Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
29/11/2013 08:11 # 1
Nguyenthitham
Cấp độ: 12 - Kỹ năng: 7

Kinh nghiệm: 104/120 (87%)
Kĩ năng: 52/70 (74%)
Ngày gia nhập: 17/09/2013
Bài gởi: 764
Được cảm ơn: 262
Danh mục các Tiêu chuẩn xây dựng hiện hành


 

TT

Mã hiệu

Tên tiêu chuẩn

Ghi chú

 

Nhóm 01.11 Thuật ngữ

1

TCVN 4037:1985

Cấp nước, Thuật ngữ và định nghĩa

 

2

TCVN 4038:1985

Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa

 

3

TCVN 4119:1985

Địa chất thuỷ văn. Thuật ngữ và định nghĩa.

 

4

TCVN 4203:1986

Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục

 

5

TCVN 5017-1:2010

Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng. Phần 1: Các quá trình hàn kim loại

 

6

TCVN 5017-2:2010

Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng. Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vẩy cứng và các thuật ngữ liên quan

 

7

TCVN 5438:2004

Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa

 

8

TCVN 5569:1991

Dòng nước. Thuật ngữ, định nghĩa

 

9

TCVN 5814:1994

Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng . Thuật ngữ và định nghĩa

 

10

TCVN 5966:1995

Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Thuật ngữ

 

11

TCVN 5982:1995

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 3

 

12

TCVN 5983:1995

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 4

 

13

TCVN 6082:1995

Bản vẽ xây dựng  Từ vựng

 

14

TCVN 6106:1996

Thử không phá hủy; Kiểm tra bằng siêu âm - Thuật ngữ.

 

15

TCVN 6107:1996

Thử không phá hủy; Thử rò rỉ - Thuật ngữ.

 

16

TCVN 6108:1996

Thử không phá hủy; Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng - thuật ngữ.

 

17

TCVN 6109:1996

Thử không phá hủy; Kiểm tra hạt từ - Thuật ngữ.

 

18

TCVN 6110:1996

Thử không phá hủy; Thử điện từ - Thuật ngữ.

 

19

TCVN 6753:2000

Chất lượng không khí. Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khoẻ

 

20

TCVN 7290:2003

 Ren trụ - Từ vựng

 

21

TCVN 6495-1:1999

Chất lượng đất. Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bảo vệ và ô nhiễm đất

 

22

TCVN 6495-2:2001

Chất lượng đất. Từ vựng. Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu

 

23

TCVN 8184-1:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1

 

24

TCVN 8184-2:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2

 

25

TCVN 8184-5:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5

 

26

TCVN 8184-6:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6

 

27

TCVN 8184-7:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7

 

28

TCVN 8184-8:2009

Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 8

 

29

TCVN/ISO 14050:2000

Quản lý môi trường. Từ vựng

 

30

TCXD 209:1998

Xây dựng nhà  - Dung sai - Từ vựng - Thuật ngữ chung

 

31

TCVN 9254-1:2012

Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung.

 

32

TCVN 9310-8:2012

Phòng cháy, chống cháy. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm

 

33

TCXD 248:2001

Mối nối trong xây dựng - Thuật ngữ.

 

34

TCXD 249:2001

Nhà và công trình dân dụng -  Từ vựng - Các thuật ngữ dùng trong hợp đồng.

 

35

TCVN 9261:2012

Xây dựng công trình - Dung sai - Các thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ.

 

36

TCXDVN 300:2003

Cách nhiệt. Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu. Thuật ngữ.

 

37

TCVN 9256:2012

Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ lên quan đến bản vẽ kỹ thuật - thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ

 

38

TCVN 7453:2004

VËt liÖu chÞu löa. ThuËt ng÷ vµ ®Þnh nghÜa

 

 

Nhóm 01.12 §¹i l­îng vµ ký hiÖu

 

39

TCVN 4:1993

Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng

 

40

TCVN 142:1988

Số ưu tiên và dãy số ưu tiên

 

41

TCVN 185:1986

Hệ thống tài liệu thiết kế. Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện, thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng.

 

42

TCVN 3731:1989

Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - ký hiệu.

 

43

TCVN 3986:1985

Ký hiệu chữ trong xây dựng

 

44

TCVN 4036:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh

 

45

TCVN 4455:1987

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ

 

46

TCVN 4607:1988

Ký hiệu quy ước trong bản vẽ TMB và MBTC.

 

47

TCVN 4608:1988

Chữ và chữ số trên bản vẽ XD.

 

48

TCVN 4615:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh

 

49

TCVN 5040:1990

Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật.

 

50

TCVN 5422:1991

Hệ thống tài liệu thiết kế. Ký hiệu đường ống.

 

51

TCVN 5570:1991

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu đường nét và trục.

 

52

TCVN 5967:1995

Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Các đơn vị đo

 

53

TCVN 6077:1995

Bản vẽ nhà và công trình xây dựng; lắp đặt phần 2 - ký hiệu quy ước các thiệt bị vệ sinh

 

54

TCVN 6203:1995

Cơ sở thiết kế kết cấu. Lập kí hiệu. Kí hiệu chung

 

55

TCVN 7287:2003

 Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử

 

56

TCVN 6150 -1:2003

ống nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét

 

57

TCVN 6150 -2:2003

ống nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch

 

58

TCVN 7167-1:2002

Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 1: Quy định chung

 

59

TCVN 7167-2:2002

 Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ -Phần 2: Cần trục tự hành

 

60

TCVN 7284-0:2003

 Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 0: Yêu cầu chung

 

61

TCVN 7284-2:2003

 Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 2: Bảng chữ cái La tinh, chữ số và dấu

 

62

TCVN  4036:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh

 

63

TCVN  6037:1995

Hệ thồng tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh.

 

64

TCVN 9031:2011

Vật liệu chịu lửa- Ký hiệu các đại lượng và các đơn vị

 

65

TCXDVN 299:2003

Cách nhiệt. Các đại lượng vật lý và định nghĩa

 

66

TCVN 5422:1991

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống.

 

 

Nhóm 01.13 Sè liÖu, kÝch th­íc dïng trong x©y dùng. Thay thÕ, ®æi lÉn vµ t­¬ng thÝch vÒ kÝch th­íc

 

67

TCVN 192:1986

Kích thước ưu tiên

 

68

TCVN 4283:1986

Hệ thống tài liệu thiết kế - Bản vẽ sửa chữa.

 

69

TCVN 4318:1986

Hệ thống tàI liệu thiết kế xây dựng. Sưởi, thông gió. Bản vẽ thi công.

 

70

TCVN 5568:1991

Điều hợp kích thước mô đun trong xây dựng-  Nguyên tắc cơ bản

 

71

TCVN 5571:1991

Khung tên bản vẽ thiết kế xây dựng.

 

72

TCVN 7286:2003

 Bản vẽ kỹ thuật - Tỷ lệ

 

73

TCVN 7292:2003

 Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Vấn đề chung

 

74

TCVN 7293:2003

 Lựa chọn các miền dung sai thông dụng

 

75

TCVN 7295:2003

Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)  - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí

 

76

TCVN 7296:2003

 Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí

 

77

TCVN 7297:2003

 Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công

 

78

TCVN 8-34:2002

 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 34: Hình chiếu trên bản vẽ cơ khí

 

79

TCVN 8-40:2003

 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 40: Qui ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt

 

80

TCVN 8-44:2003

 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 44: Hình cắt trên bản vẽ cơ khí

 

81

TCVN 8-30:2003

 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 30: Qui ước cơ bản về hình chiếu

 

82

TCVN 7093-1:2003

ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai. Phần 1 : Dãy thông số theo hệ mét

 

83

TCVN 7093-2:2003

ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Kích thước và dung sai. phần 2: Dãy thông số theo hệ inch

 

84

TCVN 7294-1:2003

 Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng

 

85

TCVN 7294-2:2003

 Dung sai chung - Phần 2: Dung sai hình học của các chi tiết không có chỉ dẫn dung sai riêng

 

86

TCVN 9260:2012

Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn

 

 

Nhóm 01.14 B¶o vÖ m«i tr­êng, søc khoÎ

 

87

TCVN 2288:1978

Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất

 

88

TCVN 5294:1995

Chất lượng nước. Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt

 

89

TCVN 5295:1995

Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu

 

90

TCVN 5296:1995

Chất lượng nước. Quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo đường ống

 

91

TCVN 5501:1991

Nước uống. Yêu cầu kỹ thuật

 

92

TCVN 5502:1991

Nước sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật

 

93

TCVN 5524:1995

Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi nhiễm bẩn

 

94

TCVN 5525:1995

Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm

 

95

TCVN 5654:1992

Quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô trên biển

 

96

TCVN 5655:1992

Quy phạm bảo vệ môi trường tại các giàn khoan tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí trên biển

 

97

TCVN 5713:1993

Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường

 

98

TCVN 5937:1995

Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh

 

99

TCVN 5939:1995

Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

 

100

TCVN 5940:1995

Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ

 

101

TCVN 5942:1995

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt

 

102

TCVN 5943:1995

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ

 

103

TCVN 5944:1995

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm

 

104

TCVN 5945:1995

Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải

 

105

TCVN 5970:1995

Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh

 

106

TCVN 6399:1998

Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Cách lấy các dữ liệu thích hợp để sử dụng vùng đất

 

107

TCVN 6560:1999

Chất lượng không khí. Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế. Giới hạn cho phép

 

108

TCVN 6696:2000

Chất thải rắn. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường

 

109

TCVN 6705:2000

Chất thải rắn không nguy hại. Phân loại

 

110

TCVN 6706:2000

Chất thải nguy hại. Phân loại

 

111

TCVN 6707:2000

Chất thải nguy hại. Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa

 

112

TCVN 6722:2002

 An toàn máy - Giảm ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát thải từ máy - Phần 2 Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra.

 

113

TCVN 6772:2000

Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhiễm cho phép

 

114

TCVN 6773:2000

Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi

 

115

TCVN 6774:2000

Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh

 

116

TCVN 6784:2000

Yêu cầu chung đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT)

 

117

TCVN 6845:2001

Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh môi trường trong tiêu chuẩn sản phẩm

 

118

TCVN 6980:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

 

119

TCVN 6981:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

 

120

TCVN 6982:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước

 

121

TCVN 6983:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước

 

122

TCVN 6984:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

 

123

TCVN 6985:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

 

124

TCVN 6986:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

 

125

TCVN 6987:2001

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước

 

126

TCVN 6991:2001

Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp

 

127

TCVN 6992:2001

Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị

 

128

TCVN 6993:2001

Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi

 

129

TCVN 6994:2001

Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp

 

130

TCVN 6995:2001

Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị

 

131

TCVN 6996:2001

Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi

 

132

TCVN 7112:2002

 Ecgônômi - Môi trường nóng - Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt)

 

133

TCVN 7209:2002

Chất lượng đất. Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất

 

134

TCVN 5500:1991

âm học. Tín hiệu âm thanh sơ tán khẩn cấp

 

135

TCVN 7113-2:2002

 Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi liên quan tới gánh nặng tâm thần. Phần 2: Nguyên tắc thiết kế.

 

136

TCVN ISO 14021:

Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (Ghi nhãn môi trường kiểu II)

 

137

TCVN ISO/TR140:2003

Nhãn môi trường và công bố môi trường - Công bố về môi trường kiểu III

 

138

TCVN/ISO 14001:1998

Hệ thống quản lý môi trường. Quy định và hướng dẫn sử dụng

 

139

TCVN/ISO 14004:1997

Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ

 

140

TCVN/ISO 14010:1997

Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc chung

 

141

TCVN/ISO 14011:1997

Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục đánh giá. Đánh giá hệ thống quản lý môi trường

 

142

TCVN/ISO 14012:1997

Hướng dẫn đánh giá môi trường. Chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giá môi trường

 

143

TCVN/ISO 14020:2000

Nhãn môi trường và công bố môi trường. Nguyên tắc chung

 

144

TCVN/ISO 14021:2003

Nhãn môi trường và công bố về môi trường. Tự công bố về môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II)

 

145

TCVN/ISO 14040:2000

Quản lý môi trường. Đánh giá chu trình sống của sản phẩm. Nguyên tắc và khuôn khổ

 

146

TCVN/ISO/TR 14025:2003

Nhãn môi trường và công bố môi trường. Công bố về môi trường kiểu III

 

147

TCXD 175:2005

Mức ồn cho phép trong công trình công cộng

 

148

TCXD 188:1996

Nước thảI đô thị. Tiêu chuẩn thải.

 

149

TCXDVN 261:2001

Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế

 

150

TCXDVN 293:2003

Chống nóng cho nhà ở. Chỉ dẫn thiết kế

 

151

TCXDVN 320:2004

Bãi chôn lấp chất thải nguy hại. Tiêu chuẩn thiết kế

 

152

TCVN 7335:2004

Rung ®éng vµ chÊn ®éng c¬ häc - Sù g©y rèi lo¹n ®Õn ho¹t ®éng vµ chøc n¨ng ho¹t ®éng cña con ng­êi - Ph©n lo¹i

 

 

Nhóm 01.15 Nguyªn lý c¬ b¶n vµ ®é tin cËy c«ng tr×nh x©y dùng

 

153

TCVN 4056:1985

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa

 

154

TCVN 4057:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

 

155

TCVN 4058:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu

 

156

TCVN 7447-1:2004

Hệ thống lắp đặt điện tại các tòa nhà. Phần 1. nguyên tắc cơ bản đánh giá đặc trưng

 

157

TCXD 229:1999

Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737:1995

 

158

TCXD VN 40:1987

Kết cấu xây dựng và nền - nguyên tắc cơ bản về tính toán.

 

159

TCXD VN 250:2001

Tiêu chuẩn xây dựng áp dụng cho dự án thuỷ điện Sơn la.

 

160

TCXD VN 315:2004

Xây Dựng thủy điện Sơn La. Các quy định chủ yếu về an toàn và ổn định công trình. Tiêu chuẩn thiết kế công trình tạm:đê quây và kênh dẫn dòng thi công.

 

161

TCVN 7334:2004

Rung ®éng vµ chÊn ®éng c¬ häc - Rung ®éng cña c¸c c«ng tr×nh cè ®Þnh - C¸c yªu cÇu riªng ®Ó qu¶n lý chÊt l­îng ®o vµ ®¸nh gi¸ rung ®éng

 

162

TCVN 7378:2004

Rung ®éng vµ chÊn ®éng - Rung ®éng ®èi víi c«ng tr×nh Møc rung - giíi h¹n vµ ph­¬ng ph¸p ®¸nh gi¸

 

 

Nhóm 01.16 Chèng t¸c ®éng nguy h¹i cña ®Þa vËt lý (chèng sÐt, ®éng ®Êt...)

 

163

TCVN 7191:2002

Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng

 

164

TCVN 6964-2:2002

Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)

 

165

TCVN 9385:2012

chống sét cho các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn thiết kế thi công

 

166

TCXD 161:1987

Thăm dò điện trong khảo sát xây dựng

 

167

TCVN 9358:2012

Lắp đặt hệ thống nối đất cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung

 

 

Nhóm 01.17 An toµn ch¸y, næ

 

168

TCVN 3146:1986

Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn

 

169

TCVN 3147:1990

Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ. Yêu cầu chung

 

170

TCVN 3254:1989

An toàn cháy. Yêu cầu chung

 

171

TCVN 3255:1986

An toàn nổ. Yêu cầu chung

 

171

TCVN 3991:1995

Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ, định nghĩa

 

172

TCVN 4086:1995

An toàn điện trong xây dựng

 

173

TCVN 4730:1989

Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu về an toàn

 

174

TCVN 4878:1989

Phân loại cháy

 

175

TCVN 4879:1989

Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn

 

176

TCVN 5303:1990

An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa

 

177

TCVN 5684:2003

An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu chung

 

178

TCVN 7014:2002

 An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm.

 

179

TCVN 7026:2002

Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo

 

180

TCVN 7027:2002

Chữa cháy - Xe đẩy chữa cháy - Tính năng và cấu tạo

 

181

TCVN 5699-2-10:2002

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa

 

182

TCVN 5699-2-11:2002

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm khô có cơ cấu đảo

 

183

TCVN 5699-2-12:2002

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm giữ nhiệt và các thiết bị tương tự

 

184

TCVN 7278-1:2003

 Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hoà tan được với nước

 

185

TCVN 7278-2:2003

 Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hoà tan được với nước

 

186

TCVN 7278-3:2003

 Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hoà tan được với nước

 

187

TCVN 9310-3:2012

Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo động cháy

 

188

TCVN 9310-4:2012

Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy

 

 

TCVN 9310-8:2012

Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm

 

 

Nhóm 01.18 KhÝ hËu bªn trong vµ chèng t¸c ®éng cã h¹i bªn ngoµi

 

189

TCVN 3985:1999

Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc

 

190

TCVN 5509:1991

Không khí vùng làm việc. Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép đánh giá ô nhiễm bụi

 

191

TCVN 5938:1995

Chất lượng không khí. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh

 

192

TCVN 5948:1999

Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ. Mức ồn tối đa cho phép

 

193

TCVN 5949:1998

Âm học. tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư. Mức ồn tối đa cho phép

 

194

TCVN 5964:1995

Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính

 

195

TCVN 5965:1995

Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng ồn

 

196

TCVN 7210:2002

 Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư

 

197

TCXD 204:1998

Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới

 

198

TCXDVN 282:2002

Không khí vùng làm việc -Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng xi măng

 

199

TCXDVN 306:2004

Nhà ở và công trình công cộng. Các thông số vi khí hậu trong phòng

 

 

Nhóm 02.21 Quy ho¹ch tæng thÓ vïng, l·nh thæ

 

200

TCVN 4417:1987

Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng

 

 

Nhóm 02.22 Quy ho¹ch ®« thÞ vµ n«ng th«n

 

201

TCVN 4418:1987

Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện

 

202

TCVN 4448:1987

Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị

 

203

TCVN 4449:1987

Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

Nhóm 02.23 Quy ho¹ch khu, xÝ nghiÖp c«ng nghiÖp

 

204

TCVN 3904:1984

Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học

 

205

TCVN 4092:1985

Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường

 

 

TCVN 4317:1986

Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế

 

206

TCVN 4416:1988

Qui hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế

 

207

TCVN 4454:1987

Quy phạm xây dựng các điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế

 

208

TCVN 4514:1988

Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế

 

209

TCVN 4604:1988

Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế

 

210

TCVN 4616:1988

Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

Nhóm 02.25 Tr¾c ®Þa vµ ®o ®¹c c«ng tr×nh

 

211

TCVN 3972:1985

Công tác trắc địa trong xây dựng.

 

212

TCVN 9364:2012

Nhà cao tầng- Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.

 

213

TCVN 9360:2012

Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học.

 

214

TCVN 9398:2012

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình- Yêu cầu chung

 

215

TCVN 9399:2012

Nhà và công trình xây dựng-  Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa

 

 

Nhóm 02.26 Kh¶o s¸t ®Þa chÊt

 

216

TCVN 2683:1991

Đất xây dựng. Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu.

 

217

TCVN 4419:1987

Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.

 

218

TCVN 5297:1995

Chất lượng đất. Lấy mẫu. Yêu cầu chung.

 

219

TCVN 5301:1995

Chất lượng đất. Hồ sơ đất.

 

220

TCVN 5302:1995

Chất lượng đất. Yêu cầu chung đối với việc cải tạo đất.

 

221

TCVN 5747:1993

Đất xây dựng. Phân loại.

 

222

TCVN 5960:1995

Chất lượng đất. Lấy mẫu. Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưư giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiếu khí tại phòng thí nghiệm.

 

223

TCVN 7373:2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam

 

224

TCVN 7374:2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng phốt pho tổng số trong đất Việt Nam

 

225

TCVN 7375:2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam

 

226

TCVN 7376:2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng cácbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam

 

227

TCVN 7377:2004

Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam

 

229

TCXD 194:1997

Nhà cao tầng. Công tác khảo sát địa kỹ thuật

 

 

Nhóm 02.27 Kh¶o s¸t thuû v¨n, m«i tr­êng

 

230

TCVN 5300:1995

Chất lượng đất. Phân loại đất dựa trên mức độ nhiễm bẩn hoá chất.

 

231

TCVN 5941:1995

Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất.

 

232

TCVN 6966-1:2001

Chất lượng nước. Phân loại sinh học sông. Phần 1: Hướng dẫn diễn giải các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn

 

233

TCVN 6966-2:2001

Chất lượng nước. Phân loại sinh học sông. Phần 2: Hướng dẫn thể hiện các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn

 

234

TCVN  4088:1985

Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây đựng

 

235

TCXD 233:1999

Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt, nước ngầm phục vụ hệ thống cấp nước sinh hoạt

 

 

Nhóm 03.31 Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ thiÕt kÕ

 

236

TCVN 2622:1995

Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.

 

237

TCVN 2737:1995

Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế

 

238

TCVN 2748:1991

Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung

 

239

TCVN 3988:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ

 

240

TCVN 3989:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp và thoát nước; mạng lưới bên ngoài - bản vẽ thi công.

 

241

TCVN 3990:1985

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế

 

242

TCVN 4088:1997

Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng

 

243

TCVN 4391:1986

Khách sạn du lịch. Xếp hạng

 

244

TCVN 4430:1987

Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật

 

245

TCVN 4431:1987

Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật

 

246

TCVN 4510:1988

Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc

 

247

TCVN 4511:1988

Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng

 

248

TCVN 4611:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kí hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp.

 

249

TCVN 5572:1991

Bản vẽ thi công KCBT va BTCT.

 

250

TCVN 5671:1992

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng HSTK kiến trúc.

 

248

TCVN 5672:1992

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Hồ sơ thi công- Yêu cầu chung.

 

251

TCVN 5673:1992

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng; Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công.

 

252

TCVN 5686:1992

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu kết cấu CTXD.

 

253

TCVN 5687:1992

Thông gío, điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế

 

254

TCVN 5895:1995

Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Biểu diễn các kích thước môđun, các đường và lưới môđun

 

255

TCVN 5896:1992

Bố trí hình vẽ chú thích và khung tên.

 

256

TCVN 5897:1995

Bản vẽ kỹ thuật - bản vẽ xây dựng - cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình. Ký hiệu các phòng và các diện tích khác

 

257

TCVN 5898:1995

Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép.

 

258

TCVN 6003:1995

Bản vẽ xây dựng Ký hiệu công trình và bộ phận công trình

 

259

TCVN 6078:1995

Bản vẽ công trình xây dựng. Lắp ghép kết cấu che sàn

 

260

TCVN 6079:1995

Bản vẽ xây dựng và kiến trúc Cách trình bày bản vẽ - Tỉ lệ

 

261

TCVN 6080:1995

Phương pháp chiếu

 

262

TCVN 6081:1995

Thể hiện các tiết diện mặt cắt và mặt nhìn.doc

 

263

TCVN 6083:1995

Bản vẽ xây dựng. Trình bày bản vẽ. Bố cục chung và lắp ghép

 

264

TCVN 6084:1995

Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Kí hiệu cho cốt thép bê tông.

 

265

TCVN 6085:1995

Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn.

 

266

TCVN 4605:1988

Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế

 

267

TCVN 9207:2012

Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.

 

268

TCXD 126:1984

Mức ồn cho phép trong nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế

 

269

TCXD 150:1986

Chống ồn cho nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế

 

270

TCXD 212:1998

Bản vẽ xây dựng - Cách vẽ kiến trúc phong cảnh.

 

271

TCXDVN 214:2001

Bản vẽ kỹ thuật - Hệ thống ghi mã và trích dẫn cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan

 

272

TCXD 220:1998

Hệ chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị thiết kế xây dựng

 

273

TCXD 223:1998

Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung để thể hiện.

 

274

TCXD 228:1999

Lối đi cho người tàn tật trong công trình. Phần 1: lối đi cho người dùng xe lăn - yêu cầu thiết kế

 

275

TCVN 9359:2012

Nền nhà chống nồm- Thiết kế và thi công

 

276

TCXDVN 264:2002

Nhà và công trình- Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng

 

277

TCXDVN 266:2002

Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.

 

278

TCXDVN 298:2003

Cấu kiện và các bộ phận công trình. Nhiệt trở và độ truyền nhiệt. Phương pháp tính toán

 

279

TCXDVN 333:2005

chiếu sáng nhân tạo.Tiêu chuẩn thiết kế

 

280

TCVN 9255:2012

Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian

 

281

TCVN 6203:1995

Cơ sở để thiết kế kết cấu - lập ký hiệu - ký hiệu chung

 

 

Nhóm 03.32 Nhµ ë vµ c«ng tr×nh c«ng céng

 

282

TCVN 3905:1984

Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học

 

283

TCVN 3907:2011

Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế

 

284

TCVN 3981:1985

Trường đại học. Yêu cầu thiết kế

 

285

TCVN 4205:1986

Công trình thể dục thể thao. Các sân thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế

 

286

TCVN 4260:1986

Công trình thể thao. Bể bơi. Tiêu chuẩn thiết kế

 

287

TCVN 4418:1987

Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện

 

288

TCVN 4450:1987

Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế

 

289

TCVN 4451:1987

Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

 

290

TCVN 4470:1995

Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế

 

291

TCVN 4474:1987

Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế

 

292

TCVN 4513:1988

Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế

 

293

TCVN 4515:1988

Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế

 

294

TCVN 4529:1988

Công trình thể thao. Nhà thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế

 

295

TCVN 4601:1988

Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế

 

296

TCVN 4603:1988

Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản

 

297

TCVN 4609:1988

Ký hiệu quy ước đồ dùng trong nhà.

 

298

TCVN 4614:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng  Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà.

 

299

TCVN 5065:1990

Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế

 

300

TCVN 5577:1991

Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế

 

301

TCVN 7022:2002

Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế

 

302

TCVN 8793:2011

Trường tiểu học. Yêu cầu thiết kế

 

303

TCVN 8794:2011

Trường trung học. Yêu cầu thiết kế

 

304

TCXD 13:1991

Phân cấp nhà và công trình dân dụng. Nguyên tắc chung.

 

305

TCXD 64:1977

Đài; Trạm truyền thanh trong hệ thống truyền thanh

 

306

TCVN 9210:2012

Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế

 

307

TCXDVN 260:2002

Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế

 

308

TCVN 4602:2012

Trường trung học chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế.

 

309

TCXDVN 276:2003

Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

 

310

TCVN 9365:2012

Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

 

311

TCVN 4205:2012

Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế

 

312

TCVN 4260:2012

Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế

 

313

TCVN 4529:2012

Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế

 

315

TCVN 9369:2012

Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế

 

316

TCVN 9411:2012

Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

Nhóm 03.33 Nhµ s¶n xuÊt, c«ng tr×nh c«ng nghiÖp

 

317

TCVN 3904:1984

Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học

 

318

TCVN 4514:1988

Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế

 

319

TCVN 4530:2011

Cửa hàng xăng dầu. Yêu cầu thiết kế

 

320

TCVN 4604:1988

Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế

 

321

TCVN 5307:2009

Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế

 

322

TCVN 8284:2009

Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt

 

323

TCXD 50:2004

Tiêu chuẩn diện tích kho

 

 

Nhóm 03.34 C«ng tr×nh n«ng nghiÖp, l©m nghiÖp

 

324

TCVN 3906:1984

Nhà nông nghiệp. Thông số hình học.

 

325

TCVN 3995:1985

Kho phân thoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế.

 

326

TCVN 3996:1985

Kho giống lúa. Tiêu chuẩn thiết kế.

 

327

TCVN 4317:1986

Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế

 

328

Nhóm 03.35 C«ng tr×nh giao th«ng

 

329

TCVN 4054:2005

Đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế.

 

330

TCVN 4117:1985

Đường sắt khổ 1435mm.Tiêu chuẩn thiết kế.

 

331

TCVN 4527:1988

Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế

 

332

TCVN 4528:1988

Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

 

333

TCVN 5729:1997

Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế.

 

334

TCVN 7025:2002

Đường ô tô lâm nghiệp. Yêu cầu thiết kế

 

335

TCVN 8893:2011

Cấp kỹ thuật đường sắt

 

336

TCXDVN 265:2002

Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.

 

 

Nhóm 03.36 C«ng tr×nh thuû c«ng vµ c¶i t¹o ®Êt

 

337

TCVN 4116:1985

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công - tiêu chuẩn thiết kế.

 

338

TCVN 4118:1985

Hệ thống kênh tưới - tiêu chuẩn thiết kế.

 

339

TCVN 4253:1986

Nền các công trình thuỷ công. Tiêu chuẩn thiết kế.

 

340

TCVN 5060:1990

Công trình thuỷ lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế.

 

341

TCVN 8216:2009

Thiết kế đập đất đầm nén

 

342

TCVN 8217:2009

Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phân loại

 

343

TCVN 8218:2009

Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật

 

344

TCVN 8219:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử

 

345

TCVN 8228:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật

 

346

TCVN 8297:2009

Công trình thủy lợi. Đập đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng PP đầm nén

 

347

TCVN 8298:2009

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép

 

348

TCVN 8299:2009

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép

 

349

TCVN 8305:2009

Công trình thủy lợi. Kênh đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu

 

350

TCVN 8423:2010

Công trình thủy lợi. Trạm bơm tưới tiêu nước. Yêu cầu thiết kế công trình thủy công

 

351

TCVN 8642:2011

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật thi công hạ chìm ống xi phông kết cấu thép

 

352

TCVN 8644:2011

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa gia cố đê

 

353

TCVN 8645:2011

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá

 

354

TCVN 8646:2011

Công trình thủy lợi. Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí. Yêu cầu kỹ thuật

 

355

TCXD VN 285:2002

Công trình thuỷ lợi- Các quy định chủ yếu về thiết kế.

 

356

TCXDVN 335:2005

Công trình thuỷ điện Sơn la - Tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật

 

 

Nhóm 03.37 C«ng tr×nh dÇu khÝ (®­êng èng dÉn chÝnh, ®­êng èng khai th¸c...)

 

357

TCVN 4090:1985

Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế

 

358

TCVN 4606:1988

Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Qui phạm thi công nghiệm thu

 

359

TCVN 5066:1990

Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất. Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn

 

360

TCVN 5307:1991

Kho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - tiêu chuẩn thiết kế.

 

361

TCVN 6170-1:1996

Công trình biển cố định - phần 1: Quy định chung

 

362

TCVN 6170-2:1998

Công trình biển cố định - phần 2: điều kiện môi trường

 

363

TCVN 6170-3:1998

Công trình biển cố định - phần 3: Tải trọng thiết kế

 

364

TCVN 6170-4:1998

Công trình biển cố định - phần 4: Thiết kế kết cấu thép

 

365

TCVN 6171:1996

Công trình biển cố định - Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp

 

 

Nhóm 04.42 NÒn, mãng nhµ vµ c«ng tr×nh

 

366

TCVN 7211:2002

 Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo

 

367

TCXD 245:2000

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước.

 

368

TCVN 9362:2012

Tiêu chuẩn thíêt kế nền nhà và công trình.

 

369

TCXD VN 189:1996

Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế.

 

370

TCXD VN 195:1997

Nhà cao tầng . Thiết kế cọc khoan nhồi

 

371

TCXD VN 205:1998

Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

 

372

TCVN 9396:2012

Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông- Phương pháp xung siêu

 

 

Nhóm 04.43 KÕt cÊu g¹ch ®¸ vµ g¹ch ®¸ cèt thÐp

 

373

TCVN 4085:2011

Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

 

374

TCVN 5573:1991

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế

 

375

TCVN 9378:2012

Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá

 

 

Nhóm 04.44 KÕt cÊu bª t«ng vµ bª t«ng cèt thÐp

 

376

TCVN 1651-1:2008

Thép côt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn

 

377

TCVN 1651-2:2008

Thép côt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn

 

378

TCVN 1651-3:2008

Thép côt bê tông. Phần 3: Lưới thép hàn

 

379

TCVN 2276:1991

Tấm sàn hộp BTCT dùng làm sàn và mái nhà dân dụng.

 

380

TCVN 3993:1985

Cống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

 

381

TCVN 3994:1985

Cống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực

 

382

TCVN 4058:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu

 

383

TCVN 4116:1985

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế

 

384

TCVN 4452:1987

Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu

 

385

TCVN 4453:1995

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu

 

386

TCVN 4612:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.

 

387

TCVN 5572:1991

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công

 

388

TCVN 5573:2011

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế

 

389

TCVN 5574:1991

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế

 

390

TCVN 5641:1991

Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiêm thu

 

391

TCVN 5846:1994

Cột điện BTCT li tâm.Kết cấu và kích thước.

 

392

TCVN 6284-1:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung

 

393

TCVN 6284-3:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram

 

394

TCVN 6284-4:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dành

 

395

TCVN 6287:1997

Thép cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn

 

396

TCVN 6393:1998

Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép

 

397

TCVN 6394:1998

Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép

 

398

TCVN 7934:2009

Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông

 

399

TCVN 7935:2009

Thép phủ epoxy bê tông dự ứng lực

 

400

TCVN 7936:2009

Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông

 

401

TCVN 8163:2009

Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren

 

402

TCVN 9115:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm thu

 

403

TCXD 198:1997

Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối

 

404

TCVN 9345:2012

Kết cấu BT và BTCT. Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm

 

405

TCVN 5574:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

Nhóm 04.45 KÕt cÊu kim lo¹i

 

406

TCVN 47:1963

Phần cuối của bulông, vít và vít cấy. Kích thước

 

407

TCVN 49:86

Vít đầu chỏm cầu. Kết cấu và kích thước

 

408

TCVN 50:86

Vít đầu chìm. Kết cấu và kích thước

 

409

TCVN 51:86

Vít đầu chìm một nửa. Kết cấu và kích thước

 

410

TCVN 52:86

Vít đầu hình trụ. Kết cấu và kích thước

 

411

TCVN 53:86

Vít đầu hình trụ có chỏm cầu. Kết cấu và kích thước

 

412

TCVN 54:86

Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước

 

413

TCVN 55:77

Vít đầu vuông có gờ. Kết cấu và kích thước

 

414

TCVN 56:77

Vít định vị đầu có rãnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước

 

415

TCVN 57:77

Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước

 

416

TCVN 58:77

Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước

 

417

TCVN 59:77

Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước

 

418

TCVN 60:77

Vít định vị đầu có rãnh, đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước

 

419

TCVN 61:86

Vít định vị đuôi khoét lỗ, đầu có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước

 

420

TCVN 62:77

Vít định vị đầu vuông đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước

 

421

TCVN 63:86

Vít định vị đuôi khoét lỗ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước

 

422

TCVN 64:77

Vít định vị đầu vuông, đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước

 

423

TCVN 65:77

Vít định vị đầu vuông, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước

 

424

TCVN 66:86

Vít định vị đuôi hình trụ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước

 

425

TCVN 67:77

Vít định vị sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước

 

426

TCVN 68:86

Vít định vị đuôi hình trụ vát côn đầu vuông. Kết cấu và kích thước

 

427

TCVN 69:86

Vít định vị đuôi hình trụ vát côn, đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước

 

428

TCVN 70:77

Vít định vị đầu sáu cạnh, đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước

 

429

TCVN 71:63

Vít dùng cho kim loại. Yêu cầu kỹ thuật

 

430

TCVN 81:63

Bulông thô đầu vuông. Kích thước

 

431

TCVN 82:63

Bulông thô đầu vuông nhỏ. Kích thước

 

432

TCVN 83:63

Bulông thô đầu vuông to. Kích thước

 

433

TCVN 84:63

Bulông thô đầu vuông kiểu chìm. Kích thước

 

434

TCVN 87:63

Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to. Kích thước

 

435

TCVN 88:63

Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng. Kích thước

 

436

TCVN 93:86

Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh. Kết cấu và kích thước

 

437

TCVN 94:63

Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có ngạnh dùng cho gỗ. Kích thước

 

438

TCVN 99:63

Bulông tinh đầu vuông. Kích thước

 

439

TCVN 100:63

Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng. Kích thước

 

440

TCVN 101:63

Bulông thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật

 

441

TCVN 103:63

Đai ốc thô sáu cạnh to. Kích thước

 

442

TCVN 104:1983

Đai ốc thô sáu cạnh xẻ rãnh. Kích thước

 

443

TCVN 105:63

Đai ốc thô sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước

 

444

TCVN 106:63

Đai ốc thô vuông. Kích thước

 

445

TCVN 107:63

Đai ốc thô vuông to. Kích thước

 

446

TCVN 109:63

Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to. Kích thước

 

447

TCVN 112:63

Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước

 

448

TCVN 124:63

Đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật

 

449

TCVN 126:63

Đai ốc tai vòng. Kích thước

 

450

TCVN 130:77

Vòng đệm lò xo. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật

 

451

TCVN 132:77

Vòng đệm lớn. Kích thước

 

452

TCVN 134:77

Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật

 

453

TCVN 155:86

Chốt trụ có ren trong

 

454

TCVN 290:86

Đinh tán mũ chìm

 

455

TCVN 328:86

Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu

 

456

TCVN 329:86

Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu

 

457

TCVN 330:86

Đai ốc tròn có lỗ ở thân

 

458

TCVN 331:86

Đai ốc tròn có rãnh ở thân

 

459

TCVN 332:69

Đai ốc tròn. Yêu cầu kỹ thuật

 

460

TCVN 334:86

Mũ ốc thép

 

461

TCVN 335:86

Đai ốc cánh

 

462

TCVN 336:86

Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết. Kích thước

 

463

TCVN 349:70

Vòng đệm hãm có cựa. Kích thước

 

464

TCVN 350:70

Vòng đệm hãm có nhiều cánh. Kích thước

 

465

TCVN 351:70

Vòng đệm hãm. Yêu cầu kỹ thuật

 

466

TCVN 352:70

Vòng đệm hãm có răng. Kích thước

 

467

TCVN 353:70

Vòng đệm hãm hình côn có răng. Kích thước

 

468

TCVN 1039:71

Vòng chặn phẳng có vấu. Kích thước

 

469

TCVN 1876:76

Bulông đầu sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước

 

470

TCVN 1877:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô). Kết cấu và kích thước

 

471

TCVN 1878:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô). Kết cấu và kích thước

 

472

TCVN 1879:76

Bulông đầu chìm có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước

 

473

TCVN 1880:76

Bulông đầu chìm cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước

 

474

TCVN 1881:76

Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước

 

475

TCVN 1885:76

Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước

 

476

TCVN 1886:76

Bulông đầu chỏm cầu có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước

 

477

TCVN 1887:76

Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước

 

478

TCVN 1888:76

Bulông đầu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước

 

479

TCVN 1889:76

Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

480

TCVN 1890:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

481

TCVN 1891:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

482

TCVN 1892:76

Bulông đầu sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước

 

483

TCVN 1893:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước

 

484

TCVN 1894:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh). Kết cấu và kích thước

 

485

TCVN 1895:76

Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh). Kết cấu và kích thước

 

486

TCVN 1896:76

Đai ốc sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước

 

487

TCVN 1897:76

Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

488

TCVN 1898:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

489

TCVN 1899:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

490

TCVN 1900:76

Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

491

TCVN 1901:76

Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

492

TCVN 1902:76

Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

493

TCVN 1903:76

Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

494

TCVN 1904:76

Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước

 

495

TCVN 1905:76

Đai ốc sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước

 

496

TCVN 1906:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước

 

497

TCVN 1907:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh). Kết cấu và kích thước

 

498

TCVN 1908:76

Đai ốc sáu cạnh cao (tinh). Kết cấu và kích thước

 

499

TCVN 1909:76

Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh). Kết cấu và kích thước

 

500

TCVN 1910:76

Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh). Kết cấu và kích thước

 

501

TCVN 1911:76

Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước

 

502

TCVN 1912:76

Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước

 

503

TCVN 1913:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước

 

504

TCVN 1914:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước

 

505

TCVN 1916:1995

Bu lông, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật

 

506

TCVN 2184:77

Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước

 

507

TCVN 2185:77

Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước

 

508

TCVN 2186:77

Vít đầu cao có khía. Kết cấu và kích thước

 

509

TCVN 2187:77

Vít đầu thấp có khía. Kết cấu và kích thước

 

510

TCVN 2188:77

Vít đầu thấp có khía đuôi côn. Kết cấu và kích thước

 

511

TCVN 2189:77

Vít đầu thấp có khía đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước

 

512

TCVN 2190:77

Vít đầu thấp có khía đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước

 

513

TCVN 2191:77

Vít đầu thấp có khía đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước

 

514

TCVN 2192:77

Vít đầu thấp có khía đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước

 

515

TCVN 2193:77

Vít đầu hình trụ (tinh). Kết cấu và kích thước

 

516

TCVN 2194:77

Chi tiết lắp xiết. Quy tắc nghiệm thu

 

517

TCVN 2195:77

Chi tiết lắp xiết. Bao gói và ghi nhãn

 

518

TCVN 2503:78

Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm

 

518

TCVN 2504:78

Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh)

 

520

TCVN 2505:78

Đinh vít đầu chìm. Kích thước

 

521

TCVN 2506:78

Đinh vít đầu nửa chìm. Kích thước

 

522

TCVN 2507:78

Đinh vít đầu chỏm cầu. Kích thước

 

523

TCVN 2508:78

Đinh vít đầu sáu cạnh. Kích thước

 

524

TCVN 2509:78

Đinh vít. Yêu cầu kỹ thuật

 

525

TCVN 2543:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi và rãnh lắp vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật

 

526

TCVN 3207:79

Chốt nối

 

527

TCVN 3608:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d

 

528

TCVN 3609:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)

 

529

TCVN 3610:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d

 

530

TCVN 3611:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d (tinh)

 

531

TCVN 3612:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d

 

532

TCVN 3613:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d (tinh)

 

533

TCVN 3614:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d

 

534

TCVN 3615:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d (tinh)

 

535

TCVN 3616:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d

 

536

TCVN 3617:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d (tinh)

 

537

TCVN 3618:81

Vít xiết

 

538

TCVN 3619:81

Vít xiết (tinh)

 

539

TCVN 4220:86

Đinh tán mũ chỏm cầu ghép chắc

 

540

TCVN 4221:86

Đinh tán mũ chỏm cầu thấp

 

541

TCVN 4222:86

Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại. Kết cấu và kích thước

 

542

TCVN 4223:86

Đai ốc tai hồng

 

543

TCVN 4224:86

Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước

 

544

TCVN 4225:86

Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước

 

545

TCVN 4226:86

Đệm hãm có cựa. Kết cấu và kích thước

 

546

TCVN 4227:86

Đệm hãm nhỏ có cựa. Kết cấu và kích thước

 

547

TCVN 4239:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước

 

548

TCVN 4240:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước

 

549

TCVN 4241:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước

 

550

TCVN 4242:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước

 

551

TCVN 4613:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.

 

552

TCVN 5575:1991

Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế

 

553

TCVN 5889:1995

Bản vẽ kết cấu kim loại

 

554

TCVN 6154:1996

Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế kết cấu, chế tạo, phương pháp thử

 

555

TCVN 6360:1998

Chi tiết lắp xiết. Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Ký hiệu và tên gọi kích thước

 

556

TCVN 7291-1:2003

 Ren vít thông dụng - Profin gốc - Phần 1: Ren hệ mét

 

557

TCXD 170:1989

Kết cấu thép, gia công, lắp đặt và nghiệm thu- Yêu cầu kĩ thuật

 

558

TCVN 9391:2012

Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu

 

559

TCVN 5575:2012

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế

 

 

Nhóm 04.46 KÕt cÊu gç

 

560

TCVN 4610:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu gỗ. Kí hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ

 

561

TCVN 6361:1998

Chi tiết lắp xiết. Vít gỗ

 

562

TCVN 8164:2009

Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang

 

563

TCVN 8573:2010

Tre. Thiết kế kết cấu

 

564

TCVN 8574:2010

Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử xác định các tính chất cơ lý

 

565

TCVN 8575:2010

Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Yêu cầu về tính năng thành phần sản xuất

 

566

TCVN 8576:2010

Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử độ bền trượt của mạch keo

 

567

TCVN 8577:2010

Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử tán mạch keo

 

568

TCVN 8578:2010

Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Thử nghiệm tách mối nối bề mặt và cạnh

 

569

TCVN 9081:2011

Kết cấu gỗ. Thử liên kết bằng chốt cơ học. Yêu cầu đối với khối lượng riêng của gỗ

 

570

TCVN 9082-1:2011

Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 1: Xác định momen chảy

 

571

TCVN 9082-2:2011

Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 2: Xác định độ bền bám giữa

 

572

TCVN 9083:2011

Cột gỗ. Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử

 

573

TCVN 9084-1:2011

Kết cấu gỗ. Độ bền uốn của dầm chữ I. Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng

 

 

Nhóm 04.48 Cöa sæ, cöa ®i, phô kiÖn

 

575

TCVN 5761:1993

Khóa treo. Yêu cầu kỹ thuật

 

576

TCVN 5762:1993

Khóa cửa có tay nắm. Yêu cầu kỹ thuật

 

577

TCVN 7452-1:2004

Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ lọt khí

 

578

TCVN 7452-2:2004

Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ kín nước

 

579

TCVN 7452-3:2004

Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió

 

580

TCVN 7452-4:2004

Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC

 

581

TCVN 7452-5:2004

Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 5: Xác định lực đóng

 

582

TCVN 7452-6:2004

Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại

 

583

TCXD 92:1983

Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - bản lề cửa

 

584

TCXD 93:1983

Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - ke cánh cửa

 

585

TCXD 94:1983

Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - tay nắm chốt ngang

 

586

TCVN 9366-1:2012

Cửa đi, cửa sổ. Phần 1: Cửa gỗ

 

587

TCVN 9366-2:2012

Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại

 

588

TCVN 7451:2004

Cöa sæ vµ cöa ®i b»ng khung nhùa cøng U-PVC. Quy ®Þnh kü thuËt

 

 

Nhóm 05.50 Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ thi c«ng

 

589

TCVN 3987:1985

Quy tắc sửa đổi hồ sơ thi công.

 

590

TCVN 4055:1985

Tổ chức thi công

 

591

TCVN 4091:1985

Nghiệm thu các công trình xây dựng

 

592

TCVN 4252:1988

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công. Quy phạm thi công và nghiệm thu

 

593

TCVN 5593:1991

Công trình xây dựng. Sai số hình học cho phép

 

594

TCVN 5638:1991

Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản

 

595

TCVN 5951:1995

Hướng dẫn xây dựng Sổ tay chất lượng

 

596

TCVN 9262-1:2012

Dung sai trong xây dựng công trình- Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn công trình. Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo

 

597

TCXD 219:1998

Hệ thống chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị khảo sát xây dựng.

 

598

TCXD 221:1998

Hệ chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị xây lắp trong xây dựng

 

599

TCXD 222:1998

Hệ chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị sản xuất vật liệu và chế phẩm xây dựng

 

 

Nhóm 05.51 Thi c«ng, nghiÖm thu c«ng tr×nh ®Êt, nÒn mãng, cäc nhåi

 

600

TCVN 4447:2012

Công tác đất-Thi công và nghiệm thu

 

501

TCVN 4516:1988

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng - quy phạm thi công và nghiệm thu.

 

602

TCVN 9361:2012

Công tác nền móng- Thi công và nghiệm thu .

 

603

TCXD 88:1982

Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường.

 

604

TCXD 190:1996

Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.

 

605

TCXD 196:1997

Nhà Cao Tầng. Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi.

 

606

TCXD 197:1997

Nhà cao tầng Thi công cọc khoan nhồi.

 

607

TCXD 206:1998

Cọc khoan nhồi. Yêu cầu chất lượng thi công.

 

608

TCVN 9393:2012

Cọc - Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

 

609

TCVN 9394:2012

Đóng và ép cọc- Thi công và nghiệm thu.

 

610

TCVN 9395:2012

Cọc khoan nhồi- Thi công và nghiệm thu.

 

 

Nhóm 05.52 Thi c«ng, nghiÖm thu c«ng tr×nh kÕt cÊu gç, thÐp, g¹ch ®¸, bª t«ng

 

611

TCVN 4059:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm kết cấu thép.

 

612

TCVN 4085:1985

Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu

 

613

TCVN 4452:1987

Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu

 

614

TCVN 4453:1995

Kết cấu bêtông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

 

615

TCVN 5641:1991

Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

 

616

TCVN 5724:1993

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu

 

617

TCVN 6156:1996

Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt sử dụng, sửa chữa, phương pháp thử

 

618

TCVN 9376:2012

Nhà ở lắp ghép tấm lớn. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép

 

619

TCVN 9377-2:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu- Phần 2: Trát đá trang trí

 

621

TCVN 9390:2012

Thép cốt bê tông- Mối nối dập bằng thép ống- Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu

 

622

TCVN 9377-1:2012

Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng

 

623

TCXDVN 305:2004

Bê tông khối lớn. Qui phạm thi công và nghiệm thu

 

 

Nhóm 05.53 Thi c«ng, nghiÖm thu khèi x©y nÒn, sµn, m¸i, chèng thÊm, èng khãi, sil«

 

624

TCVN 5674:1992

Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu.

 

 

Nhóm 05.54 Thi c«ng, nghiÖm thu c¸c c«ng t¸c ®Æc biÖt: v¸n khu«n b¶n lín, v¸n tr­ît, tæ hîp v¸n khu«n thÐp

 

 

625

TCVN 9342:2012

Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt- Thi công và nghiệm thu

 

 

Nhóm 05.55 §¸nh gi¸ chÊt l­îng c«ng tr×nh l¾p ®Æt

 

626

TCVN 4519:1988

Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm nghiệm thu và thi công.

 

627

TCVN 5639:1991

Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản

 

628

TCXD 185:1996

Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt

 

629

TCXD 186:1996

Lò nung clanhke kiểu quay. Sai số lắp đặt

 

630

TCXD 187:1996

Khớp nối trục. Sai số lắp đặt

 

631

TCXD 207:1998

Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt.

 

632

TCVN 9264-2:2012

Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 2: Vị trí các điểm đo

 

633

TCVN 9259-8:2012

Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công

 

634

TCVN 9259-1:2012

Dung sai trong xây dựng - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật

 

635

TCVN  5639:1991

Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản.

 

636

TCVN  5640:1991

Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.

 

637

TCVN 7447-1:2004

HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn t¹i c¸c toµ nhµ. PhÇn 1: Nguyªn t¾c c¬ b¶n, ®¸nh gi¸ c¸c ®Æc tÝnh chung, ®Þnh nghÜa

 

638

TCVN 7447-4-41:2004

HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn cña c¸c toµ nhµ. PhÇn 4-41: B¶o vÖ an toµn. B¶o vÖ chèng ®iÖn giËt

 

639

TCVN 7447-4-43:2004

HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn cña c¸c toµ nhµ. PhÇn 4-43: B¶o vÖ an toµn. B¶o vÖ chèng qu¸ dßng

 

640

TCVN 7447-4-44:2004

HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn cña c¸c toµ nhµ. PhÇn 4-44: B¶o vÖ an toµn. B¶o vÖ chèng nhiÔu ®iÖn ¸p vµ nhiÔu ®iÖn tõ

 

641

TCVN 7447-5-51:2004

HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn cña c¸c toµ nhµ. PhÇn 5-51: Lùa chän vµ l¾p ®Æt thiÕt bÞ ®iÖn. Quy t¾c chung

 

 

Nhóm 05.56 An toµn thi c«ng

 

642

TCVN 2287:1978

Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản

 

643

TCVN 2289:1978

Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn

 

644

TCVN 2290:1978

Thiết bị sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn

 

645

TCVN 2291:1978

Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại

 

646

TCVN 2292:1978

Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn

 

647

TCVN 2293:1978

Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn

 

648

TCVN 4245:1985

Quy phạm kỹ thuật an toàn và kỹ thuật vệ sinh trong sản xuất, sử dụng axêtylen, oxy để gia công kim loại

 

649

TCVN 4744:1989

Quy phạm an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên

 

650

TCVN 5178:2004

Qui phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên

 

651

TCVN 5308:1991

Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng

 

652

TCVN 5585:1991

Công tác lăn. Yêu cầu an toàn

 

653

TCVN 5586:1991

Găng cách điện

 

654

TCVN 6052:1995

Giàn giáo thép

 

655

TCVN 7204-1:2002

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử

 

656

TCVN 7204-2:2002

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn

 

657

TCVN 7204-3:2002

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng bảo vệ

 

658

TCVN 7204-4:2002

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng lao động chuyên dụng

 

659

TCVN 7204-5:2003

 Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử bổ sung

 

660

TCVN 7204-6:2003

 Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 6: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng an toàn

 

661

TCVN 7204-7:2003

 Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 7: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng bảo vệ

 

662

TCVN 7204-8:2003

 Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 8: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng lao động chuyên dụng

 

663

TCVN 9380:2012

Nhà cao tầng- Kĩ thuật sử dụng giáo treo

 

664

TCXDVN 296:2004

Dàn giáo -các yêu cầu về an toàn

 

 

Nhóm 05.57 M¸y thi c«ng vµ vËn chuyÓn ®Êt

 

665

TCVN 4087:1985

Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung

 

666

TCVN 4204:1986

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa

 

667

TCVN 4473:1987

Máy xây dựng. Máy làm đất. Thuật ngữ và định nghĩa

 

668

TCVN 4517:1988

Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy trong sửa chữa lớn. Yêu cầu chung

 

669

TCVN 5865:1995

Cần trục thiếu nhi

 

670

TCXD 180:1996

Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt

 

671

TCXD 181:1996

Băng tải, gầu tải, vít tải. Sai số lắp đặt

 

672

TCXD 241:2000

Máy đào và chuyển đất - phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo

 

673

TCXD 242:2000

Máy đào và chuyển đất-Phương pháp xác định trọng tâm

 

674

TCXD 243:2000

Máy đào và chuyển đất Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác

 

675

TCXDVN 255:2001

Máy đào và chuyển đất - Máy xúc lật - Phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật

 

676

TCXDVN 256:2001

Máy đào và chuyển đất- Máy đào thuỷ lực - Phương pháp đo thuỷ lực đào

 

677

TCXDVN 257:2001

Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xá định độ di chuyển

 

678

TCXDVN 278:2002

về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất

 

679

TCXDVN 279:2002

về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất

 

680

TCXDVN 280:2002

về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất

 

 

Nhóm 05.59 ThiÕt bÞ n©ng, thang m¸y, têi

 

681

TCVN 4244:1986

Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng

 

682

TCVN 5744:1993

Thang máy. Yêu cầu an toàn về thiết bị khi lắp đặt và sử dụng

 

683

TCVN 5862:1995

Thiết bị nâng. Phân loại theo chế độ làm việc

 

684

TCVN 5863:1995

Thiết bị nâng. Yêu cầu (an toàn) trong lắp đặt và sử dụng

 

685

TCVN 5864:1995

Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn

 

686

TCVN 5866:1995

Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí

 

687

TCVN 5867:1995

Thang máy. Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn

 

688

TCVN 6904:2001

Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

 

689

TCVN 6905:2001

Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

 

690

TCVN 6906:2001

Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

 

691

TCVN 7168-1:2002

So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới. Phần 1: Thang máy điện

 

692

TCXD 172:1989

Xích treo trong lò xi măng

 

693

TCVN 6395:1998

Thang máy điện - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

 

694

TCVN 6396:1998

Thang máy thuỷ lực - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

 

695

TCVN 6397:1998

Thang cuốn và băng chở người - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt

 

 

Nhóm 05.510 M¸y trén bª t«ng, gia c«ng thÐp

 

696

TCVN 5843:1994

Máy trộn bê tông 250 lít

 

 

Nhóm 06.61 C¸c chÊt kÕt dÝnh, vật liệu làm kín vµ phô gia kho¸ng v« c¬ (xi m¨ng, v«i, th¹ch cao, silicon...)

 

697

TCVN 141:2008

 Xi măng pooc lăng. Phương pháp phân tích hoá học

 

698

TCVN 208:1998

Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

 

699

TCVN 231:1999

Chất kết dính vôi - Đá Bazan.  Yêu cầu kỹ thuật

 

700

TCVN 2231:1989

Vôi canxi cho xây dựng

 

701

TCVN 2682:2009

Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật

 

702

TCVN 3735:1982

Phụ gia hoạt tính puzơlan

 

703

TCVN 4029:1985

Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý

 

704

TCVN 4030:2003

Xi măng. PP xác định độ mịn

 

705

TCVN 4031:1985

Xi măng. PP xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

 

706

TCVN 4032:1985

Xi măng. PP xác định giwois hạn bền uốn và nén

 

707

TCVN 4033:1995

Xi măng Pooc lăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật

 

708

TCVN 4315:2007

Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng

 

709

TCVN 4316:2007

 Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao

 

710

TCVN 4745:2005

Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng

 

711

TCVN 4787:2009

Xi măng. PP lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

 

712

TCVN 5438:2004

Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa

 

713

TCVN 5439:2004

Xi măng - Phân loại

 

714

TCVN 5691:2000

Xi măng pooclăng trắng

 

715

TCVN 5696:1992

Bột màu xây dựng xanh crôm oxits

 

716

TCVN 6017:1995

Xi măng. PP thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

 

717

TCVN 6067:2004

Xi măng poocăng bền sunfat. Yêu cầu kỹ thuật

 

718

TCVN 6068:2004

Xi măng poocăng bền sunfat. PP xác định độ nở sunphat

 

719

TCVN 6069:2007

Xi măng pooclăng ít toả nhiệt

 

720

TCVN 6070:2005

Xi măng. PP xác định nhiệt thủy hóa

 

721

TCVN 6071:1995

Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét

 

722

TCVN 6072:1996

 Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật

 

723

TCVN 6227:1996

 Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng

 

724

TCVN 6260:2009

Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật

 

725

TCVN 6591:2000

Xi măng Poóc lăng trắng

 

726

TCVN 6820:2001

Xi măng Poóc lăng chứa bari. PP phân tích hóa học

 

727

TCVN 6882:2001

 Phụ gia khoáng cho xi măng

 

728

TCVN 6951:2000

Xi măng Poóc lăng trắng

 

729

TCVN 7024:2002

Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm

 

730

TCVN 7042:2001

Clanke xi măng poóc lăng thương phẩm

 

731

TCVN 7445-1:2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

 

732

TCVN 7445-2:2004

Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 2: PP thử

 

733

TCVN 7569:2007

Xi măng Alumin

 

734

TCVN 7711:2007

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp bền sunphat

 

735

TCVN 7712:2007

Xi măng Poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt

 

736

TCVN 7713:2007

Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sunphat

 

737

TCVN 7947:2008

Xi măng Alumin. PP phân tích hóa học

 

738

TCVN 8256:2009

Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật

 

739

TCVN 8257-1:2009

Tấm thạch cao. PP thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh

 

740

TCVN 8257-2:2009

Tấm thạch cao. PP thử. Phần 2: Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi

 

741

TCVN 8257-3:2009

Tấm thạch cao. PP thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn

 

742

TCVN 8257-4:2009

Tấm thạch cao. PP thử. Phần 4: Xác định kháng nhổ đinh

 

743

TCVN 8257-5:2009

Tấm thạch cao. PP thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm

 

744

TCVN 8257-6:2009

Tấm thạch cao. PP thử. Phần 6: Xác định độ hút nước

 

745

TCVN 8257-7:2009

Tấm thạch cao. PP thử. Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt

 

746

TCVN 8257-8:2009

Tấm thạch cao. PP thử. Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước

 

747

TCVN 8258:2009

Tấm xi măng sợi. Yêu cầu kỹ thuật

 

748

TCVN 8265:2009

Xỉ hạt lò cao. PP phân tích hóa học

 

749

TCVN 8654:2011

Thạch cao và sản phẩm thạch cao. PP xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số

 

750

TCVN 9035:2011

Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng

 

751

TCXD 65:1989

Qui phạm sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng

 

752

TCXDVN 167:2002

Xi măng poóc lăng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng. Yêu cầu kỹ thuật

 

753

TCXD 168:1989

Thach cao dùng để sản xuất xi măng

 

756

TCXDVN 282:2002

Amiăng Crizotyl để sản xuất tấm sóng amiăng Xi măng

 

757

TCXDVN 292:2002

Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hoá học

 

758

TCVN 8827:2011

Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume và tro trấu nghiền mịn

 

759

TCVN 9191:2012

Đá vôi - Phương pháp phân tích hoá học

 

760

TCVN 9202:2012

Xi măng xây trát

 

 

Nhóm 06.62 Gèm sø x©y dùng (vËt liÖu x©y, lîp, èp l¸t, sø vÖ sinh)

 

761

TCVN 1450:1998

Gạch rỗng đất sét nung

 

762

TCVN 1451:1998

Gạch đặc đất sét nung

 

763

TCVN 1452:2004

Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật (Soát xét lần 3 - Thay thế TCVN 1452:1995)

 

764

TCVN 1453:1986

Ngói xi măng-cát

 

765

TCVN 2119:1991

Đá canxi cacbonat dùng làm vôi xây dựng

 

766

TCVN 4344:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Lấy mẫu

 

767

TCVN 4353:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu kỹ thuật

 

768

TCVN 4434:1992

Tấm sóng amiăng. Yêu cầu kỹ thuật

 

769

TCVN 4732:1989

Đá ốp lát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

 

770

TCVN 5436:1998

Sản phẩm sứ vệ sinh. Phương pháp thử

 

771

TCVN 5642:1992

Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát

 

772

TCVN 6065:1995

Gạch xi măng lát nền

 

773

TCVN 6073:1995

Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật

 

774

TCVN 6074:1995

Gạch lát granito

 

775

TCVN 6300:1997

Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Đất sét. Yêu cầu kỹ thuật

 

776

TCVN 6301:1997

Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Cao lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật

 

777

TCVN 6414:1998

Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuật

 

778

TCVN 6598:2000

Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Trường thạch

 

779

TCVN 6883:2001

Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ thuật

 

780

TCVN 6884:2001

Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp. Yêu cầu kỹ thuật

 

781

TCVN 6885:2001

Gạch gốm ốp lát. Xác định độ chịu mài mòn sâu cho gạch không phủ men

 

782

TCVN 6927:2001

Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Thạch anh

 

783

TCVN 7132:2002

Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn

 

784

TCVN 7133:2002

Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIb (6% <E ≤ 10%) - Yêu cầu kỹ thuật

 

785

TCVN 7134:2002

Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E >10% )- Yêu cầu kỹ thuật

 

786

TCVN 7195:2002

Ngói tráng men

 

787

TCXD 85:1981

Gạch lát lá dừa

 

788

TCXD 90:1981

Gạch lát đất sét nung

 

789

TCXD 111:1983

Gạch trang trí đất sétnung

 

790

TCVN 9033:2012

Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản

 

 

Nhóm 06.63 Bª t«ng vµ v÷a x©y dùng

 

791

TCVN 3105:1993

Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

 

792

TCVN 3106:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP thử độ sụt

 

793

TCVN 3107:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP Vebe xác định độ cứng

 

794

TCVN 3108:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định khối lượng thể tích

 

795

TCVN 3109:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định độ tách nước và độ tách vữa

 

796

TCVN 3110:1979

Hỗn hợp bê tông nặng. PP phân tích thành phần

 

797

TCVN 3111:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định hàm lượng bọt khí

 

798

TCVN 3112:1993

Bê tông nặng. PP thử xác định khối lượng riêng

 

799

TCVN 3113:1993

Bê tông nặng. PP xác định độ hút nước

 

800

TCVN 3114:1993

Bê tông nặng. PP xác định độ mài mòn

 

801

TCVN 3115:1993

Bê tông nặng. PP xác định khối lượng thể tích

 

802

TCVN 3116:1993

Bê tông nặng. PP xác định độ chống thấm

 

803

TCVN 3117:1993

Bê tông nặng. PP xác định độ co

 

804

TCVN 3118:1993

Bê tông nặng. PP xác định cường độ nén

 

805

TCVN 3119:1993

Bê tông nặng. PP xác định cường độ kéo khi uốn

 

806

TCVN 3120:1993

Bê tông nặng. PP xác định cường độ kéo khi bửa

 

807

TCVN 3993:1985

Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

 

808

TCVN 3994:1985

Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực

 

809

TCVN 4314:2003

Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

 

810

TCVN 4459:1987

Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng

 

811

TCVN 4506:1987

Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật

 

812

TCVN 5440:1991

Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền. Quy định chung

 

813

TCVN 5592:1991

Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng độ ẩm tự nhiên

 

814

TCVN 5718:1993

Mái và sàn BTCT trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước

 

815

TCVN 6025:1995

Bê tông. Phân mác theo cường độ nén

 

816

TCVN 6220:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật

 

817

TCVN 6220:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. PP thử

 

818

TCVN 6393:1998

Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép

 

819

TCVN 6394:1998

Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép

 

820

TCVN 6476:1999

Gạch bê tông tự chèn

 

821

TCVN 6477:1999

Gạch Bloc bê tông

 

822

TCVN 7572-1:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 1: Lấy mẫu

 

823

TCVN 7572-2:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt

 

824

TCVN 7572-3:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học

 

825

TCVN 7572-4:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

 

826

TCVN 7572-5:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

 

827

TCVN 7572-6:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

 

828

TCVN 7572-7:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 7: Xác định độ ẩm

 

829

TCVN 7572-8:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

 

830

TCVN 7572-9:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ

 

831

TCVN 7572-10:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc

 

832

TCVN 7572-11:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn

 

833

TCVN 7572-12:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi và đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles

 

834

TCVN 7572-13:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

 

835

TCVN 7572-14:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic

 

836

TCVN 7572-15:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua

 

837

TCVN 7572-16:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ

 

838

TCVN 7572-17:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa

 

839

TCVN 7572-18:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ

 

840

TCVN 7572-19:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình

 

841

TCVN 7572-20:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ

 

842

TCVN 8218:2009

Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật

 

843

TCVN 8219:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. PP thử

 

844

TCVN 8228:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật

 

845

TCVN 8825:2011

Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn

 

846

TCVN 8226:2011

Phụ gia hóa học cho bê tông

 

847

TCVN 8227:2011

Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa. Silicafume và tro trấu nghiền mịn

 

848

TCVN 8228:2011

Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng tự nhiên

 

849

TCVN 9034:2011

Vữa và bê tông chịu axit

 

850

TCVN 9113:2012

Ống bê tông cốt thép thoát nước

 

851

TCVN 9114:2012

Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

 

852

TCVN 9115:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm thu

 

853

TCVN 9116:2012

Cống hộp bê tông cốt thép

 

854

TCXD 149:1986

Bảo vệ công trình xây dựng khỏi bị ăn mòn

 

855

TCXD 173:1989

Phụ gia tăng dẻo KDT2 cho vữa và bê tông xây dựng

 

856

TCXD 191:1996

Bê tông và vật liệu làm bê tông - Thuật ngữ và định nghĩa

 

857

TCXD 199:1997

Nhà cao tầng - Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400-600

 

859

TCXD 235:1999

Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Blốc dùng làm sàn và mái nhà.

 

860

TCXD 239:2000

Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình

 

861

TCVN 9204:2012

Vữa xi măng khô trộn sẵn không co

 

862

TCVN 4506:2012

Nước trộn bê tông và vữa- Yêu cầu kỹ thuật

 

863

TCVN 9029:2011

Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt khí không chưng áp- Yêu cầu kỹ thuật

 

864

TCVN 9343:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì

 

865

TCVN 9382:2012

Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền

 

866

TCVN 8826:2011

Phụ gia hoá học cho bê tông

 

867

TCVN 9346:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển

 

868

TCXDVN 336:2005

Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

 

869

TCVN 9034:2011

Vữa và bê tông chịu axit

 

870

TCVN 4314:1986

Vữa xây dựng - yêu cầu kỹ thuật

 

 

Nhóm 06.64 Cèt liÖu x©y dùng (®¸, c¸t, sái,...)

 

871

TCVN 139:1991

Cát tiêu chuẩn để thử xi măng

 

872

TCVN 1770:1986

Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

 

873

TCVN 1771:1987

Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

 

874

TCXD 127:1985

Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng

 

875

TCVN 9205:2012

Cát nghiền cho bê tông và vữa

 

 

Nhóm 06.65 Gç x©y dùng

 

876

TCVN 355:1970

Gỗ. Phương pháp chọn rừng, chọn cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý

 

877

TCVN 1072:1971

Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lí

 

878

TCVN 1073:1971

Gỗ tròn. Kích thước cơ bản

 

879

TCVN 1074:1971

Gỗ tròn. Khuyết tật

 

880

TCVN 1075:1971

Gỗ xẻ. Kích thước cơ bản

 

881

TCVN 1076:1971

Gỗ xẻ. Tên gọi và định nghĩa

 

882

TCVN 1077:1986

Gỗ chống lò

 

883

TCVN 1238:1986

Gỗ tròn - Bảng tính thể tích

 

884

TCVN 1284:1986

Gỗ xẻ - Bảng tính thể tích

 

885

TCVN 1462:1986

Tà vẹt gỗ

 

886

TCVN 1758:1986

Gỗ xẻ - Phân hạng chất lượng theo khuyết tật

 

887

TCVN 4340:1994

Ván sàn bằng gỗ

 

888

TCVN 4358:1986

Ván lạng

 

889

TCVN 4739:1989

Gỗ xẻ - Khuyết tật - Thuật ngữ và định nghĩa

 

890

TCVN 4740:1989

Gỗ dán - Thuật ngữ và định nghĩa

 

891

TCVN 4811:1989

Ván dăm - Thuật ngữ và định nghĩa

 

892

TCVN 4812:1989

Ván sợi - Thuật ngữ và định nghĩa

 

893

TCVN 5249:1992

Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng

 

894

TCVN 5292:1992

Gỗ dán - Đo kích thước tấm

 

 

Nhóm 06.66 VËt liÖu h÷u c¬ x©y dùng

 

895

TCVN 2090:1993

Sơn - Phương pháp lấy mẫu, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

 

896

TCVN 5668:1992

Sơn, véc ni  và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm để điều hoà và thử nghiệm

 

897

TCVN 5669:1992

Sơn, véc ni kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử

 

898

TCVN 5670:1992

Sơn, véc ni. Tấm chuẩn để thử

 

899

TCVN 5730:1992

Sơn Ankyt - Yêu cầu kỹ thuật

 

900

TCVN 6141:2003

Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của thành ống

 

901

TCVN 6142:1996

Ống nhựa Polyvinul clorua cứng (PVC-U). Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống

 

902

TCVN 6557:2000

Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su

 

903

TCVN 6151-2:2002

Ống và phụ tùng polyvinul clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước.Yêu cầu kỹ thuật. Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nung)

 

904

TCVN 6151-3:2002

Ống và phụ tùng polyvinul clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước.Yêu cầu kỹ thuật. Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối

 

905

TCVN 6151-4:2002

Ống và phụ tùng polyvinul clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước.Yêu cầu kỹ thuật. Phần 4: Van và  trang bị phụ

 

906

TCVN 6151-5:2002

Ống và phụ tùng polyvinul clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước.Yêu cầu kỹ thuật. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống

 

907

TCVN 6243-1:2003

Phụ tùng nối  bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly (vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/stỷen (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét

 

908

TCXD 63:1984

Qui trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường

 

909

TCXD 91:1996

Vải địa kỹ thuật. Qui định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê

 

910

TCN 227:1995

Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc (bitum đặc) dùng cho đường bộ

 

911

22TCN 231:1996

Qui trình lấy mẫu nhựa dùng cho đường sân bay và bến bãi

 

912

TCVN 9070:2012

Ống nhựa gân xoắn HDPE

 

913

TCVN 9384:2012

Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng- Yêu cầu sử dụng

 

914

TCVN 9404:2012

Sơn xây dựng - Phân loại

 

915

TCVN 9066:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Yêu cầu kỹ thuật

 

 

TCVN 9067-1:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Phần 1: PP thử- Xác định tải trọng kéo đứt và độ dãn dài khi kéo đứt

 

 

TCVN 9067-2:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Phần 2: PP thử- Xác định độ bền chọc thủng

 

 

TCVN 9067-3:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Phần 3: PP thử- Xác định độ bền nhiệt

 

 

TCVN 9067-4:2012

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Phần 4: PP thử- Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh

 

916

TCVN 8790:2011

Sơn bảo vệ kết cấu thép- Quy trình thi công và nghiệm thu

 

 

Nhóm 06.67 Thuû tinh x©y dùng

 

917

TCVN 3992:1985

Sản phẩm thuỷ tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa

 

918

TCVN 6926:2001

Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng. Đôlômit

 

919

TCVN 7218:2002

Kính tấm xây dựng - Kính nối - Yêu cầu kỹ thuật

 

920

TCVN 7220:2004

Kính tấm xây dựng - Kính nối - Yêu cầu kỹ thuật

 

921

TCVN 7364-1:2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần

 

922

TCVN 7364-2:2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp

 

923

TCVN 7364-3:2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp

 

924

TCVN 7364-5:2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện sản phẩm

 

925

TCVN 7364-6:2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 6: Ngoại quan

 

926

TCVN 9036:2012

Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh cát- Yêu cầu kỹ thuật

 

927

TCVN 9039:2011

Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng- Đá vôi

 

928

TCVN 7455:2004

KÝnh x©y dùng. KÝnh t«i nhiÖt an toµn

 

929

TCVN 7456:2004

KÝnh x©y dùng. KÝnh cèt l­­íi thÐp

 

 

Nhóm 06.68 VËt liÖu chÞu löa, c¸ch nhiÖt, c¸ch ©m, hót nhiÖt

 

930

TCVN 4710:1989

Gạch chịu lửa sa mốt

 

931

TCVN 5441:2004

Vật liệu chịu lửa - Phân loại

 

932

TCVN 6416:1998

Vữa chịu lửa sa mốt

 

933

TCVN 6587:2000

Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt - Đát sét

 

934

TCVN 6588:2000

Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt - Cao lanh

 

935

TCVN 7194:2002

Vật liệu cách nhiệt - Phân loại 2

 

936

TCVN 7192-1:2002

Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm không khí

 

937

TCVN 7192-2:2002

Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm

 

938

TCXD 84:1981

Vữa chịu lửa sa mốt

 

939

TCXD 86:1981

Gạch chịu lửa axit

 

940

TCVN 9032:2011

Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manhedi spinel và Manhedi Crom dùng cho lò quay

 

941

TCXD 331:2004

Vật liệu xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy

 

942

TCXDVN 277:2002

Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà Dân dụng

 

 

Nhóm 06.69 VËt liÖu hoµn thiÖn

 

943

TCVN 7239:2003

Bột bả tường - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

 

 

Nhóm 06.610 ThÐp x©y dùng

 

944

TCVN 1650:85

Thép tròn cán nóng, Cỡ, thông số kích cỡ

 

945

TCVN 1651:1985

Thép cốt bê tông cán nóng.

 

946

TCVN 1654:75

Thép cán nóng; Thép chữ C - Cỡ, thông số, kích thước

 

947

TCVN 1655:1975

Thép cán nóng; Thép chữ I - Cỡ, thông số, kích thước

 

948

TCVN 1656:93

Thép góc cạnh đều cán nóng

 

949

TCVN 1657:93

Thép góc cạnh không đều cán nóng

 

950

TCVN 1765:1975

Thép cacbon kết cấu thông thường  - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

 

951

TCVN 1766:1975

Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

 

952

TCVN 2057:1977

Thép tấm dày và thép dài khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường - yêu cầu kỹ thuật

 

953

TCVN 2058:1977

Thép tấm dày cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước

 

954

TCVN 2223:1977

ăn mòn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa.

 

955

TCVN 2362:1993

Dây thép hàn

 

956

TCVN 2363:1978

Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước

 

957

TCVN 2364:1978

Thép tấm cuộn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước

 

958

TCVN 2365:1978

Thép tấm cuộn cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước.

 

959

TCVN 2735:1978

Thép hình chống ăn mòn và bền nóng; Mác - yêu cầu kỹ thuật

 

960

TCVN 3100:1979

Dây thép tròn làm cốt ứng suất trước

 

961

TCVN 3101:1979

Dây thép cacbon thấp kéo nguội làm cốt thép.

 

962

TCVN 3104:1970

Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác; yêu cầu kỹ thuật

 

963

TCVN 3223:1994

Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim

 

964

TCVN 3600:1981

Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axít - Cỡ, thông số, kích thước

 

965

TCVN 3601:1981

Thép tấm mỏng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước

 

966

TCVN 3779:1983

Thép tấm mỏng vừa axít

 

967

TCVN 3781:1983

Thép tấm vuông mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật

 

968

TCVN 5337:1991

ăn mòn kim loại; tính xâm thực ăn mòn - Phân loại

 

969

TCVN 5338:1991

Bảo vệ ăn mòn - Yêu cầu chung về bảo vệ tạm thời kim loại

 

970

TCVN 5709:1993

Thép cácbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kĩ thuật.

 

971

TCVN 6115:1996

Phân loại và giải thích các khuyết tật trong mối hàn do nóng chảy kim loại.

 

972

TCVN 6284-1:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực trước - Phần 1- Yêu cầu chung

 

973

TCVN 6284-2:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực trước - Phần 2 - Dây kéo nguội

 

974

TCVN 6284-3:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực trước - Phần 3 -  Dây tôi và ram

 

975

TCVN 6284-4:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực trước - Phần 4 Dảnh

 

976

TCVN 6285:1997

Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn

 

977

TCVN 6286:1997

Thép cốt bê tông - lưới thép hàn

 

978

TCVN 6521:1999

 Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển

 

979

TCVN 6522:1999

 Thép tấm kết cấu cán nóng

 

980

TCVN 6523:1999

 Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao.

 

981

TCVN 6524:1999

 Thép tấm kết cấu cán nguội

 

982

TCVN 6525:1999

 Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục

 

983

TCVN 6527:1999

 Thép dài, khổ rộng kết cấu cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

 

984

TCVN 6284-5:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực trước; Phần 5

 

985

TCVN 6834-1:2001

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 1 : Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy

 

986

TCVN 6834-2:2001

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 2 : Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang

 

987

TCVN 6834-3:2001

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 3 : Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép

 

988

TCVN 6834-4:2001

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 4 : Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm

 

989

TCVN  1691:1975

Mối hàn hồ quang điện bằng tay.

 

990

TCXD 330:2004

Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật Và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm

 

991

TCVN 7342:2004

ThÐp phÕ liÖu dïng lµm nguyªn liÖu s¶n xuÊt thÐp cacbon th«ng dông - Ph©n lo¹i vµ yªu cÇu kü thuËt

 

992

TCVN 9392:2012

Thép cốt bê tông- Hàn hồ quang

 

 

Nhóm 06.611 Cöa, phô kiÖn, thiÕt bÞ vÖ sinh

 

993

TCVN 6241:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực- Chiều dài nối, dạng thông số hệ mét

 

994

TCVN 6246:2003

 Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu

 

995

TCVN 6247:2003

 Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu

 

996

TCVN 6248:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U)  chịu áp lực- Dãy thông số hệ mét. Độ sâu giáp tối thiểu

 

997

TCVN 6249:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét

 

998

TCVN 6251:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét

 

999

TCVN 6252:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực - Kích thước chiều dài nối; Dãy thông số theo hệ mét

 

1000

TCVN 6143-1:2003

Phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét

 

1001

TCVN  1295:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống, bộ nối góc ren trong có đai ốc nối.

 

1002

TCVN  1300:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống,  nối ba chạc ống cong.

 

1003

TCVN  1321:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống,  đầu nối ren trong có vai.

 

1004

TCVN  1324:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống nối góc có ren ngoài để lắp đai ốc lồng.

 

1005

TCVN  1325:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống  đai ốc lồng.

 

1006

TCVN  1326:1972

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống - yêu cầu kỹ thuật.

 

1007

TCVN  1378:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu nâng hơI, ren talong chì có  Pqu=1,6MPa - yêu cầu kỹ thuật.

 

1008

TCVN  1385:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu quay bằng thép có  Pqu=18MPa - yêu cầu kỹ thuật.

 

1009

TCVN  1419:1972

Phụ tùng đường ống. Van lắp bằng thép dập có  Pqu=1000 N/cm2 - Kích thước cơ bản.

 

1010

TCVN  2003:1977

Vòng đệm cao su có mặt cắt tròn để làm kín các thiết bị thuỷ lực và nén khí.

 

1011

TCVN  4123:1985

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren trụ dùng cho đường ống - yêu cầu kỹ thuật.

 

1012

TCVN  4125:1985

Phụ tùng đường ống, khuỷu bằng gang rèn nối chạc ba - yêu cầu kỹ thuật.

 

1013

TCVN  4128:1985

Phụ tùng đường ống, phần nối bằng thép  có ren trụ dùng cho đường ống. Pqu=1,6MPa - yêu cầu kỹ thuật.

 

1014

TCVN  4133:1985

Phụ tùng đường ống. Van nút bằng gang có đệm nối ren và nối bích.

 

1015

TCVN  4135:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có  Pqu=4MPa.

 

1016

TCVN  4136:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có  Pqu=6,4MPa.

 

1017

TCVN  4137:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có  Pqu=10MPa.

 

1018

TCVN  4139:1985

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có  Pqu=16MPa.

 

1019

TCVN  4140:1985

Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng gang rèn, nối bích có Pqu=1,6MPa.

 

1020

TCVN  4142:1985

Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng gang rèn, nối bích có Pqu=2,5-4,0MPa.

 

1021

TCVN  5634:1991

Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng thép, nối bích và nối hàn có Pqu=4,0MPa.

 

1022

TCVN  5718:1993

Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật.

 

1023

TCN 144:1995

ống nhựa cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật.

 

1024

TCVN 6141:2003

ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6141 : 1996

 

1025

TCVN 6145:1996

Ống nhựa- Phương pháp đo kích thước

 

1026

TCVN 6241:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực- Chiều dài nối, dạng thông số hệ mét

 

1027

TCVN 6245:1997

Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng dung môi dùng cho ống chịu áp lực. Thử áp suất thuỷ lực bên trong

 

1028

TCVN 6248:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U)  chịu áp lực- Dãy thông số hệ mét. Độ sâu giáp tối thiểu

 

1029

TCVN 6249:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét

 

1030

TCVN 6251:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét

 

1031

TCVN 6252:1997

Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực - Kích thước chiều dài nối; Dãy thông số theo hệ mét

 

 

Nhóm 07.70 ThiÕt bÞ ®iÖn

 

1032

TCVN 1620:1975

Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện

 

1033

TCVN 1628:1987

Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Anten

 

1034

TCVN 1629:1975

Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy tổng đài và trạm điện thoại

 

1035

TCVN 2215:1977

Bình sứ cách điện dùng cho đường dây trần thông tin

 

1036

TCVN 3715:1982

Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, điện áp đến 20KV. Yêu cầu kỹ thuật

 

1037

TCVN 5769:1993

Sứ máy biến áp điện lực điện áp đến 35kV

 

1038

TCVN 4759:1993

Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV

 

1039

TCVN 5169:1993

Sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV. Yêu cầu kỹ thuật

 

1040

TCVN 5170:1990

Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử

 

1041

TCVN 5699:1992

Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu chung về an toàn

 

1042

TCVN 5849:1994

Sứ cách điện đường dây kiểu treo

 

1043

TCVN 6188-2-1:2003

 ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2 - 1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy

 

1044

TCVN 5699-2-34:2002

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ - máy nén

 

1045

TCVN 5699-2-54:2002

An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt có sử dụng chất lỏng

 

1046

TCVN 5699-2-65:2003

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí

 

1047

TCVN 5699-2-72:2003

 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp

 

1048

TCVN 5699-2-79:2003

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước

 

1049

TCVN 5699-2-98:2003

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm

 

1050

TCVN 7447-5-51:2004

Hệ thống lắp đặt điện tại các tòa nhà. Phần 5-51. lựa chọn và lắp đặt thiết bị

 

1051

TCVN 9206:2012

Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.

 

 

TCVN 9207:2012

Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế

 

1052

TCVN 9208:2012

Lăp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp

 

 

Nhóm 07.71 ThiÕt bÞ cÊp tho¸t n­íc

 

1053

TCVN 2942:1993

ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu lực.

 

1054

TCVN 3786:1994

Ống sành thoát nước và phụ tùng

 

1055

TCVN 5576:1991

Hệ thống cấp thoát nước.Quy phạm quản lý kỹ thuật.

 

1056

TCVN 5759:1993

Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt - Yêu cầu kỹ thuật

 

1057

TCVN 7221:2002

Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung

 

1058

TCVN 7222:2002

Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

 

1059

TCVN 7305:2003

 ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật

 

1060

TCVN 7328-1:2003

. Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 1: Bơm nhiệt nước - gió và nước muối - gió

 

1061

TCVN 7328-2:2003

 Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng. Phần 2: Bơm nhiệt nước - nước và nước muối - nước

 

1062

TCVN  5834:1994

Bốn chứa nước bằng thép không rỉ

 

1063

TCVN  5854:1997

Bình đun nước nóng bằng điện.

 

1064

TCVN  5634:1991

Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật.

 

1065

TCVN  6158:1996

Đường ống dẫn hơI nước và nước nóng - Yêu cầu kỹ thuật

 

1066

TCXD 33:1985

Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.

 

1067

TCXD 51:1984

Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.

 

1068

TCXD 66:1991

Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn.

 

1069

TCXD 183:1996

Máy bơm. sai số lăp đặt.

 

1070

TCVN  5634:1997

Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật.

 

1071

TCVN  5854:1994

Bình đun nước bằng điện.

 

1072

TCVN 6250:1997

Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt

 

1073

QCCTN :2000

Quy chuẩn cấp thoát nước trong nhà và công trình

 

1074

TCVN 9068:2012

Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch- Yêu cầu kỹ thuật

 

 

TCVN 9069:2012

Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch- PP thử

 

 

Nhóm 07.72 Thiết bị thông gió, sưởi ấm, điều hòa không khí

 

1075

TCVN 3288:1979

Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn

 

1076

TCVN 4206:1986

Hệ thống lạnh. Yêu cầu an toàn

 

1077

TCVN 6104:1996

Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi. Yêu cầu an toàn

 

1078

TCVN 7329:2003

 Tính năng của thiết bị thu hồi và/hoặc tái sinh môi chất lạnh

 

1079

TCVN 7327-1:2003

 Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió

 

1080

TCVN 7327-2:2003

 Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 2: Cụm trong nhà không ống gió

 

1081

TCXD 184:1996

Máy quạt. sai số lắp đặt.

 

1082

TCXDVN 232:1999

Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu

 

 

Nhóm 07.73 Thiết bị chiếu sáng

 

1083

TCVN 2062:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp dệt thoi sợi bông

 

1084

TCVN 2063:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí

 

1085

TCVN 2546:1978

Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở. Yêu cầu kỹ thuật

 

1086

TCVN 3257:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp

 

1087

TCVN 3258:1986

Chiếu sáng nhân tạo nhà máy đóng tàu

 

1088

TCVN 3743:1983

Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp

 

1089

TCVN 4213:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su

 

1090

TCVN 4756:1989

Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện

 

1091

TCVN 5176:1990

Chiếu sáng nhân tạo. phương pháp đo độ rọi.

 

1092

TCVN 5556:1991

Thiết bị điện hạ áp. Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật

 

1093

TCVN 5681:1992

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chiếu sáng điện công trình phần ngoàI nhà. Hồ sơ bản vẽ thi công.

 

1094

TCVN 5828:1994

Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung. –t6

 

1095

TCVN 7114:2002

 Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi thị giác - Chiếu sáng cho hệ thống làm việc trong nhà.

 

1096

TCXD 16:1986

Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng

 

1097

TCXD 29:1991

Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế

 

1098

14 TCN 95:1983

Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng

 

1099

TCXDVN 253:2001

Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung

 

1100

TCXDVN 259:2001

Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị

 

 

Nhóm 07.74 Phòng cháy, chữa cháy

 

1101

TCVN 3890:1984

Phương tiện và thiết bị chữa cháy. Yêu cầu về bố trí bảo quản, kiểm tra, bảo dưỡng

 

1102

TCVN 5738:2001

Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật

 

1103

TCVN 5760:1993

Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt và sử dụng.

 

1104

TCVN 6160:1996

Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế

 

1105

TCVN 6161:1996

Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế.

 

1106

TCVN 7161-1:2002

 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1 Yêu cầu chung

 

1107

TCVN 7161-13:2002

 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13 Chất chữa cháy IG-100

 

1108

TCVN 7161-9:2002

 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9 Chất chữa cháy HFC 227 ea

 

1109

TCVN 7279-9:2003

 Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ Phần 9: Phân loại và ghi nhãn

 

1110

TCXD 218:1998

Hệ thống phát hiện và báo cháy. Quy định chung

 

 

Nhóm 07.75 Thiết bị cấp dẫn khí đốt

 

1111

TCVN 6153:1996

Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế kết cấu, chế tạo

 

1112

TCVN 6155:1996

Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật

 

1113

TCXD 177:1993

Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền. Quy định kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn

 

1114

TCXD 182:1996

Máy nén khí. Sai số lắp đặt.

 

1116

TCVN  4090:1985

Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế

 

1117

TCVN 4606:1988

đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dàu. quy phạm thi công và nghiệm thu.

 

1118

TCVN 5066:1990

đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất. Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn.

 

 

Nhóm 08.81 Các chất kết dính và phụ gia khoáng vô cơ

 

1119

TCVN 4030:2003

 Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn

 

1120

TCVN 4031:1985

 Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

 

1121

TCVN 4032:1985

Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén

 

1122

TCVN 4033:1995

Xi măng pooclăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật

 

1123

TCVN 4787:2001

Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

 

1124

TCVN 6016:1995

Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ bền

 

1125

TCVN 6017:1995

Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định

 

1126

TCVN 6068:2004

Ximăng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sun phát

 

1127

TCVN 6070:1995

 Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá

 

1128

TCVN 6820:2001

 Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích hoá học

 

1129

TCVN 9203:2012

Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng

 

 

Nhóm 08.82 Gốm sứ xây dựng

 

1130

TCVN 246:1986

Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền nén

 

1131

TCVN 247:1986

Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền uốn

 

1132

TCVN 248:1986

Gạch xây. Phương pháp xác định độ hút nước

 

1133

TCVN 249:1986

Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng riêng

 

1134

TCVN 250:1986

Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng thể tích

 

1135

TCVN 4312:1995

Ngói. Phương pháp thử cơ lí

 

1136

TCVN 4313:1995

Ngói. Phương pháp thử cơ lý

 

1137

TCVN 4345:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử cơ lí

 

1138

TCVN 4346:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp phân tích hoá học. Qui định chung

 

1139

TCVN 4347:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt

 

1140

TCVN 4348:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt

 

1141

TCVN 4349:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt

 

1142

TCVN 4350:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxyt

 

1143

TCVN 4351:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxyt

 

1144

TCVN 4352:1986

Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng ion sunphát hoà tan

 

1145

TCVN 4435:2000

Tấm sóng amiăng. Phương pháp thử

 

1146

TCVN 6415:1998

Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử

 

1147

TCVN 6355-1:1998

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định cường độ nén

 

1148

TCVN 6355-2:1998

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ uốn

 

1149

TCVN 6355-3:1998

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ hút nước

 

1150

TCVN 6355-4:1998

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng

 

1151

TCVN 6355-5:1998

Gạch xây phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng thể tích

 

1152

TCVN 6355-6:1998

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ rỗng

 

1153

TCVN 6355-7:1998

Gạch xây phương pháp thử. Phần 7: Xác định vết tróc do vôi

 

1154

TCVN 6355-8:1998

Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định sự thoát muối

 

 

Nhóm 08.83 Bê tông và vữa xây dựng

 

1155

TCVN 3105:1993

Hỗn hợp bê tông nặng và bêtông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

 

1156

TCVN 3106:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt

 

1157

TCVN 3107:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng

 

1158

TCVN 3108:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích

 

1159

TCVN 3109:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa

 

1160

TCVN 3110:1979

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần

 

1161

TCVN 3111:1993

Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí

 

1162

TCVN 3112:1993

Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng

 

1163

TCVN 3113:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước

 

1164

TCVN 3114:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn

 

1165

TCVN 3115:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích

 

1166

TCVN 3116:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước

 

1167

TCVN 3117:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co

 

1168

TCVN 3118:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén

 

1169

TCVN 3119:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn

 

1170

TCVN 3120:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa

 

1171

TCVN 5726:1993

Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh

 

1172

TCVN 5847:1994

Cột điện BTCT li tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

 

1173

TCVN 3121-1:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

 

1174

TCVN 3121-10:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

 

1175

TCVN 3121-11:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

 

1176

TCVN 3121-12:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền

 

1177

TCVN 3121-17:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hoà tan trong nước

 

1178

TCVN 3121-18:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn

 

1179

TCVN 3121-2:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

 

1180

TCVN 3121-3:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)

 

1181

TCVN 3121-6:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi

 

1182

TCVN 3121-8:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

 

1183

TCVN 3121-9:2003

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

 

1184

TCXD 162:2004

Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy

 

1185

TCVN 9335:2012

Bê tông nặng- Phương pháp không phá hủy- Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nảy

 

1186

TCVN 9357:2012

Bê tông nặng- Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm

 

1187

TCVN 9356:2012

Kết cấu BTCT- Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông

 

1190

TCVN 9347:2012

Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt.

 

1191

TCVN 9348:2012

Bê tông cốt thép- Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn

 

1193

TCVN 9303:2011

Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt khí chưng áp- Phương pháp thử

 

1194

TCVN 9339:2012

Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH

 

1195

TCVN 9336:2012

Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sunfat

 

1196

TCVN 9337:2012

Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng

 

 

Nhóm 08.84 Cốt liệu xây dựng

 

1197

TCVN 7572-1:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu

 

1198

TCVN 7572-2:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt

 

1199

TCVN 7572-3:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học

 

1200

TCVN 7572-4:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước

 

1201

TCVN 7572-5:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn

 

1202

TCVN 7572-6:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng

 

1203

TCVN 7572-7:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm

 

1204

TCVN 7572-8:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ

 

1205

TCVN 7572-9:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ

 

1206

TCVN 7572-10:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc

 

1207

TCVN 7572-11:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn

 

1208

TCVN 7572-12:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles

 

1209

TCVN 7572-13:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

 

1210

TCVN 7572-14:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic

 

1211

TCVN 7572-15:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua

 

1212

TCVN 7572-16:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ

 

1213

TCVN 7572-17:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

 

1214

TCVN 7572-18:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ

 

1215

TCVN 7572-19:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình

 

1216

TCVN 7572-20:2006

Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ

 

1217

TCVN 6221:1997

Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử

 

 

Nhóm 08.85 Gç x©y dùng

 

1219

TCVN 8044:2009

Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lí

 

1220

TCVN 8045:2009

Gỗ. Xác định số vòng năm

 

1221

TCVN 8046:2009

Gỗ. Xác định độ hút ẩm

 

1222

TCVN 8047:2009

Gỗ. Xác định độ bền tách

 

1223

TCVN 8048-1:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý

 

1224

TCVN 8048-2:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý

 

1225

TCVN 8048-3:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh

 

1226

TCVN 8048-4:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh

 

1227

TCVN 8048-5:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ

 

1228

TCVN 8048-6:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ

 

1229

TCVN 8048-7:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ

 

1230

TCVN 8048-8:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ

 

1231

TCVN 8048-9:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ

 

1232

TCVN 8048-10:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập

 

1233

TCVN 8048-11:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập

 

1234

TCVN 8048-12:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh

 

1235

TCVN 8048-13:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến

 

1236

TCVN 8048-14:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích

 

1237

TCVN 8048-15:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến

 

1238

TCVN 8048-16:2009

Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích

 

1239

TCVN 1553:1974

Gỗ - Phương pháp xác định lực bám dính và đinh vít

 

1240

TCVN 1554:1974

Gỗ - Phương pháp xác định độ thấm nước

 

 

Nhóm 08.86 Vật liệu hữu cơ xây dựng

 

1241

TCVN 2091:2008

Sơn - Phương pháp xác định độ mịn bằng thước

 

1242

TCVN 2092:2008

Sơn - Phương pháp xác định độ nhớt bằng chảy phễu

 

1243

TCVN 2093:1993

Sơn - Phương pháp xác định chất rắn và chất tạo màng

 

1244

TCVN 2094:1993

Sơn - Phương pháp gia công màng

 

1245

TCVN 2095:1993

Sơn - Phương pháp xác định độ phủ

 

1246

TCVN 2096:1993

Sơn - Phương pháp xác định thời gian khô và độ khô

 

1247

TCVN 2097:1993

Sơn - Phương pháp xác định độ bám dính của màng

 

1248

TCVN 2098:2007

Sơn - Phương pháp xác định độ cứng của màng

 

1249

TCVN 2099:2007

Sơn - Phương pháp xác định độ bền uốn của màng

 

1250

TCVN 2100-1:2007

Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập). Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích lớn

 

1251

TCVN 2100-2:2007

Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập). Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ

 

1252

TCVN 2101:2008

Sơn - Phương pháp xác định độ bóng của màng

 

1253

TCVN 2102:2008

Sơn - Phương pháp xác định màu sắc

 

1254

TCVN 2118:1994

Gạch canxi silicat Yêu cầu kỹ thuật

 

1255

TCVN 4500:1988

Chất dẻo. Yêu cầu chung khi thử cơ lý. Phương pháp thử kéo dãn; Phương pháp xác định độ cứng; Phương pháp thử mài mòn; Phương pháp xác định khối lượng riêng

 

1256

TCVN 5824:2008

Chất dẻo. Phương pháp xác định chất lượng chất hoà mất đi. Phương pháp than hoạt tính

 

1257

TCVN 6036:1995

Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Yêu cầu và phương pháp xác định độ bền đối với Axetoon

 

1258

TCVN 6037:1995

Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Tác động của axit sunfuric. Yêu cầu và phương pháp thử

 

1259

TCVN 6038:1995

Ống và phụ tùng polyvinul clorua cứng (PVC-U). Phương pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng

 

1260

TCVN 6039-1:2008

Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ

 

1261

TCVN 6039-2:2008

Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng

 

1262

TCVN 6039-3:2008

Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 3: Phương pháp Picnomet khí

 

1263

TCVN 6040:1995

Phụ tùng cho ống polyvinul clorua cứng (PVC-U)  chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp lực

 

1264

TCVN 6041:1995

Phụ tùng cho ống pholyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp suất thuỷ lực bên ngoài

 

1265

TCVN 6042:1995

Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Độ hấp thụ nước. Phương pháp xác định và yêu cầu

 

1266

TCVN 6139:1996

Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Phương pháp thử di clorometan

 

1267

TCVN 6143:1996

Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Yêu cầu và phương pháp đo độ cục

 

1268

TCVN 6144:2003

ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn

 

1269

TCVN 6145:2007

Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước

 

1270

TCVN 6147-1:2003

ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 1 : Phương pháp thử chung

 

1271

TCVN 6147-2:2003

ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ b

 

1272

TCVN 6147-3:2003

ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril / butadien / styren (ABS) và bằng acrylonitril / styren/ este acrylic (ASA) .

 

1273

TCVN 6149-1:2007

Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 1: Phương pháp thử chung

 

1274

TCVN 6149-2:2007

Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử

 

1275

TCVN 6149-3:2009

Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử

 

1276

TCVN 6149-4:2009

Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử

 

1277

TCVN  6159:1996

Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng - Phương pháp thử

 

1278

TCVN 6242:2003

Phụ tùng nối dạng đúc phun bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) - Thử trong tủ gia nhiệt - Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 

1279

TCVN 6244:1997

Phụ tùng nối bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) dùng cho các tấm đệm đàn hồi chịu áp lực. Xác định độ bền với áp suất

 

1280

TCVN 6245:1997

Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng dung môi dùng cho ống chịu áp lực. Thử áp suất thuỷ lực bên trong

 

1281

TCVN 6934:2001

Sơn nhũ tương nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

 

1282

TCVN 7306:2008

ống poly(vinyl clorua - không hoá dẻo (PVC-U)  - độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT  - Phương pháp thử

 

1283

TCVN 6148:2007

Ống nhựa nhiệt dẻo. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc. Phương pháp thử và các thông số

 

1284

TCVN 9349:2012

Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền

 

1285

TCVN 9405:2012

Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn

 

1286

TCVN 9406:2012

Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiêù dày màng sơn khô

 

 

Nhóm 08.87 Thủy tinh xây dựng

 

1287

TCVN 1046:2004

Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền nước ở 98oC và phân cấp

 

1288

TCVN 1047:2004

Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền kiềm và phân cấp

 

1289

TCVN 1048:2007

Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền axit và phân cấp

 

1290

TCVN 7219:2002

Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử

 

1291

TCVN 7368:2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập

 

1292

TCVN 7364-4:2004

Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4: Phương pháp thử độ bền

 

1293

TCVN 9171:2012

Thuỷ tinh và cát để sản xuất thủy tinh- Qui định chung trong phân tích hóa học

 

1294

TCVN 9172:2012

Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit

 

1295

TCVN 9173:2012

Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua trioxit

 

1296

TCVN 9174:2012

Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit

 

1297

TCVN 9175:2012

Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit

 

1298

TCVN 9176:2012

Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit và magiê oxit

 

1299

TCVN 9177:2012

Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng natri oxit và kali oxit

 

1300

TCXD 135:1985

Thuỷ tinh. Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng bo oxit

 

1301

TCXD 136:1985

Thuỷ tinh. Cát để sản xuất thuỷ tinh. Phương phápchuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học. Qui định chung

 

1302

TCVN 9178:2012

Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit

 

1303

TCVN 9179:2012

Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit

 

1304

TCVN 9180:2012

Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng  đồng oxit

 

1305

TCVN 9181:2012

Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng côban oxit

 

1306

TCVN 9182:2012

Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng niken oxit

 

 

TCVN 9036:2012

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- Yêu cầu kỹ thuật

 

1307

TCVN 9307:2012

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- PP lấy mẫu

 

1308

TCVN 9183:2012

Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit (SiO2)

 

1309

TCVN 9184:2012

Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit  (Fe2O3)

 

1310

TCVN 9185:2012

Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)

 

1311

TCVN 9186:2012

Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng titan oxit (TiO2)

 

1312

TCVN 9187:2012

Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định độ ẩm

 

1313

TCVN 9038:2011

Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt

 

 

Nhóm 08.88 VL chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút ẩm

 

1314

TCVN 6530-1:1999

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

 

1315

TCVN 6530-2:1999

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khối lượng riêng

 

1316

TCVN 6530-3:1999

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực

 

1317

TCVN 6530-4:1999

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ chịu lửa

 

1318

TCVN 6530-5:1999

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co, nở phụ sau khi nung

 

1319

TCVN 6530-6:1999

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng

 

1320

TCVN 6530-7:2000

Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền sốc nhiệt

 

1321

TCVN 6530-8:2003

Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền xỉ

 

1322

TCVN 6530-9:2007

Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (hình chữ thập)

 

1323

TCVN 6530-10:2007

Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao

 

1324

TCVN 6530-11:2007

Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ mài mòn ở nhiệt độ thường

 

1325

TCVN 6530-12:2007

Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt

 

1326

TCVN 6530-13:2008

Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ bền ôxy hóa của vật liệu chịu lửa chứa cacbon

 

1327

TCVN 6533:1999

Vật liệu chịu lửa Alumôsilicat -  Phương pháp phân tích hoá học

 

1328

TCVN 6919:2001

Vật liệu chịu lửa chứa Crôm. Phương pháp phân tích hoá học

 

1329

TCVN 7190-1:2002

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu. Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm  không định hình

 

1330

TCVN 7190-2:2002

Vật liệu chịu lửa- Phương pháp lấy mẫu. Phần 2: Lấy mẫu  và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình

 

1331

TCVN 7575-1:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Quy định kỹ thuật

 

1332

TCVN 7575-2:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử

 

1333

TCVN 7575-3:2007

Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng

 

1334

TCVN 7890:2008

Vật liệu chịu lửa kiềm tính. PP xác định hàm lượng Magie oxit

 

1335

TCVN 7891:2008

Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Spinel. PP xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO

 

1336

TCVN 7948:2008

Vật liệu chịu lửa manhedi. Cacbon. PP xác định hàm lượng cacbon tổng

 

1337

TCVN 7949-1:2008

Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. PP thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường

 

1338

TCVN 7949-2:2008

Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. PP thử. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực

 

1339

TCVN 7950:2008

Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat

 

1340

TCVN 8052-1:2009

Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

 

1341

TCVN 8052-2:2009

Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 2: Phương pháp thử

 

1342

TCVN 8053:2009

Tấm lợp dạng sóng. Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt

 

1343

TCVN 9311-1:2012

Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 1: Yêu cầu chung

 

1344

TCVN 9311-3:2012

Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 3: Chỉ dẫn về pp thử và áp số liệu thử nghiệm

 

1345

TCVN 9311-4:2012

Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải

 

1346

TCVN 9311-5:2012

Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải

 

1347

TCVN 9311-6:2012

Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm

 

1348

TCVN 9311-7:2012

Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột

 

1349

TCVN 9311-8:2012

Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải

 

 

Nhóm 08.89 Đất xây dựng

 

1350

TCVN 4195:1995

Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm.

 

1351

TCVN 4196:1995

Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm.

 

1352

TCVN 4197:1995

Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm.

 

1353

TCVN 4198:1995

Đất xây dựng. Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm.

 

1354

TCVN 4199:1995

Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng.

 

1355

TCVN 4200:1995

Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm.

 

1356

TCVN 4201:1995

Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.

 

1357

TCVN 4202:1995

Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm.

 

1358

TCVN 5299:2009

Chất lượng đất. Phương pháp xác định độ xói mòn đất do mưa

 

1359

TCVN 5299:2009

Chất lượng đất. Phương pháp xác định độ xói mòn đất do mưa.

 

1360

TCVN 5979:2007

Chất lựợng đất. Xác định độ pH.

 

1361

TNCV 8061:2009

Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và polyclorin biphenyl. Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron

 

1362

TCVN 6134:2009

Chất lượng đất. Xác định dư lượng 2,4-D trong đất. Phương pháp sắc ký khí lỏng hiệu suất cao

 

1363

TCVN 6135:2009

Chất lượng đất. Xác định dư lượng fenvalerat trong đất. Phương pháp sắc ký khí lỏng hiệu suất cao

 

1364

TCVN 8062:2009

Chất lượng đất. Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí. Kỹ thuật cột mao 

 

1365

TCVN 6496:2009

Chất lượng đất. Xác định cađimi, crom, coban, đồng chì, mangan, niken và kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thuỷ. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa

 

1366

TCVN 6497-2:2009

Chất lượng đất. Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất. ảnh hưởng của hoá chất lên sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao

 

1367

TCVN 6498:1999

Chất lượng đất. Xác định nitơ tổng. Phương pháp Kendan (Kjeldahl)cải biên

 

1368

TCVN 6499:1999

Chất lượng đất. Xác định photpho. Phương pháp quang phổ xác định phôtpho hoà tan trong dung dịch natri hiđrocacbonat

 

1369

TCVN 6642:2000

Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố)

 

1370

TCVN 6643:2000

Chất lượng đất. Xác định nitơ nitrat, nitơ amoni và tổng nitơ hoà tan có trong đất được làm khô trong không khí sử dụng dung dịch canxi clorua làm dung môi chiết

 

1371

TCVN 6644:2000

Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ bằng cách oxy hoá trong môi trường sunfocromic

 

1372

TCVN 6645:2000

Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt khô (phân tích nguyên tố)

 

1373

TCVN 6646:2000

Chất lượng đất. Xác định khả năng trao đổi cation thực tế và độ bão hoà bazơ bằng cách sử dụng dung dịch bari clorua

 

1374

TCVN 6647:2007

Chất lượng đất. Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý-hoá

 

1375

TCVN 6648:2000

Chất lượng đất. Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng. Phương pháp khối lượng

 

1376

TCVN 6649:2000

Chất lượng đất. Chiết các nguyên tố vết tan trong nước cường thuỷ

 

1377

TCVN 6650:2000

Chất lượng đất. Xác định độ dẫn điện riêng

 

1378

TCVN 6651:2000

Chất lượng đất. Xác định đặc tính giữ nước. Phương pháp trong phòng thí nghiệm

 

1379

TCVN 6652:2000

Chất lượng đất. Xác định các hyđrocacbon thơm đa nhân. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp

 

1380

TCVN 6653:2000

Chất lượng đất. Phương pháp sinh học. Xác định quá trình khoáng hoá nitơ và nitrit hoá trong đất và ảnh hưởng của hoá chất đến các quá trình này

 

1381

TCVN 6654:2000

Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nước trong vùng không bão hoà. Phương pháp cực dò nơtron sâu

 

1382

TCVN 6655:2000

Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbonat. Phương pháp thể tích

 

1383

TCVN 6656:2000

Chất lượng đất. Xác định hàm lượng sunfat tan trong nước và tan trong axit

 

1384

TCVN 6857:2001

Chất lượng đất. Phương pháp đơn giản để mô tả đất

 

1385

TCVN 6858:2001

Chất lượng đất. Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân huỷ sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí

 

1386

TCVN 6860:2001

Chất lượng đất. Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô

 

1387

TCVN 6861:2001

Chất lượng đất. Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất. Phương pháp dùng căng kế (tensiometer)

 

1388

TCVN 6862:2001

Chất lượng đất. Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng

 

1389

TCVN 6863:2001

Chất lượng đất. Xác định khối lượng theo thể tích của hạt

 

1390

TCVN 6864:2001

Chất lượng đất. Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH=8,1

 

1391

TCVN 6865:2001

Chất lượng đất. Các hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm để đo quá trình khoáng hoá các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí

 

1392

TCVN 7131:2002

Đất sét. Phương pháp phân tích hoá học

 

1393

TCVN 7369:2004

Chất lượng đất - Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí

 

1394

TCVN 7371:2004

Chất lượng đất - Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô

 

1395

TCVN 6856-1:2001

Chất lượng đất. Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 1: Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền

 

1396

TCVN 6856-2:2001

Chất lượng đất. Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 2: Phương pháp chiết xông hơi

 

1397

TCVN 6859-2:2001

Chất lượng đất. ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (Eisenia fetida). Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản

 

1398

TCVN        7370-1:2004

Chất lượng đất - Hoà tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố - Phần 1: Hoà tan bằng axit flohydric và percloric

 

1399

TCVN 9354:2012

Đất Xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng

 

1400

TCN 92:1996

Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ dày tiêu chuẩn.

 

1401

TCN 93:1996

Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khối lượng đơn vị diện tích

 

1402

TCN 94:1996

Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định kích thước lỗ cọc (phương pháp ướt)

 

1403

TCXD 95:1996

Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ bền kéo và độ dãn dài

 

1404

TCXD 96:1996

Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định sức chịu chọc thủng (phương pháp rơi côn)độ dày tiêu chuẩn.

 

1405

TCXD 97:1996

Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ thấm xuyên khả năng chịu tia cực tím và nhiệt độ

 

1406

TCXD 98:1996

Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ đầm nén

 

1407

TCXD 99:1996

Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím và nhiệt độ

 

 

TCVN 9153:2012

Đất xây dựng- PP chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

 

1408

TCVN 9351:2012

Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm hiện trường- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn.

 

1409

TCVN 9350:2012

Đất xây dựng - Phương pháp  phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường

 

 

Nhóm 08.810 Thép xây dựng

 

1410

TCVN 197:2002

Kim loại. Phương pháp thử kéo.

 

1411

TCVN 198:2008

Kim loại. Phương pháp thử uốn.

 

1412

TCVN 256-1:2006

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 1: Phương pháp thử

 

1413

TCVN 256-2:2006

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử

 

1414

TCVN 256-3:2006

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 3: Hiệu ứng tấm chuẩn

 

1415

TCVN 256-4:2007

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng

 

1416

TCVN 257-1:2007

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)

 

1417

TCVN 257-2:2007

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử

 

1418

TCVN 257-3:2007

Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)

 

1419

TCVN 312-1:2007

Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường

 

1420

TCVN 313:1984

Kim loại. Phương pháp thử xoắn.

 

1421

TCVN 1040:71

Vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

 

1422

TCVN 1548:1987

Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm.

 

1423

TCVN 3909:2000

Que hàn điện dùng cho thép các bon và hợp kim thấp. Phương pháp thử

 

1424

TCVN 3939:1984

Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt  độ thấp.

 

1425

TCVN 5886:2006

Vật liệu kim loại. Thử kéo ở nhiệt độ cao

 

1426

TCVN 4394:1986

Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen

 

1427

TCVN 4395:1986

Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma.

 

1428

TCVN 4396:1986

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ.

 

1429

TCVN 4398:2001

Thép. Lấy mẫu, phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính.

 

1430

TCVN 4399:2008

Thép. Chỉ định chung về nghiệm thu, bao gói, ghi mẫu và lập chứng từ.

 

1431

TCVN 4617:1988

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu.

 

1432

TCVN 4795:89

Bulông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra

 

1433

TCVN 4796:89

Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra

 

1434

TCVN 8282:2009

Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra siêu âm. Thuật ngữ và định nghĩa.

 

1435

TCVN 5113:1990

Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn.

 

1436

TCVN 5115:2009

Kiểm tra không phá hủy.  Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2

 

1437

TCVN 5116:1990

Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra tính liên tục.

 

1438

TCVN 5400:1991

Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.

 

1439

TCVN 5401:2010

Mối hàn. Phương pháp thử uốn.

 

1440

TCVN 5402:2010

Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.

 

1441

TCVN 5404:12009

Bảo vệ ăn mòn. Phương pháp thử ăn mòn. Yêu cầu chung

 

1442

TCVN 5405:1991

Bảo vệ ăn mòn. Kim loại hợp kim. Lớp phủ kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù của dung dịch trung tính natri clorua

 

1443

TCVN 5406:1991

Bảo vệ ăn mòn. lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù dung dịch axit và Natri clorua và đồng phủ clorua ( Phương pháp KASS)

 

1444

TCVN 5869:2010

Thiết bị chụp ảnh tia Gama. Yêu cầu kỹ thuật

 

1445

TCVN 5870:1995

Thử không phá hủy. Thiết bị dò khuyết tật thẩm. Yêu cầu kỹ thuật chung

 

1446

TCVN 5873:1995

Mối hàn thép. Mẫu chuẩn bị dùng cho kiểm tra siêu âm.

 

1447

TCVN 5874:1995

Kiến nghị thực hành hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dày từ 5 - 50mm

 

1448

TCVN 5875:1995

Kiểm tra bằng cách chụp tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị thực hành.

 

1449

TCVN 6111:2009

Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia Gama. Các quy tắc cơ bản.

 

1450

TCVN 6287:1997

Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn.

 

1451

TCVN 6378:1998

Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục

 

1452

TCXD 165:1988

Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.

 

1453

TCVN 6287:1997

Thép thanh cốt bê tông- Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn

 

 

Nhóm 08.811 Nước

 

1454

TCVN 4851:1989

Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

 

1455

TCVN 5070:1995

Chất lượng nước. Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ

 

1456

TCVN 5219:1995

Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ bê ta trong nước không mặn.

 

1457

TCVN 5293:1995

Chất lượng không khí. Phương pháp Indophenol xác định hàm lượng Amoniac

 

1458

TCVN 5525:1995

Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm

 

1459

TCVN 5987:1995

Chất lượng nước. Xác định nitơ ken-đan (KJELDAHL). Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Selen

 

1460

TCVN 5988:1995

Chất lượng nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ

 

1461

TCVN 5994:1995

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo

 

1462

TCVN 5997:1995

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa

 

1463

TCVN 5998:1995

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển

 

1464

TCVN 5999:1995

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải

 

1465

TCVN 6001-1:2008

Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi sinh hoá sau n ngày (BODn). Phương pháp pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea

 

1466

TCVN 6001-2:2008

Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi sinh hoá sau n ngày (BODn). Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng

 

1467

TCVN 6002:1995

Chất lượng nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim

 

1468

TCVN 6053:2011

Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày

 

1469

TCVN 6177:1996

Chất lượng nước. Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin

 

1470

TCVN 6178:1996

Chất lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử

 

1471

TCVN 6179-1:1996

Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 1: PP trắc phổ thao tác bằng tay

 

1472

TCVN 6179-2:1996

Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 2: PP trắc phổ tự động

 

1473

TCVN 6180:1996

Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic

 

1474

TCVN 6181:1996

Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng

 

1475

TCVN 6182:1996

Chất lượng nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc dietydithiocacbamat

 

1476

TCVN 6183:1996

Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)

 

1477

TCVN 6184:2008

Chất lượng nước. Xác định độ đục

 

1478

TCVN 6185:2008

Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định màu sắc

 

1479

TCVN 6186:1996

Chất lượng nước. Xác định chỉ số Pemanganat

 

1480

TCVN 6192:2010

Sự phát thải của nguồn tĩnh. Lấy mẫu để đo tự động các nồng độ khí

 

1481

TCVN 6193:1996

Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

 

1482

TCVN 6194:1996

Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp mo)

 

1483

TCVN 6195:1996

Chất lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ

 

1484

TCVN 6196-1:1996

Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử

 

1485

TCVN 6196-2:1996

Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 2: Xác định kali bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử

 

1486

TCVN 6197:2008

Chất lượng nước. Xác định cađimi bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử

 

1487

TCVN 6198:1996

Chất lượng nước. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA

 

1488

TCVN 6200:1996

Chất lượng nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua

 

1489

TCVN 6201:1995

Chất lượng nước. Xác định canxi và magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

 

1490

TCVN 6202:2008

Chất lượng nước. Xác định phốtpho. Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipđat

 

1491

TCVN 6216:1996

Chất lượng nước. Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất

 

1492

TCVN 6219:2011

Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn

 

1493

TCVN 6222:2008

Chất lượng nước. Xác định crom tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử

 

1494

TCVN 6224:1996

Chất lượng nước. Xác định tổng số canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA

 

1495

TCVN 6226:1996

Chất lượng nước. Thử sự ức chế khả năng tiêu thụ oxy của bùn hoạt hoá

 

1496

TCVN 6253:2003

Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hoà tan - Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối.

 

1497

TCVN 6489:2009

Chất lượng nước. Đánh giá khả năng phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn của các chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử sự giải phóng cacbon đioxit

 

1498

TCVN 6490:1999

Chất lượng nước. Xác định florua. Xác định tổng florua liên kết với các chất vô cơ sau khi phân huỷ và chưng cất

 

1499

TCVN 6491:1999

Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy hoá học

 

1500

TCVN 6492:2011

Chất lượng nước. Xác định pH

 

1501

TCVN 6493:2008

Chất lượng nước. Xác định các halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)

 

1502

TCVN 6494-1:2011

Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng PP sắc ký lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunfat hoà tan

 

1503

TCVN 6494-3:2000

Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 3: Xác định cromat, iodua, sunfit, thioxyanat và thiosunfat

 

1504

TCVN 6494-4:2000

Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 4: Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp

 

1505

TCVN 6621:2000

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)

 

1506

TCVN 6622-1:2009

Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần 1: Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh

 

1507

TCVN 6623:2000

Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ dùng pyrocatechol tím

 

1508

TCVN 6625:2000

Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh

 

1509

TCVN 6626:2000

Chất lượng nước. Xác định asen. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)

 

1510

TCVN 6634:2000

Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC)và cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)

 

1511

TCVN 6635:2000

Chất lượng nước. Xác định borat. Phương pháp đo phổ dùng azometin-H

 

1512

TCVN 6636-1:2000

Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit

 

1513

TCVN 6636-2:2000

Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm cacbonat

 

1514

TCVN 6637:2000

Chất lượng nước. Xác định sunfua hoà tan. Phương pháp đo quang dùng metylen xanh

 

1515

TCVN 6638:2000

Chất lượng nước. Xác định nitơ. Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda

 

1516

TCVN 6657:2000

Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử

 

1517

TCVN 6658:2000

Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid

 

1518

TCVN 6659:2000

Chất lượng nước. Xác định sunfua dễ giải phóng

 

1519

TCVN 6660:2000

Chất lượng nước. Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn++, Ca++, Mg++, Sr++ và Ba++ hoà tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải

 

1520

TCVN 6661-1:2000

Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 1: Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính

 

1521

TCVN 6661-2:2009

Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 2: Nguyên tắc hiệu chuẩn  đối với các hàm chuẩn bậc 2 không tuyến tính

 

1522

TCVN 6662:2000

Chất lượng nước. Đo thông số sinh hoá. Phương pháp đo phổ xác định nồng độ clorophyl-a

 

1523

TCVN 6663-3:2008

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu

 

1524

TCVN 6663-5:2009

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống

 

1525

TCVN 6663-6:2008

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối

 

1526

TCVN 6663-7:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước và hơi nước tại xưởng nồi hơi

 

1527

TCVN 6663-11:2011

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm

 

1528

TCVN 6663-13:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu nước, bùn thải và bùn liên quan

 

1529

TCVN 6663-14:2000

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường

 

1530

TCVN 6663-15:2004

Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích

 

1531

TCVN 6664:2000

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng các chất hữu cơ trong môi trường nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hoá dùng bình thử kín hai pha

 

1532

TCVN 6665:2011

Chất lượng nước. Xác định 33 nguyên tố bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma

 

1533

TCVN 6772:2000

Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhhieemx cho phép

 

1534

TCVN 6773:2000

Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thủy lợi

 

1535

TCVN 6825:2001

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học kỵ khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong bùn phân huỷ. Phương pháp đo sự sinh khí sinh học

 

1536

TCVN 6826:2009

Chất lượng nước. Đánh giá sự loại trừ và sự phân huỷ sinh học các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Thử mô phỏng bùn hoạt hoá

 

1537

TCVN 6827:2001

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước bằng cách xác định nhu cầu oxi trong máy đo hô hấp kín

 

1538

TCVN 6828:2001

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích nhu cầu oxy sinh hoá (thử bình kín)

 

1539

TCVN 6830:2001

Chất lượng nước. Xác định hoạt động độ triti. Phương pháp đếm nhấp nháy trong môi trường lỏng

 

1540

TCVN 6917:2001

Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử tĩnh (phương pháp zahn-wellens)

 

1541

TCVN 6918:2001

Chất lượng nước. Hướng dẫn chuẩn bị và xử lý hợp chất hữu cơ ít tan trong nước để đánh giá sự phân huỷ sinh học trong môi trường nước

 

1542

TCVN 7175:2002

Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao

 

1543

TCVN 7176:2002

Chất lượng nước. Phương pháp lẫy mẫu sinh học. Hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay

 

1544

TCVN 7177:2002

Chất lượng nước. Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền có đá ở vùng nước ngọt nông

 

1545

TCVN 7220-1:2002

Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda)và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng

 

1546

TCVN 7220-2:2002

Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda)và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)

 

1547

TCVN 7323-1:2004

Chất lượng nước. Xác định Nitrat. Phần 1: PP đo dùng phổ 2,6-dimethylphenol

 

1548

TCVN 7323-2:2004

Chất lượng nước. Xác định Nitrat. Phần 2: PP đo dùng phổ 4-fluorophenol sau khi chưng cất

 

1549

TCVN 7324:2004

Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp iod

 

1550

TCVN 7325:2004

Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp đầu đo điện hóa

 

1551

TCVN 7382:2004

Chất lượng nước. Nước thải bệnh viện. Tiêu chuẩn thải

 

1552

TCVN 7586:2006

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên

 

1553

TCVN 7732:2007

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến giấy và bột giấy

 

1554

TCVN 7733:2007

Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn

 

1555

TCVN 7877:2008

Chất lượng nước. Xác định thủy ngân

 

1556

TCXD  81:1981

Nước dùng trong xây dựng. Các phương pháp phân tích hoá học

 

 

Nhóm 08.812 Không khí

 

1557

TCVN 1966:1977

khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm.

 

1558

TCVN 4499:1988

Không khí vùng làm việc. Phương pháp đo nồng độ chất độc bằng ống bột chỉ thị

 

1559

TCVN 4877:1989

Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định clo

 

1560

TCVN 5067:1995

Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi

 

1561

TCVN 5293:1995

Chất lượng không khí. PP indophenol xác định hàm lượng amoniac

 

1562

TCVN 5498:1995

Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định bụi lắng

 

1563

TCVN 5508:2009

Không khí vùng làm việc. Vi khí hậu. Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá

 

1564

TCVN 5509:2009

Không khí vùng làm việc. Silic dioxit trong bụi hô hấp. Giới hạn tiếp xúc tối đa

 

1565

TCVN 5704:1993

Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định hàm lượng bụi

 

1566

TCVN 5754:1993

Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định nồng độ hơi độc. Phương pháp chung lấy mẫu

 

1567

TCVN 5968:1995

Chất lượng không khí. Xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh. Thiết bị lấy mẫu

 

1568

TCVN 5969:1995

Không khí xung quanh. Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit. Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế

 

1569

TCVN 5971:1995

Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit. Phương pháp tetracloromercurat (TCM)/pararosanilin

 

1570

TCVN 5972:1995

Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của cacbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí

 

1571

TCVN 5973:1995

Chất lượng không khí. Phương pháp lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh

 

1572

TCVN 5974:1995

Không khí xung quanh. Xác định chỉ số khói đen

 

1573

TCVN 5975:2010

Sự phát thải của nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit. Phương pháp hydro peroxit/bari perclorat/thorin

 

1574

TCVN 5976:1995

Khí thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit. Đặc tính của các phương pháp đo tự động

 

1575

TCVN 5977:2009

Sự phát thải của nguồn tĩnh. xác định nồng độ và khối lượng bụi trong các ống dẫn khí. Phương pháp khối lượng thủ công

 

1576

TCVN 5978:1995

Chất lượng không khí. Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh đioxit trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang dùng thorin

 

1577

TCVN 6137:2009

Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của nitơ đioxit. Phương pháp Griss-Saltzman cải biên

 

1578

TCVN 6138:1996

Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của các nitơ oxit. Phương pháp phát quang hoá học

 

1579

TCVN 6152:1996

Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử

 

1580

TCVN 6157:1996

Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ozon. Phương pháp phát quang hoá học

 

1581

TCVN 6500:1999

Chất lượng không khí. Những đặc tính và khái niệm liên quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí

 

1582

TCVN 6501:1999

Sự phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng cảu các oxit nitơ. Đặc tính của hệ thống đo tự động

 

1583

TCVN 6502:1999

Không khí xung quanh. Xác định sợi amian. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp

 

1584

TCVN 6503-1:1999

Tuabin khí. Sự phát tán khí thải. Phần 1: Đo và đánh giá

 

1585

TCVN 6503-2:1999

Tuabin khí. Sự phát tán khí thải. Phần 2: Quan trắc giám sát phát thải tự động

 

1586

TCVN 6504:1999

Chất lượng không khí. Xác định nồng độ số sợi vô cơ trong không khí bằng kính hiển vi quang học phản pha. Phương pháp lọc màng

 

1587

TCVN 6576:1999

Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió. Thử và đánh giá chức năng

 

1588

TCVN 6751:2009

Chất lượng không khí. Xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo

 

1589

TCVN 6752:2000

Chất lượng không khí. Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm

 

1590

TCVN 6753:2000

Chất lượng không khí. Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khỏe 

 

1591

TCVN 7171:2002

Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang tia cực tím

 

1592

TCVN 7172:2002

Sự phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin

 

1593

TCVN 7193:2002

Âm học - Xác định mức công suất âm của xí nghiệp công nghiệp có nhiều nguồn âm để đánh giá mức áp suất âm trong môi trường - Phương pháp kỹ thuật

 

1594

TCVN 7212:2009

 Ecgônômi - Xác định sự sinh nhiệt chuyển hoá

 

1595

TCVN 7365:2003

Không khí vùng làm việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng

 

1596

TCVN 7321:2009

Ecgônômi. Môi trường nóng. Xác định bằng phân tích và diễn giải stress nhiệt thông qua tính lượng mồ hôi cần thiết

 

1597

TCVN 7440:2005

Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện

 

1598

TCVN 7699-2-1:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-1: Các thử nghiệm. Thử nghiệm A: Lạnh

 

1599

TCVN 7699-2-5:2011

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-5: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Sa: Mô phỏng bức xạ mặt trời ở mức mặt đất và hướng dẫn thử nghiệm bức xạ mặt trời

 

1600

TCVN 7699-2-6:2009

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-6: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Fc: Rung (Hình Sin)

 

1601

TCVN 7699-2-10:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-10: Các thử nghiệm. Thử nghiệm J và hướng dẫn: Sựa phát triển của nấm mốc

 

1602

TCVN 7699-2-11:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-11: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ka: Sương muối

 

1603

TCVN 7699-2-18:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-18: Các thử nghiệm. Thử nghiệm R và hướng dẫn: nước

 

1604

TCVN 7699-2-27:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-27: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ea và hướng dẫn: xóc

 

1605

TCVN 7699-2-30:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-30: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h)

 

1606

TCVN 7699-2-32:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-32: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ed: Rơi tự do...

 

1607

TCVN 7699-2-33:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-33: Các thử nghiệm. Hướng dẫn thử nghiệm thay đổi nhiệt độ

 

1608

TCVN 7699-2-38:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-38: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn hợp

 

1609

TCVN 7699-2-39:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-39: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Z/AMD: Thử nghiệm kết hợp tuần tự lạnh, áp suất không khí thấp và nóng ẩm

 

1610

TCVN 7699-2-40:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-40: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Z/AM: Thử nghiệm kết hợp lạnh với áp suất không khí thấp

 

1611

TCVN 7699-2-44:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-44: Các thử nghiệm. Hướng dẫn thử nghiệm T: Hàn thiếc

 

1612

TCVN 7699-2-45:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-45: Các thử nghiệm. Thử nghiệm XA và hướng dẫn: Ngâm trong dung môi làm sạch

 

1613

TCVN 7699-2-47:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-47: Thử nghiệm. Lắp đặt mẫu để thử nghiệm rung, va chạm và lực động tương tự

 

1614

TCVN 7699-2-66:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-66: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Cx: Nóng ẩm, không đổi (hơi nước chưa bão hoà có điều áp)

 

1615

TCVN 7699-2-68:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-68: Các thử nghiệm. Thử nghiệm L: Bụi và cát

 

1616

TCVN 7699-2-75:2011

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-75: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Eh: Thử nghiệm búa

 

1617

TCVN 7699-2-78:2007

Thử nghiệm môi trường. Phần 2-78: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Cab: nóng ẩm, không đổi

 

1618

TCVN 7735:2007

Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn thải công nghiệp sản xuất xi măng

 

1619

TCVN 7889:2008

Nồng độ khí radon tự nhiên trong nhà. Mức quy định và yêu cầu chung về phương pháp đo

 

1620

TCXDVN 268:2002

Chất lượng không khí - Xác định nồng độ số sợi Amiăng trong không khí vùng làm việc bằng kính hiển vi quang học tương phản pha phương

 

 

Nhóm 09.94 Quản lý và bảo quản công trình, khai thác, vận hành

 

1621

TCVN 4091:1985

Nghiệm thu các công trình xây dựng

 

1622

TCVN 5637:1991

Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản

 

1623

TCVN 5640:1991

Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản

 

1624

TCVN/ISO 14041:2000

Quản lý môi trường. Đánh giá chu trình sống của sản phẩm. Xác định mục tiêu, phạm vi và phân tích kiểm kê

 

1625

TCVN ISO 9001:2008

Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu

 

1626

TCVN ISO 9004:2011

Quản lý tổ chức để thành công bền vững. Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng.

 

1627

TCXD 76:1979

Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành hệ thống cung cấp nước

 

1629

TCXDVN 297:2003

Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận

 

1630

TCVN 2748:1991

Phân cấp CTXD- Nguyên tắc chung

 

 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024