế lắp đặt mạng LAN đang phát triển không ngừng, chi phí đầu tư ngày càng rẻ và hiệu quả sử dụng ngày càng cao.
· Cấu trúc địa lý: Phòng máy tính có diện tích 4 x 15m
· Yêu cầu:
1. Lập sơ đồ logic mạng
2. Lập sơ đồ vật lý cho phòng máy
3. Lập dự toán về kinh phí cho phòng máy này cho các thiết bị trong phòng máy như
a. Số lượng bàn ghế
b. Máy tính (cấu hình cụ thể)
c. Thiết bị mạng
· Liệt kê các phần mềm cài đặt để phục vụ cho việc mở phòng Net phục vụ cho các đối tượng có nhu cầu: chơi game, nghe nhạc, học tập của sinh viên ngành Tin học, Toán học.
· Kinh phí không quá 200 triệu VNĐ
II. THIẾT KẾ PHÒNG MÁY INTERNET VỚI KINH PHÍ KHÔNG QUÁ 200 TRIỆU
1. Cấu trúc địa lý
§ Diện tích: 60m2 (4x15m)
§ Phòng máy thiết kế theo hình chữ nhật
§ Bàn máy vi tính có: chiều dài 70cm x chiều rộng 55cm
§ Ghế: dài 45cm x 40cm
§ Bàn đặt máy chủ: dài 1m x rộng 70cm
§ Chiều rộng đủ chứa 4 dãy máy tính
§ Chiều dài đủ trài dài 8 máy tính
2. Các yêu cầu đối với phòng máy
§ Số máy đủ cho sinh viên học tập, chơi game, giải trí,…
§ Kinh phí: không quá 200 triệu
§ Tốc độ đường truyền: 5Mb/s
§ Lắp đặt đường truyền 5Mb/s với gói FPT trị giá 1,5 triệu VNĐ
§ Thiết bị mạng: 1 moden 4 port, 2 Switch 16 port
§ Bản quyền chương trình NESCAFE (có thể được cung cấp sẵn bởi nhà phân phối mạng nên không cần bỏ tiền ra mua bản quyền)
§ Yêu cầu mỗi máy ính là 1 bàn + 1 ghế
§ Có 1 máy in lazer sử dụng chia sẻ cho tất cả máy tính
§ Trang bị các thiết bị Headphone, Webcam cho các máy tính
§ Các máy tính có đầy đủ các phần mềm tối thiểu cần thiết cho việc học (Microsoft Office, Windows Media, Vietkey, Borland hoặc Visual,…) và giải trí (game, nhạc, video, yahoo messenger, trình duyệt web,…), các chương trình bảo vệ máy tính (đóng băng ổ đĩa, quét virus,…) và chương trình sao lưu phục hồi dữ liệu (Ghost, True Imagne,…).
3. Thuận lợi và khó khăn trong khi tiến hành lắp đặt
a. Thuận lợi
o Phòng máy có sẵn các thiết bị chiếu sáng
o Một vài phần mềm muốn cài đặt đã có sẵn không phải mua bản quyền trừ các phần mềm như Microsoft Office 2003, chương trình quét virus như Bkav pro, Kaspersky,…
b. Khó khăn
o Mua bản quyền phần mềm tốn nhiều chi phí trong quá trình đầu tư vào phòng máy
o Tối ưu hóa trong quá trình chia sẻ hệ thống và tối ưu trong chi phí
II. XÂY DỰNG GIẢI PHÁP VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG
1. Sơ đồ logic và sơ đồ vật lý
a. Sơ đồ logic cho phòng máy
Hình 1: Sơ đồ logic cho phòng máy Internet giữa các máy Client và máy Server
b. Sơ đồ vật Lý cho phòng máy
Hình 2: Sơ đồ vật lý cho phòng máy Internet giữa các máy Client và máy Server
c. Sơ đồ thiết kế chi tiết phòng máy
Hình 3: Sơ đồ chi tiết phòng máy Internet với các trang thiết bị
2. Phần mềm (Software)
a. Phần mềm máy trạm (Client)
o Sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows XP Professional SP2 (có sẵn serial key khi mua đĩa CD nên không lo lắng về chi phí bản quyền hệ điều hành này). Dùng chung cho hệ thống công ty hoặc phòng máy.
o Chương trình Microsoft Office Edition 2003 English (cũng đã có sẵn serial key).
o Chương trình Internet Download Manager trị giá 399.000 VNĐ
o Chương trình Yahoo Messenger 10 (Free)
o Các game online tải từ trang chủ của game hoặc game offline
o Chương trình duyệt web Internet Explorer 8.0 (có thể nâng cấp lên từ version 7 của Windows XP SP2).
o Chương trình xem phim nghe nhạc Windows Media Player 11 (có thể nâng cấp lên từ version 10 của Windows XP SP2)
o Chương trình Vietkey (Free)
o Chương trình đọc file .pdf Microsoft Acrobat Reader (Free)
o Chương trình đóng băng ổ cứng Deepfreeze Enterprise (Free)
b. Chương trình máy chủ
o Sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows Server 2003 Standard Edition trị giá 550.000 VNĐ (có thể liên lạc với một số cá nhân kinh doanh phần mềm)
o Chương trình Microsoft Office Edition 2003 English (cũng đã có sẵn serial key).
o Chương trình duyệt web Internet Explorer 8.0 (có thể nâng cấp lên)
o Chương trình xem phim nghe nhạc Windows Media Player 11 (có thể nâng cấp)
o Chương trình Vietkey (Free)
o Chương trình đọc file .pdf Microsoft Acrobat Reader (Free)
o Chương trình đóng băng ổ cứng Deepfreeze Enterprise (Free)
o Chương trình quản lý phòng máy Nescafe (miễn phí tạ trang chủ http://netc afe.24h.com.vn/download/NE TCAFE.zip) hoặc được cung cấp bởi nhà phân phối mạng Internet khi yêu cầu cho phòng máy tính.
3. Phần cứng (hardware)
a. Dùng cho máy trạm
Tên thiết bị
|
Hãng thiết bị
|
Số lượng
|
Giá cả (VNĐ)
|
Mainboard
|
Asus P5b – MX
|
1
|
981.000
|
CPU
|
Intel Duo Core E2200 2,2Ghz
|
1
|
1.429.000
|
HDD
|
160GB Sata2 SEAGATE
|
1
|
748.000
|
DVD
|
16x Samsung IDE
|
1
|
316.000
|
Case
|
SD8013 450W – 24pins
|
1
|
482.000
|
Webcam
|
Kingmaster 209
|
1
|
199.000
|
DDR II
|
1GB Team
|
2
|
2 x 307.000
|
KeyBoard
|
A4 Tech
|
1
|
100.000
|
Headphone
|
Philip He033
|
1
|
75.000
|
LCD
|
BenQ G700AD
|
1
|
2.603.000
|
Mouse
|
Mitsumi
|
1
|
108.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
7.655.000
|
b. Dùng cho máy chủ
Tên thiết bị
|
Hãng thiết bị
|
Số lượng
|
Giá cả (VNĐ)
|
Mainboard
|
Asus P5KPL
|
1
|
1330.000
|
CPU
|
Intel Core 2 Duo E4600
|
1
|
2094.000
|
HDD
|
160GB Sata2 SEAGATE
|
1
|
748.000
|
DVD-combo
|
Samsung Combo
|
1
|
416.000
|
Case
|
COOLER MASTER 322
|
1
|
665.000
|
Nguồn
|
450W COOLER MASTER
|
1
|
1.030.000
|
DDR II
|
1GB Team
|
2
|
2 x 307.000
|
KeyBoard
|
A4 Tech
|
1
|
100.000
|
LCD
|
BenQ G700AD
|
1
|
2.603.000
|
Mouse
|
Mitsumi
|
1
|
108.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
9.708.000
|
c. Các thiết bị khác
Tên thiết bị
|
Hãng thiết bị
|
Số lượng
|
Giá cả (VNĐ)
|
Máy in
|
Canon MF – 4122
|
1
|
4.471.000
|
Switch
|
32 port D-Link Pro 1000SGD – 16000
|
1
|
2.909.000
|
Dây cáp mạng và đầu cắm
|
5.000 đồng /1m và 500 đồng /đầu cáp mạng
|
100m và 70 đầu
|
535.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
7.915.000
|
d. Tổng cộng số tiền hạch toán cho các ứng dụng phần mềm và thiết bị
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Giá cả (VNĐ)
|
Máy chủ Server
|
1
|
9.708.000
|
Máy in
|
1
|
4.471.000
|
Switch
|
1
|
2.909.000
|
Dây cáp mạng
|
100m
|
500.000
|
Đầu cắm cáp mạng
|
70
|
35.000
|
Bản quyền các phần mềm
|
33
|
32 x 399.000 + 550.000
|
Lắp đặt đường truyền mạng FPT với gói cước ADSL download 5MB/s, upload 1MB/s
|
1
|
1.500.000
|
Bàn (máy trạm + máy chủ)
|
33
|
300.000
|
Ghế (máy trạm + máy chủ)
|
33
|
175.000
|
Trang thiết bị điện (8 ổ điện,30m dây điện,5 đèn chiếu,1 máy lạnh)
|
|
6.000.000
|
Máy trạm (bao gồm đầy đủ các chi tiết phân tích như trên)
|
32
|
7.655.000
|
Chi phí phát sinh
|
|
2.000.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
301.076.000
|
*Note: chi phí tổng cộng sẽ gần 200 triệu đối với phòng máy có 20 máy trạm và 1 máy chủ
Sưu tầm by tuanvdqb@yahoo.com