Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
30/03/2013 09:03 # 1
quynhdtu
Cấp độ: 17 - Kỹ năng: 12

Kinh nghiệm: 120/170 (71%)
Kĩ năng: 34/120 (28%)
Ngày gia nhập: 01/04/2011
Bài gởi: 1480
Được cảm ơn: 694
Một số thành ngữ liên quan đến "Chuột"


1. As poor as a church mouse (mice): very poor - Nghèo rớt mồng tơi

Ví dụ: My aunt is as poor as a church mouse. The Browns are as poor as church mice.

2. As quiet as a mouse: very quiet - im lặng như tờ

Ví dụ: You'd better be as quiet as a mouse while Grandma takes her nap.

(Con tốt hơn là yên lặng cho bà nghỉ ngơi.)

3. Burn not your house to fright the mouse away: do not do something drastic when it is not necessary - Làm việc gì đó khi không cần thiết

Ví dụ: Ellen: I don't like my nose; I think I'll have surgery to make it look better.

(Tôi không thích cái mũi của tôi; tôi nghĩ rằng tôi sẽ phải phẫu thuật cho nó trông đẹp hơn.)

Jane: You can make it look better by using different makeup. Don't burn your house to fright the mouse away.

(Bạn có thể làm cho nó trông đẹp hơn bằng cách sử dụng cách trang điểm khác. Đừng làm việc không cần thiết.)

4. Play cat and mouse with (someone): to tease or fool someone, to change between different types of behavior when dealing with someone - Chơi trò mèo vờn chuột

Ví dụ: The man is playing cat and mouse with his company about his plans to quit or not.

(Người đàn ông đang chơi trò mèo vờn chuột với công ty của ông ta về việc chấm dứt hay không các kế hoạch của ông ta.)

5. Are you a man or a mouse?: something you say to encourage someone to be brave when they are frightened to do something - Bạn sử dụng câu này để khích lệ ai đó khi họ sợ sệt

Ví dụ: Just tell your boss that you think she's making the wrong decision; what are you, a man or a mouse?

(Chỉ cần nói với ông chủ của bạn rằng bạn nghĩ cô ta đang ra quyết định sai lầm; mạnh dạn lên chứ?)

6. When the cat's away, the mice will play: when you are not watching someone they may get into trouble - Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm

Ví dụ: When the cat's away, the mice will play and when the teacher left the classroom the students began to play around.

(Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm và khi thầy giáo rời khỏi lớp thì các học sinh bắt đầu chơi.)
Source: Sưu tầm



You can if you think you can

Smod "Góc Học Tập"

Skype: mocmummim

Email: phanthiquynh.qnh3@gmail.com

FB: facebook.com/phan.quynh.96


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024