1/ Be careful ! : Hãy cẩn thận !
2/ Be good ! : Hãy ngoan đấy ! (Cha mẹ dặn con)
3/ Be happy ! : Hãy vui lên !
4/ Be kind ! : Hãy tỏ ra tử tế!
5/ Be on your toes ! : Hãy thận trọng !
6/ Be prepared ! : Hãy chuẩn bị !
7/ Be quiet ! : Hãy im lặng !
8/ Boys will be boys. : Con trai thì mãi là con trai thôi.
9/ Don't worry, be happy. : Đừng lo lắng, hãy vui lên.
10/ I'll be back. :Tôi sẽ trở lại.
11/ It could be worse. : Chuyện có thể đã tệ hơn.
12/ Just be yourself. : Hãy là chính mình.
13/ Let bygones be bygones. : Để quá khứ trôi vào dĩ vãng. / Chuyện gì qua cho nó qua.
14/ Let it be. : Cứ kệ nó đi. / Hãy mặc nó như thế đi.
15/ Things couldn't be better. : Mọi chuyện không thể tốt hơn được.
16/ To be or not to be, that’s the question. : Tồn tại hay không tồn tại, đó chính là vấn đề.
17/ To have a friend, be one. : Nếu muốn có bạn, hãy là một người bạn.
18/ Too good to be true. : Tốt đến khó tin.
19/ Treat others as you would like to be treated. : Hãy đối xử với người khác như cách bạn muốn được đối xử.
20/ Whatever will be will be. : Chuyện gì đến thì sẽ đến.
Nguồn: http://www.tuyensinh99.com/hoc-tieng-anh/20-cau-tieng-anh-thuong-gap-voi-to-be.html