Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
13/06/2011 15:06 # 1
Tý TPM
Cấp độ: 13 - Kỹ năng: 48

Kinh nghiệm: 56/130 (43%)
Kĩ năng: 54/480 (11%)
Ngày gia nhập: 25/03/2011
Bài gởi: 836
Được cảm ơn: 11334
Nam nữ hòa hợp


Phần 1: Sự hòa hợp giữa tuổi nam và nữ (hạp tuổi)
nam tuổi Giáp Tý lấy Nhâm thân, quý dậu, đinh sửu 
nam ất sửu - nữ: Nhâm thân, quý dậu, bính tý 
nam bính dần - nữ: kỷ tỵ, ất hợi 
nam đinh mão - nữ: giáp tuất, ất hợi 
nam Mậu thìn- nữ : Canh ngọ, quý dậu 
nam kỷ tỵ - Nữ: Tân Mùi, giáp tuất 
nam canh ngọ - nữ: Mậu dần, kỷ mão. 
nam tân mùi - nữ: Nhâm thân, quý dậu, nhâm ngọ. 
nam nhâm thân - nữ: Giáp Tuất, đinh sửu 
nam quý dậu - nữ: nữ: ất hợi, canh thìn, tân tỵ. 
nam giáp tuất - nữ kỷ mão, nhâm ngọ 
nam ất hợi: nữ: mậu dần, canh dần 
nam bính tý - nữ giáp thân, ất dậu 
nam đinh sửu - nữ: giáp thân, ất dậu 
nam Mậu dần - nữ đinh hợi 
nam kỷ mão - nữ tân tỵ, bính tuất, đinh hợi 
nam canh thìn - nữ kỷ dậu nhâm ngọ 


Phần 2: Phần này tôi chỉ ghi thế này ví dụ: Nam tuổi tân tỵ - hợp với nữ tuổi quý mùi, bính tuất. tôi chỉ ghi đơn giản là: Tân tỵ - Quý mùi. bính tuất. 

tân tỵ : quý mùi, bính tuất. 
nhâm ngọ - Canh Dần Tân Mão 
quý Mùi - Giáp Thân. Ất Dậu Giáp Ngọ. 
Giáp Thân - Bính Tuất kỷ Sửu 
Ất Dậu - Nhâm Thìn, Quý Tỵ. 
Bính tuất - Tân Mão, Giáp Ngọ. 
Đinh Hợi - Mậu Tý. 
Mậu Tý - Canh Dần, Bính Thân, Đinh dậu. 
Kỷ Sửu - Bính Thân, Đinh Dậu. 
Canh Dần - Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Bính Ngọ. 
Tân Mão - Mậu Tuất, Kỷ hợi. 
Nhâm thìn - Đinh Mão, Ất tỵ. 
Quý tỵ - Mậu tuất, tân sửu, giáp thìn. 
Giáp Ngọ - Nhâm Dần, Quý Mão 
Ất mùi - Bính thân. đinh dậu, bính ngọ. 
bính thân - tân sửu, giáp thìn. 
đinh dậu - giáp thìn , ất tỵ. 
mậu tuất - quý mão, bính ngọ. 
kỷ hợi - giáp dần. 
canh tý,- nhâm dần, mậu thân, kỷ dậu. 
tân sửu - Mậu thân, kỷ dậu. 
nhân dần - tân hợi. 
quý mảo - canh tuất, tân hợi. 
giáp thìn- Mậu ngọ. kỷ dậu 
ất tỵ - đinh mùi, canh tuất, quý sửu. 
Bính ngọ - giáp dần, ất mão, kỷ mùi. 
đinh mùi - mậu thân , kỷ dậu, mậu ngọ 
mậu thân - canh tuất, quý sửu , bính thìn 
kỷ dậu - bính thìn, đinh tỵ. 
canh tuất - ất mảo mậu ngọ 
Tân hợi - Bính Dần. 
Nhâm tý - Giáp dần, canh thân, tân dậu. 
quý sửu - canh thân, tân dậu, giáp tý. 
giáp dần - quý hợi. 
ất mão - dinh tỵ, nhân tuất, quý hợi. 
bính thìn - mậu ngọ. tân dậu 
đinh tỵ - kỷ mủi ất sửu, mậu thìn. 
mậu ngọ - bính dần, tân mão, tân mùi. 
kỷ mùi - canh thân, tân dậu, canh ngọ. 
canh thân - nhâm tuất, ất sửu, mậu thìn. 
tân dậu - mậu thìn kỷ tỵ. 
nhâm tuất - đinh mão, canh ngọ. 
quý hợi - mậu dần.

Nguồn: internet


Dù bạn có là ai, sinh ra ở đâu, xuất phát từ tầng lớp nào đi chăng nữa, giấc mơ của bạn đều có thật, và đều có thể thực hiện được!
Phước Realty

 


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024