Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
30/11/2013 19:11 # 1
quynhdtu
Cấp độ: 17 - Kỹ năng: 12

Kinh nghiệm: 120/170 (71%)
Kĩ năng: 34/120 (28%)
Ngày gia nhập: 01/04/2011
Bài gởi: 1480
Được cảm ơn: 694
Các động từ phải có TO-V1 theo sau :


1. Afford (đủ khả năng) 
2. Agree ( đồng ý)
3. Appear( xuất hiện)
4. Arrange ( sắp xếp)
5. Ask (hỏi , yêu cầu)
6. Care ( chăm sóc)
7. Beg ( nài nỉ , van xin)
8. Claim (đòi hỏi , yêu cầu)
9. Consent (bằng lòng)
10. Decide ( quyết định)
11. Demand ( yêu cầu)
12. Deserve ( xứng đáng)
13. Expect (mong đợi)
14. Fail (thất bại)
15. Hesitate (do dự)
16. Hope (hi vọng)
17. Learn (học)
18. Manage ( sắp xếp )
19. Mean ( ý định)
20. Need (cần)
21. Offer (đề nghị)
22. Plan (lên kế hoạch)
23. Prepare ( chuẩn bị)
24. Pretend (giả vờ)
25. Promise (hứa)
26. Refuse ( từ chối)
27. Seem (dường như)
28. Struggle ( đấu tranh)
29. Swear (xin thề)
30. Threaten (đe dọa)
31. Volunteer (tình nguyện)
32. Wait (đợi)
33. Want ( muốn)
34. Wish (mong)

ST



You can if you think you can

Smod "Góc Học Tập"

Skype: mocmummim

Email: phanthiquynh.qnh3@gmail.com

FB: facebook.com/phan.quynh.96


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024