Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
15/09/2013 21:09 # 1
QuinNguyen
Cấp độ: 7 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 41/70 (59%)
Kĩ năng: 27/40 (68%)
Ngày gia nhập: 25/08/2013
Bài gởi: 251
Được cảm ơn: 87
Tên gọi tiếng Anh của các kí hiệu thông dụng


dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)
 

dấu phẩy = comma
 

comma 198x300 Tên gọi tiếng Anh của các ký hiệu thông dụng

: dấu hai chấm = colon
 

dấu chấm phẩy = semicolon
 

! dấu chấm cảm = exclamation mark
 

? dấu hỏi = question mark
 

stock illustration 5853965 question mark 228x300 Tên gọi tiếng Anh của các ký hiệu thông dụng

 

- dấu gạch ngang = hyphen
 

 dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe
 

– dấu gạch ngang dài = dash
 

‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
 

“ ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks
 

( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)
 

[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets
 

& dấu và (and) = ampersand
 

and hlinik 300x245 Tên gọi tiếng Anh của các ký hiệu thông dụng

 

→ dấu mũi tên = arrow
 

+ dấu cộng = plus
 

dấu trừ = minus
 

± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus
 

× dấu nhân = is multiplied by
 

÷ dấu chia = is divided by
 

= dấu bằng = is equal to
 

 ký hiệu sự khác nhau = is not equal to
 

 ký hiệu sự trùng nhau = is equivalent to
 

< dấu nhỏ hơn = is less than

 

> dấu lớn hơn = is more than
 

≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng = is less than or equal to
 

 dấu lớn hơn hoặc bằng = is more than or equal to
 

% dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)
 

procenty po kreditu 300x227 Tên gọi tiếng Anh của các ký hiệu thông dụng

 dấu vô cực = infinity


° biểu tượng độ = degree


°C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius


 biểu tượng phút = minute


 biểu tượng giây = second


# biểu tượng số = number


@ dấu a còng hay a móc = at ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)

 


. dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)


\ dấu xuyệt phải = back slash


dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash



The more you learn, the more you realize how little you know

Nguyễn Thị Hương Quỳnh (Quin Nguyen)

Email: huongquynh93nthq@gmail.com/nthquynh93@gmail.com


 
Các thành viên đã Thank QuinNguyen vì Bài viết có ích:
20/12/2013 22:12 # 2
vnttqb
Cấp độ: 13 - Kỹ năng: 8

Kinh nghiệm: 5/130 (4%)
Kĩ năng: 39/80 (49%)
Ngày gia nhập: 21/03/2011
Bài gởi: 785
Được cảm ơn: 319
Tên gọi tiếng Anh của các kí hiệu thông dụng


Bạn ơi cho mình hỏi những kí hiệu như: ppm, ppt, mg/l hay dùng trong các chuẩn đo môi trường, ví dụ như bảng sau, sẽ được hiểu như thế nào hả bạn? Cảm ơn!



======================================================================================================

Cuộc đời là một dòng sông. Ai không bơi thì chết. 
 

Name: Tien (Tory) TRAN
Email: TranTien29@gmail.com


 
Các thành viên đã Thank vnttqb vì Bài viết có ích:
20/12/2013 23:12 # 3
QuinNguyen
Cấp độ: 7 - Kỹ năng: 4

Kinh nghiệm: 41/70 (59%)
Kĩ năng: 27/40 (68%)
Ngày gia nhập: 25/08/2013
Bài gởi: 251
Được cảm ơn: 87
Phản hồi: Tên gọi tiếng Anh của các kí hiệu thông dụng


Theo mình thì ppt là parts per thousand (phần nghìn), tương tự ppm là part per million. (phần triệu)

Còn mg/l thì đơn giản là miligam trên lít ( miligram/ littre)



The more you learn, the more you realize how little you know

Nguyễn Thị Hương Quỳnh (Quin Nguyen)

Email: huongquynh93nthq@gmail.com/nthquynh93@gmail.com


 
Các thành viên đã Thank QuinNguyen vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024