Quy chế 43:
Điều 16. Bị buộc thôi học
1. Sau mỗi học kỳ, sinh viên bị buộc thôi học nếu rơi vào một trong các trường hợp sau:
a) Có điểm trung bình chung học kỳ đạt dưới 0,80 đối với học kỳ đầu của khóa học; đạt dưới 1,00 đối với các học kỳ tiếp theo hoặc đạt dưới 1,10 đối với 2 học kỳ liên tiếp;
b) Có điểm trung bình chung tích lũy đạt dưới 1,20 đối với sinh viên năm thứ nhất; dưới 1,40 đối với sinh viên năm thứ hai; dưới 1,60 đối với sinh viên năm thứ ba hoặc dưới 1,80 đối với sinh viên các năm tiếp theo và cuối khoá;
c) Vượt quá thời gian tối đa được phép học tại trường quy định tại khoản 3 Điều 6 của Quy chế này;
d) Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do đi thi hộ hoặc nhờ người thi hộ theo quy định tại khoản 2 Điều 29 của Quy chế này hoặc bị kỷ luật ở mức xoá tên khỏi danh sách sinh viên của trường.
Nhìn bảng điểm, bạn nợ ít là 6 môn, có bạn nợ đến 12 môn. Thì có trả nợ 1, 2 môn cũng không thể vớt vát được điểm đâu bạn ạ.
Tốt nhất là đăng ký học lại với Khóa mới.
AVSC1 |
VIETTV |
NLMACLE1 |
TINĐC |
LÝA1 |
TNVLA1 |
HK1
TH.10 |
HK1
TH.04 |
AVSC2 |
NOITBTV |
TOANA1 |
TINUD |
HOADC |
GTKHOAHMT |
LAPTRINHCS |
LRBTHT |
HK2
TH.10 |
HK2
TH.04 |
TBC
HK1,2
TH.10 |
TBC
HK1,2
TH.04 |
TB TÍCH LŨY
TH.10 |
TB TÍCH LŨY
TH.04 |
XLKQHT |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
12 |
12 |
2 |
2 |
3 |
3 |
1 |
1 |
4 |
2 |
18 |
18 |
30 |
30 |
0 |
6 |
4.5 |
4.3 |
0 |
0 |
2.83 |
0.91 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.9 |
5.7 |
0 |
0 |
0.70 |
0.26 |
1.55 |
0.52 |
1.55 |
0.52 |
Thôi học |
0 |
5.4 |
4.3 |
9 |
0 |
0 |
3.87 |
1.44 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.5 |
5.2 |
0 |
0 |
0.48 |
0.09 |
1.84 |
0.63 |
1.84 |
0.63 |
Thôi học |
5.4 |
5.3 |
5.7 |
7.6 |
0 |
0 |
4.63 |
1.72 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.5 |
0 |
0 |
0 |
0.25 |
0.09 |
2.00 |
0.74 |
2.00 |
0.74 |
Thôi học |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.00 |
0.00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Thôi học |
0 |
5.3 |
0 |
6.8 |
0 |
0 |
2.58 |
0.94 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.3 |
0 |
0 |
0 |
0.35 |
0.13 |
1.24 |
0.45 |
1.24 |
0.45 |
Thôi học |
7.1 |
5.9 |
6.3 |
6.1 |
0 |
0 |
4.74 |
1.80 |
2.8 |
6.4 |
0 |
0 |
0 |
4.5 |
5.4 |
2.7 |
2.77 |
0.72 |
3.56 |
1.15 |
3.56 |
1.15 |
Thôi học |
5.8 |
7.5 |
0 |
8.5 |
4.6 |
0 |
5.11 |
2.16 |
0 |
4.3 |
0 |
0 |
4.9 |
0 |
0 |
4.7 |
1.27 |
0.39 |
2.81 |
1.10 |
2.81 |
1.10 |
Thôi học |
6.4 |
6.4 |
0 |
7.1 |
0 |
8.1 |
4.58 |
1.83 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.00 |
0.00 |
1.83 |
0.73 |
1.83 |
0.73 |
Thôi học |
7.9 |
6.7 |
5.7 |
8.1 |
0 |
7.3 |
6.02 |
2.49 |
5 |
0 |
0 |
4.7 |
4.9 |
0 |
0 |
6.2 |
2.30 |
0.81 |
3.79 |
1.48 |
3.79 |
1.48 |
Thôi học |